CTCP Mỹ phẩm Sài Gòn (OTC: MyPhamSG)

Sai Gon Cosmetics Corportion

Mở cửa

Cao nhất

Thấp nhất

KLGD

Vốn hóa

Dư mua

Dư bán

Cao 52T

Thấp 52T

KLBQ 52T

NN mua

% NN sở hữu

Cổ tức TM

T/S cổ tức

Beta

EPS*

P/E

F P/E

BVPS

P/B

* Chỉ số tài chính ngày gần nhất, EPS theo BCTC 4 quý gần nhất
Mã xem cùng MYPHAMSG: DHG DHN AGP BBC BCP
Trending: HPG (111.268) - MBB (89.378) - FPT (75.174) - BCG (74.060) - VCB (65.885)
1 ngày | 5 ngày | 3 tháng | 6 tháng | 12 tháng
CTCP Mỹ phẩm Sài Gòn
ĐVT: Triệu đồng
ĐVT: Triệu đồng
30/03/2019BCTC Kiểm toán năm 2018
27/04/2018Nghị quyết đại hội cổ đông thường niên năm 2018
23/04/2018Tài liệu đại hội cổ đông thường niên năm 2018
10/05/2018Báo cáo thường niên năm 2017
28/03/2018BCTC Kiểm toán năm 2017

CTCP Mỹ phẩm Sài Gòn

Tên đầy đủ: CTCP Mỹ phẩm Sài Gòn

Tên tiếng Anh: Sai Gon Cosmetics Corportion

Tên viết tắt:SCC

Địa chỉ: KCN Cát Lái II - 930 Nguyễn Thị Định - P.Thạnh Mỹ Lợi - Q.2 - Tp.HCM

Người công bố thông tin: NULL

Điện thoại: (84.28) 37421104

Fax: (84.28) 37421100

Email:infor@saigoncosmetics.com

Website:http://www.saigoncosmetics.com

Sàn giao dịch: OTC

Nhóm ngành: Bán buôn

Ngành: Bán buôn hàng tiêu dùng

Ngày niêm yết:

Vốn điều lệ: 54,202,500,000

Số CP niêm yết:

Số CP đang LH:

Trạng thái: Công ty đang hoạt động

Mã số thuế:

GPTL: 1135/QÐ-TTg

Ngày cấp: 07/12/1999

GPKD: 4103000006

Ngày cấp: 28/01/2000

Ngành nghề kinh doanh chính:

- Sản xuất, kinh doanh các loại mỹ phẩm các loại, chất tẩy rửa

- Xuất nhập khẩu trực tiếp mỹ phẩm, máy móc thiết bị, nguyên vật liệu phục vụ nhu cầu sản xuất kinh doanh hóa mỹ phẩm...

- Tiền thân là Hãng Nước Hoa Imortel trước năm 1975 và trở thành Xí Nghiệp Mỹ Phẩm Sài Gòn vào năm 1990

- Ngày 07/12/1999 được cổ phần hóa và chính thức đi vào hoạt động vào ngày 01/01/2000

- Vốn điều lệ tính đến 12/2007 là 54.202.500.000 đồng.

    Chỉ tiêuĐơn vị
    Giá chứng khoánVNĐ
    Khối lượng giao dịchCổ phần
    Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức%
    Vốn hóaTỷ đồng
    Thông tin tài chínhTriệu đồng
    EPS, BVPS, Cổ tức TMVNĐ
    P/E, F P/E, P/BLần
    ROS, ROA, ROE%
    1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty.
    2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
    3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.