Ngân hàng TMCP Hàng hải Việt Nam (HOSE: MSB)

Vietnam Maritime Commercial Join Stock Bank

11,900

100 (+0.85%)
28/03/2025 14:36

Mở cửa11,800

Cao nhất11,950

Thấp nhất11,750

KLGD6,108,200

Vốn hóa30,940

Dư mua630,400

Dư bán841,900

Cao 52T 13,200

Thấp 52T10,100

KLBQ 52T6,977,978

NN mua100

% NN sở hữu27.52

Cổ tức TM

T/S cổ tức-

Beta1.44

EPS*2,526

P/E4.67

F P/E4.51

BVPS14,161

P/B0.83

* Chỉ số tài chính ngày gần nhất, EPS theo BCTC 4 quý gần nhất
Mã xem cùng MSB: SHB MBB TPB OCB HPG
Trending: FPT (112.585) - HPG (102.395) - TPB (79.099) - MBB (77.169) - VIC (75.297)
1 ngày | 5 ngày | 3 tháng | 6 tháng | 12 tháng
Ngân hàng TMCP Hàng hải Việt Nam
NgàyGiá đóng cửaThay đổiKhối lượng
28/03/202511,900100 (+0.85%)6,108,200
27/03/202511,800 (0.00%)3,955,600
26/03/202511,800-100 (-0.84%)4,747,000
25/03/202511,900 (0.00%)6,872,000
24/03/202511,900100 (+0.85%)7,243,200
KLGD: cp, Giá: đồng
ĐVT: Triệu đồng
ĐVT: Triệu đồng
28/08/2024Trả cổ tức bằng cổ phiếu, tỷ lệ 100:30
10/10/2022Thưởng cổ phiếu, tỷ lệ 100:30
07/10/2021Trả cổ tức năm 2020 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 100:30
28/01/2021Thực hiện quyền mua cổ phiếu phát hành thêm, tỷ lệ 101000:7757, giá 11,500 đồng/CP
STTCTCKTỷ lệ(%)Ngày hiệu lực
1 Techcom Securities (CK Kỹ Thương) 50 0 30/12/2024
2 SSI (CK SSI) 50 0 12/03/2025
3 HSC (CK Tp. HCM) 30 0 31/12/2024
4 MAS (CK Mirae Asset) 50 0 14/03/2025
5 VPS (CK VPS) 50 0 05/03/2025
6 Vietcap (CK Bản Việt) 50 0 05/02/2025
7 VNDIRECT (CK VNDirect) 50 0 04/03/2025
8 MBS (CK MB) 50 0 26/02/2025
9 KIS (CK KIS) 50 0 06/03/2025
10 ACBS (CK ACB) 50 0 10/03/2025
11 FPTS (CK FPT) 40 0 14/03/2025
12 VCBS (CK Vietcombank) 50 0 30/08/2023
13 VIX (CK IB) 50 0 25/02/2025
14 KBSV (CK KB Việt Nam) 50 0 13/03/2025
15 BSC (CK BIDV) 50 0 06/03/2025
16 MBKE (CK MBKE) 50 0 17/03/2025
17 YSVN (CK Yuanta) 50 0 17/03/2025
18 SHS (CK Sài Gòn -Hà Nội) 50 0 04/03/2025
19 DNSE (CK Đại Nam) 50 0 06/03/2025
20 SSV (CK Shinhan) 50 0 15/03/2025
21 BVSC (CK Bảo Việt) 50 0 15/09/2023
22 PHS (CK Phú Hưng) 50 0 02/12/2024
23 VDSC (CK Rồng Việt) 50 0 05/03/2025
24 Pinetree Securities (CK Pinetree) 45 0 14/03/2025
25 AGRISECO (CK Agribank) 50 0 04/03/2025
26 ABS (CK An Bình) 50 0 05/03/2025
27 PSI (CK Dầu khí) 50 0 11/03/2025
28 VFS (CK Nhất Việt) 50 0 30/08/2023
29 TVSI (CK Tân Việt) 50 0 12/03/2025
30 FNS (CK Funan) 50 0 26/02/2025
31 APG (CK An Phát) 50 0 03/02/2025
32 EVS (CK Everest) 50 0 04/03/2025
33 APEC (CK Châu Á TBD) 50 0 05/12/2024
34 BOS (CK BOS) 40 0 06/03/2025
35 TVB (CK Trí Việt) 50 0 31/08/2023
19/03/2025Nghị quyết HĐQT về việc phê duyệt hạn mức tín dụng cho người liên quan của người nội bộ
17/03/2025Nghị quyết HĐQT về việc thông qua chủ trương giao kết các hợp đồng, giao dịch thuộc nghiệp vụ phi tín dụng
17/03/2025Nghị quyết HĐQT về việc phê duyệt chủ trương giao kết hợp đồng dịch vụ tư vấn giữa MSB với TNTalent
28/02/2025Nghị quyết HĐQT về việc phê duyệt tổ chức ĐHĐCĐ thường niên năm 2025
07/02/2025Nghị quyết HĐQT về việc phê duyệt chủ trương ký hợp đồng giữa MSB và TNTECH

Ngân hàng TMCP Hàng hải Việt Nam

Tên đầy đủ: Ngân hàng TMCP Hàng hải Việt Nam

Tên tiếng Anh: Vietnam Maritime Commercial Join Stock Bank

Tên viết tắt:MSB

Địa chỉ: 54A Nguyễn Chí Thanh - P. Láng Thượng - Q. Đống Đa - TP. Hà Nội

Người công bố thông tin: Mr. Nguyễn Hoàng Linh

Điện thoại: (84.24) 3771 8989

Fax: (84.24) 3771 8899

Email:msb@msb.com.vn

Website:https://www.msb.com.vn/

Sàn giao dịch: HOSE

Nhóm ngành: Tài chính và bảo hiểm

Ngành: Trung gian tín dụng và các hoạt động liên quan

Ngày niêm yết: 23/12/2020

Vốn điều lệ: 26,000,000,000,000

Số CP niêm yết: 2,600,000,000

Số CP đang LH: 2,600,000,000

Trạng thái: Công ty đang hoạt động

Mã số thuế: 0200124891

GPTL: 0001/NH-GP

Ngày cấp: 24/12/1991

GPKD: 0200124891

Ngày cấp: 08/06/1991

Ngành nghề kinh doanh chính:

- Huy động và nhận tiền gửi ngắn hạn, trung hạn và dài hạn.

- Cho vay ngắn hạn, trung hạn và dài hạn.

- Thực hiện các giao dịch ngoại tệ.

- Các dịch vụ tài trợ thương mại quốc tế.

- Chiết khấu thương phiếu, trái phiếu và các giấy tờ có giá khác.

- Thực hiện các nghiệp vụ thanh toán, ngân quỹ.

- Thực hiện góp vốn, mua cổ phần, đầu tư trái phiếu và các dịch vụ ngân hàng khác.

- Ngày 08/06/1991: Ngân hàng TMCP Hàng Hải Việt Nam (MSB) chính thức được thành lập với vốn điều lệ ban đầu là 40 tỷ đồng.

- Tháng 09/2007: Tăng vốn điều lệ lên 1,500 tỷ đồng.

- Tháng 01/2009: Tăng vốn điều lệ lên 2,240 tỷ đồng.

- Tháng 11/2009: Tăng vốn điều lệ lên 3,000 tỷ đồng.

- Tháng 09/2010: Tăng vốn điều lệ lên 5,000 tỷ đồng.

- Năm 2011: Tăng vốn điều lệ lên 8,000 tỷ đồng.

- Tháng 7/2015: MSB quyết định mua lại CTCP Tài chính Dệt may Việt Nam – TFC.

- Ngày 12/08/2015: MSB chính thức nhận sáp nhập MDB, tăng vốn điều lệ lên 11,750 tỷ đồng.

- Ngày 23/12/2020: Ngày giao dịch đầu tiên trên Sàn HOSE với giá 15,000 đ/CP .

- Ngày 23/11/2021: Tăng vốn điều lệ lên 15,275 tỷ đồng.

- Tháng 01/2023: Tăng vốn điều lệ lên 20,000 tỷ đồng.

- Tháng 10/2024: Tăng vốn điều lệ lên 26,000 tỷ đồng.

Chỉ tiêuĐơn vị
Giá chứng khoánVNĐ
Khối lượng giao dịchCổ phần
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức%
Vốn hóaTỷ đồng
Thông tin tài chínhTriệu đồng
EPS, BVPS, Cổ tức TMVNĐ
P/E, F P/E, P/BLần
ROS, ROA, ROE%
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty.
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.