CTCP May Sài Gòn 3 (OTC: MaySaiGon3)

Sai Gon 3 Garment Joint Stock Company

Mở cửa

Cao nhất

Thấp nhất

KLGD

Vốn hóa

Dư mua

Dư bán

Cao 52T

Thấp 52T

KLBQ 52T

NN mua

% NN sở hữu

Cổ tức TM

T/S cổ tức

Beta

EPS*

P/E

F P/E

BVPS

P/B

* Chỉ số tài chính ngày gần nhất, EPS theo BCTC 4 quý gần nhất
Mã xem cùng MAYSAIGON3: GMC INTIMEXCO SATRA
Trending: HPG (111.268) - MBB (89.378) - FPT (75.174) - BCG (74.060) - VCB (65.885)
1 ngày | 5 ngày | 3 tháng | 6 tháng | 12 tháng
CTCP May Sài Gòn 3
ĐVT: Triệu đồng
ĐVT: Triệu đồng
07/03/2017BCTC Công ty mẹ Kiểm toán năm 2016
07/03/2017BCTC Hợp nhất Kiểm toán năm 2016
17/05/2016BCTC Kiểm toán năm 2015
31/12/2015Báo cáo thường niên năm 2015
25/06/2015BCTC Kiểm toán năm 2014

CTCP May Sài Gòn 3

Tên đầy đủ: CTCP May Sài Gòn 3

Tên tiếng Anh: Sai Gon 3 Garment Joint Stock Company

Tên viết tắt:GATEXIM

Địa chỉ: 40/32 Quốc lộ 13 - P.Hiệp Bình Phước - Q.Thủ Đức - Tp.HCM

Người công bố thông tin: NULL

Điện thoại: (84.28) 37271140

Fax: (84.28) 37271143

Email:saigon3nd@hcm.vnn.vn

Website:https://www.saigon3.com.vn

Sàn giao dịch: OTC

Nhóm ngành: Sản xuất

Ngành: Sản xuất sợi, vải

Ngày niêm yết:

Vốn điều lệ: 30,000,000,000

Số CP niêm yết:

Số CP đang LH:

Trạng thái: Công ty đang hoạt động

Mã số thuế:

GPTL: 785/QÐ-TTg

Ngày cấp: 27/06/2001

GPKD: 4103000638

Ngày cấp: 11/10/2001

Ngành nghề kinh doanh chính:

- Sản xuất, kinh doanh, XNK hàng may mặc

- Nhập khẩu nguyên phụ liệu, máy móc, thiết bị, công nghệ và phụ tùng phục vụ sản xuất ngành may

- Xuất khẩu các mặt hàng dệt may. Mua bán nguyên phụ liệu, thiết bị ngành may, quần áo

- Kinh doanh nhà, môi giới BĐS...

- Tiền thân là Xí nghiệp May Sài gòn 3 được thành lập năm 1986

- Tháng 03/1993, CTy chuyển thành CTy May Sài Gòn 3

- Từ tháng 10/2001, CTy chuyển đổi sang hình thức CTCP.

    Chỉ tiêuĐơn vị
    Giá chứng khoánVNĐ
    Khối lượng giao dịchCổ phần
    Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức%
    Vốn hóaTỷ đồng
    Thông tin tài chínhTriệu đồng
    EPS, BVPS, Cổ tức TMVNĐ
    P/E, F P/E, P/BLần
    ROS, ROA, ROE%
    1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty.
    2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
    3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.