CTCP May Sông Hồng (HOSE: MSH)

Song Hong Garment Joint Stock Company

58,800

-1,300 (-2.16%)
14/03/2025 14:21

Mở cửa60,000

Cao nhất60,100

Thấp nhất58,400

KLGD404,000

Vốn hóa4,411

Dư mua5,500

Dư bán4,400

Cao 52T 61,700

Thấp 52T39,300

KLBQ 52T213,086

NN mua6,800

% NN sở hữu5.01

Cổ tức TM3,500

T/S cổ tức0.06

Beta0.90

EPS*5,925

P/E10.14

F P/E12.18

BVPS27,367

P/B2.20

* Chỉ số tài chính ngày gần nhất, EPS theo BCTC 4 quý gần nhất
Mã xem cùng MSH: TCM HPG TNG FPT VND
Trending: HPG (109.120) - MBB (89.142) - FPT (76.938) - VIC (71.833) - VCB (71.508)
1 ngày | 5 ngày | 3 tháng | 6 tháng | 12 tháng
CTCP May Sông Hồng
NgàyGiá đóng cửaThay đổiKhối lượng
14/03/202558,800-1,300 (-2.16%)404,000
13/03/202560,100-1,600 (-2.59%)200,700
12/03/202561,7002,100 (+3.52%)772,000
11/03/202559,6001,000 (+1.71%)166,900
10/03/202558,600-500 (-0.85%)213,200
KLGD: cp, Giá: đồng
ĐVT: Triệu đồng
ĐVT: Triệu đồng
29/11/2024Trả cổ tức năm 2024 bằng tiền, 3,500 đồng/CP
05/12/2023Trả cổ tức năm 2023 bằng tiền, 2,500 đồng/CP
08/12/2022Trả cổ tức năm 2022 bằng tiền, 2,500 đồng/CP
07/06/2022Trả cổ tức năm 2021 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 2:1
09/12/2021Trả cổ tức đợt 1/2021 bằng tiền, 4,500 đồng/CP
STTCTCKTỷ lệ(%)Ngày hiệu lực
1 Techcom Securities (CK Kỹ Thương) 50 0 30/12/2024
2 SSI (CK SSI) 50 0 21/02/2025
3 HSC (CK Tp. HCM) 20 0 31/12/2024
4 MAS (CK Mirae Asset) 50 0 26/02/2025
5 VPS (CK VPS) 50 0 05/02/2025
6 Vietcap (CK Bản Việt) 40 0 05/02/2025
7 VNDIRECT (CK VNDirect) 50 0 27/02/2025
8 MBS (CK MB) 40 0 20/02/2025
9 KIS (CK KIS) 40 0 20/02/2025
10 ACBS (CK ACB) 40 0 11/02/2025
11 FPTS (CK FPT) 50 0 26/02/2025
12 VCBS (CK Vietcombank) 50 0 30/08/2023
13 VIX (CK IB) 40 0 25/02/2025
14 KBSV (CK KB Việt Nam) 50 0 12/02/2025
15 BSC (CK BIDV) 50 0 25/02/2025
16 MBKE (CK MBKE) 50 0 25/02/2025
17 YSVN (CK Yuanta) 50 0 25/02/2025
18 SHS (CK Sài Gòn -Hà Nội) 50 0 20/02/2025
19 DNSE (CK Đại Nam) 50 20 14/02/2025
20 SSV (CK Shinhan) 40 0 27/02/2025
21 BVSC (CK Bảo Việt) 50 0 15/09/2023
22 PHS (CK Phú Hưng) 50 0 02/12/2024
23 VDSC (CK Rồng Việt) 40 0 13/02/2025
24 Pinetree Securities (CK Pinetree) 45 0 17/01/2025
25 AGRISECO (CK Agribank) 50 0 02/01/2025
26 ABS (CK An Bình) 50 0 04/02/2025
27 VFS (CK Nhất Việt) 50 0 30/08/2023
28 TVSI (CK Tân Việt) 50 0 25/02/2025
29 APG (CK An Phát) 50 0 03/02/2025
30 EVS (CK Everest) 50 0 20/02/2025
31 APEC (CK Châu Á TBD) 50 0 04/09/2024
32 BOS (CK BOS) 40 0 06/02/2025
33 TVB (CK Trí Việt) 50 0 31/08/2023
17/02/2025Nghị quyết HĐQT số 07/2025 ngày 17/02/2025
03/02/2025BCTC Công ty mẹ quý 4 năm 2024
03/02/2025BCTC Hợp nhất quý 4 năm 2024
03/02/2025Giải trình kết quả kinh doanh quý 4 năm 2024
24/01/2025Báo cáo tình hình quản trị năm 2024

CTCP May Sông Hồng

Tên đầy đủ: CTCP May Sông Hồng

Tên tiếng Anh: Song Hong Garment Joint Stock Company

Tên viết tắt:Song Hong Garment JSC

Địa chỉ: Số 105 đường Nguyễn Đức Thuận - P. Quang Trung - Tp. Nam Định - T. Nam Định

Người công bố thông tin: Mr. Bùi Việt Quang

Điện thoại: (84.228) 3649 365

Fax: (84.228) 3646 737

Email:info@songhong.vn

Website:http://www.songhong.vn

Sàn giao dịch: HOSE

Nhóm ngành: Sản xuất

Ngành: Sản xuất các sản phẩm may mặc

Ngày niêm yết: 28/11/2018

Vốn điều lệ: 750,141,000,000

Số CP niêm yết: 75,014,100

Số CP đang LH: 75,014,100

Trạng thái: Công ty đang hoạt động

Mã số thuế: 0600333307

GPTL: 804/2004/QĐ-UB

Ngày cấp: 20/04/2004

GPKD: 0703000386

Ngày cấp: 03/06/2004

Ngành nghề kinh doanh chính:

- Sản xuất hàng may sẵn phục vụ dân sinh;

- In lụa trang phục và sản phẩm dệt;

- Sản xuất thảm, chăn đêm;

- May trang phục;

- Sản xuất trang phục, dệt kim, đan móc.

- Năm 1988: Nhà máy May Sông Hồng được thành lập.

- Năm 1993: Đổi tên thành Công ty may Sông Hồng.

- Năm 1997: Mua lại một nhà máy sản xuất sợi.

- Năm 2001: Thương hiệu Chăn Ga Gối Đệm mang tên Sông Hồng ra đời.

- Tháng 6/2004: Chính thức đổi thành CTCP May Sông Hồng với vốn điều lệ 12 tỷ đồng.

- Năm 2006: Nhà máy sản xuất số 3 được xây dựng tại Quốc lộ 10, tỉnh Nam Định.

- Tháng 08/2008: Thành lập thương hiệu ở nước ngoài với tên gọi Công ty TNHH May mặc Sông Hồng và tăng vốn điều lệ lên 18 tỷ đồng.

- Năm 2008: Trở thành công ty đại chúng. Phát triển thêm khu vực Sông Hồng IV tại huyện Xuân Trường, tỉnh Nam Định.

- Tháng 04/2009: Tăng vốn điều lệ lên 36 tỷ đồng.

- Tháng 08/2011: Tăng vốn điều lệ lên 54 tỷ đồng.

- Tháng 01/2015: Tăng vốn điều lệ lên 108 tỷ đồng.

- Tháng 07/2015: Tăng vốn điều lệ lên 113.4 tỷ đồng.

- Tháng 08/2015: Tăng vốn điều lệ lên 226.8 tỷ đồng.

- Tháng 08/2017: Tăng vốn điều lệ lên 238.14 tỷ đồng.

- Tháng 06/2018: Tăng vốn điều lệ lên 476.28 tỷ đồng.

- Ngày 28/11/2018: ngày giao dịch đầu tiên trên sàn HOSE với giá tham chiếu là 45,000 đ/CP.

- Năm 2019: Tăng vốn điều lệ lên 500 tỷ đồng.

- Tháng 06/2022: Tăng vốn điều lệ lên 750.14 tỷ đồng.

Chỉ tiêuĐơn vị
Giá chứng khoánVNĐ
Khối lượng giao dịchCổ phần
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức%
Vốn hóaTỷ đồng
Thông tin tài chínhTriệu đồng
EPS, BVPS, Cổ tức TMVNĐ
P/E, F P/E, P/BLần
ROS, ROA, ROE%
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty.
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.