Công ty TNHH Quản lý Quỹ Manulife Investment (Việt Nam) (Khác: ManulifeAM)

Manulife Investment Fund Management (Viet Nam) Company Limited

Mở cửa

Cao nhất

Thấp nhất

KLGD

Vốn hóa

Dư mua

Dư bán

Cao 52T

Thấp 52T

KLBQ 52T

NN mua

% NN sở hữu

Cổ tức TM

T/S cổ tức

Beta

EPS*

P/E

F P/E

BVPS

P/B

* Chỉ số tài chính ngày gần nhất, EPS theo BCTC 4 quý gần nhất
Mã xem cùng MANULIFEAM: MANULIFE PRUBF1 PRUDENTIAL AIA BVH
Trending: FPT (106.977) - HPG (105.403) - MBB (74.278) - VIC (70.383) - SHB (64.643)
1 ngày | 5 ngày | 3 tháng | 6 tháng | 12 tháng
Công ty TNHH Quản lý Quỹ Manulife Investment (Việt Nam)
ĐVT: Triệu đồng
ĐVT: Triệu đồng
09/10/2024Báo cáo tình hình quản trị 6 tháng đầu năm 2024
09/10/2024BCTC Soát xét 6 tháng đầu năm 2024
09/10/2024BCTC 6 tháng đầu năm 2024
09/10/2024BCTC quý 2 năm 2024
09/10/2024BCTC quý 1 năm 2024

Công ty TNHH Quản lý Quỹ Manulife Investment (Việt Nam)

Tên đầy đủ: Công ty TNHH Quản lý Quỹ Manulife Investment (Việt Nam)

Tên tiếng Anh: Manulife Investment Fund Management (Viet Nam) Company Limited

Tên viết tắt:MAMV

Địa chỉ: Tầng 4 - Manulife Plaza - Số 75 Hoàng Văn Thái - P. Tân Phú - Q. 7 - Tp. HCM

Người công bố thông tin: Mr. Đào Đức Dũng

Điện thoại: (84.28) 5416 6777

Fax: 84 28 5416 1818

Email:mamv_info@manulifeam.com

Website:https://www.manulifeam.com.vn

Sàn giao dịch: Khác

Nhóm ngành: Tài chính và bảo hiểm

Ngành: Quỹ, Quỹ tín thác và các công cụ tài chính khác

Ngày niêm yết:

Vốn điều lệ: 83,000,000,000

Số CP niêm yết:

Số CP đang LH:

Trạng thái: Công ty đang hoạt động

Mã số thuế: 0303861449

GPTL: 04/UBCK-GPHÐQLQ

Ngày cấp: 14/06/2005

GPKD:

Ngày cấp:

Ngành nghề kinh doanh chính:

- Lập và quản lý quỹ đầu tư

- Quản lý danh mục đầu tư

Ngày 14/06/2005, CT được UBCKNN cấp giấy phép thành lập và đi vào hoạt động.

    Chỉ tiêuĐơn vị
    Giá chứng khoánVNĐ
    Khối lượng giao dịchCổ phần
    Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức%
    Vốn hóaTỷ đồng
    Thông tin tài chínhTriệu đồng
    EPS, BVPS, Cổ tức TMVNĐ
    P/E, F P/E, P/BLần
    ROS, ROA, ROE%
    1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty.
    2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
    3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.