CTCP Đầu tư MST (HNX: MST)

MST Investment JSC

5,700

100 (+1.79%)
28/04/2025 13:39

Mở cửa5,600

Cao nhất5,700

Thấp nhất5,600

KLGD150,231

Vốn hóa433

Dư mua727,769

Dư bán1,689,369

Cao 52T 7,400

Thấp 52T4,600

KLBQ 52T1,476,072

NN mua-

% NN sở hữu1.28

Cổ tức TM

T/S cổ tức-

Beta1.23

EPS*278

P/E20.17

F P/E5.77

BVPS11,262

P/B0.50

* Chỉ số tài chính ngày gần nhất, EPS theo BCTC 4 quý gần nhất
Mã xem cùng MST: VC2 NVL MBG AAH AAV
Trending: HPG (139.704) - MBB (114.373) - FPT (111.992) - VIC (99.778) - VCB (85.444)
1 ngày | 5 ngày | 3 tháng | 6 tháng | 12 tháng
CTCP Đầu tư MST
NgàyGiá đóng cửaThay đổiKhối lượng
28/04/20255,700100 (+1.79%)150,231
25/04/20255,600-200 (-3.45%)1,892,881
24/04/20255,800 (0.00%)1,132,306
23/04/20255,800100 (+1.75%)3,626,035
22/04/20255,700-200 (-3.39%)2,960,534
KLGD: cp, Giá: đồng
ĐVT: Triệu đồng
ĐVT: Triệu đồng
19/07/2023Trả cổ tức năm 2022 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 100:10
09/12/2021Trả cổ tức năm 2020 bằng tiền, 200 đồng/CP
09/12/2021Trả cổ tức năm 2020 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 100:4
13/12/2018Trả cổ tức bằng cổ phiếu, tỷ lệ 100:14
STTCTCKTỷ lệ(%)Ngày hiệu lực
1 SSI (CK SSI) 10 0 29/08/2017
2 MAS (CK Mirae Asset) 20 0 03/10/2018
3 VNDIRECT (CK VNDirect) 50 0 03/04/2018
4 ACBS (CK ACB) 20 0 28/08/2017
5 BSC (CK BIDV) 0 -10 07/01/2022
6 KBSV (CK KB Việt Nam) 30 0 26/02/2019
7 VIX (CK IB) 30 0 07/10/2020
8 MBKE (CK MBKE) 20 10 28/10/2022
9 BVSC (CK Bảo Việt) 50 0 23/04/2020
10 PHS (CK Phú Hưng) 20 0 31/10/2022
11 Pinetree Securities (CK Pinetree) 0,3 -19,7 08/08/2023
12 ABS (CK An Bình) 0,01 -19,99 14/08/2023
13 VFS (CK Nhất Việt) 50 0 14/05/2020
14 FNS (CK Funan) 25 0 17/10/2022
15 TVSI (CK Tân Việt) 50 0 12/10/2022
16 EVS (CK Everest) 30 0 18/03/2024
17 APEC (CK Châu Á TBD) 50 0 20/09/2022
18 TVB (CK Trí Việt) 50 0 14/05/2020
22/04/2025BCTC quý 1 năm 2025
08/04/2025Tài liệu đại hội đồng cổ đông thường niên năm 2025
12/03/2025Nghị quyết HĐQT về việc vay vốn, phát hành bảo lãnh, phát hành XNCCTD tại Ngân hàng TMCP Quân đội - CN Điện Biên
06/03/2025Nghị quyết HĐQT về việc chốt danh sách cổ đông để tổ chức ĐHĐCĐ thường niên năm 2025
05/03/2025Nghị quyết HĐQT về việc vay vốn, sử dụng tài sản làm biện pháp bảo đảm tại Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam (BIDV) - Chi nhánh Thái Hà

CTCP Đầu tư MST

Tên đầy đủ: CTCP Đầu tư MST

Tên tiếng Anh: MST Investment JSC

Tên viết tắt:

Địa chỉ: Số 2 ngõ 159 phố Tây Sơn - TT. Phùng - H. Đan Phượng - Tp. Hà Nội

Người công bố thông tin: Mr. Phan Huy Dũng

Điện thoại: (84.24) 6674 4305

Fax: (84.24) 3555 3592

Email:mst.investjsc@gmail.com

Website:https://mmst.vn

Sàn giao dịch: HNX

Nhóm ngành: Xây dựng và Bất động sản

Ngành: Xây dựng công nghiệp nặng và dân dụng

Ngày niêm yết: 10/05/2016

Vốn điều lệ: 760,043,010,000

Số CP niêm yết: 76,004,301

Số CP đang LH: 76,004,301

Trạng thái: Công ty đang hoạt động

Mã số thuế: 0103983390

GPTL:

Ngày cấp:

GPKD: 0103983390

Ngày cấp: 18/06/2009

Ngành nghề kinh doanh chính:

- Xây dựng công trình đường sắt, đường bộ

- Bán buôn vật liệu, thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng

VP đại diện:

- Phòng 405 - Nhà N2D - KĐT Trung Hòa Nhân Chính - Thanh Xuân - Hà Nội

- Ngày 18/06/2009: Công ty Xây dựng 1.1.6.8 được thành lập với vốn điều lệ ban đầu là 10 tỷ đồng.

- Ngày 17/07/2015: Tăng vốn điều lệ lên 180 tỷ đồng.

- Ngày 22/04/2016: Cổ phiếu công ty được chấp thuận niêm yết trên HNX với mã chứng khoán MST.

- Ngày 10/05/2016: Ngày giao dịch đầu tiên trên sàn HNX với giá tham chiếu là 10,700 đồng/CP.

- Năm 2018: Tăng vốn điều lệ lên 205.2 tỷ đồng.

- Ngày 20/06/2019: CTCP Xây dựng 1.1.6.8 đổi tên thành CTCP Đầu tư MST và tăng vốn điều lệ lên 355.2 tỷ đồng.

- Ngày 27/04/2021: Tăng vốn điều lệ lên 655.2 tỷ đồng.

- Ngày 28/12/2021: Tăng vốn điều lệ lên 681.4 tỷ đồng.

Chỉ tiêuĐơn vị
Giá chứng khoánVNĐ
Khối lượng giao dịchCổ phần
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức%
Vốn hóaTỷ đồng
Thông tin tài chínhTriệu đồng
EPS, BVPS, Cổ tức TMVNĐ
P/E, F P/E, P/BLần
ROS, ROA, ROE%
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty.
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.