Ngân hàng TMCP Nam Á (HOSE: NAB)

Nam A Commercial Joint Stock Bank

17,450

150 (+0.87%)
15/05/2025 14:59

Mở cửa17,400

Cao nhất17,650

Thấp nhất17,250

KLGD2,200,500

Vốn hóa23,951

Dư mua94,900

Dư bán132,600

Cao 52T 18,800

Thấp 52T12,600

KLBQ 52T1,967,089

NN mua394,200

% NN sở hữu1.80

Cổ tức TM

T/S cổ tức-

Beta0.75

EPS*3,040

P/E5.69

F P/E4.75

BVPS14,727

P/B1.17

* Chỉ số tài chính ngày gần nhất, EPS theo BCTC 4 quý gần nhất
Mã xem cùng NAB: SHB OCB MBB VPB MSB
Trending: HPG (135.947) - FPT (130.397) - VIC (105.076) - MBB (102.694) - NVL (87.022)
1 ngày | 5 ngày | 3 tháng | 6 tháng | 12 tháng
Ngân hàng TMCP Nam Á
NgàyGiá đóng cửaThay đổiKhối lượng
15/05/202517,450150 (+0.87%)2,200,500
14/05/202517,30050 (+0.29%)1,075,900
13/05/202517,250 (0.00%)1,115,700
12/05/202517,25050 (+0.29%)1,085,800
09/05/202517,200100 (+0.58%)1,139,000
KLGD: cp, Giá: đồng
ĐVT: Triệu đồng
ĐVT: Triệu đồng
11/07/2024Thưởng cổ phiếu, tỷ lệ 100:25
06/07/2023Thưởng cổ phiếu, tỷ lệ 100:25
19/10/2022Trả cổ tức năm 2022 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 100:18.7364
19/10/2022Thưởng cổ phiếu, tỷ lệ 100:10.2075
02/12/2021Trả cổ tức năm 2021 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 100:12.487
STTCTCKTỷ lệ(%)Ngày hiệu lực
1 Techcom Securities (CK Kỹ Thương) 50 0 30/12/2024
2 SSI (CK SSI) 50 0 23/04/2025
3 MAS (CK Mirae Asset) 30 0 28/04/2025
4 MBS (CK MB) 40 0 15/04/2025
5 VNDIRECT (CK VNDirect) 50 0 23/04/2025
6 KIS (CK KIS) 30 0 15/04/2025
7 Vietcap (CK Bản Việt) 40 0 05/02/2025
8 ACBS (CK ACB) 50 0 24/04/2025
9 FPTS (CK FPT) 20 0 25/04/2025
10 BSC (CK BIDV) 50 0 15/04/2025
11 KBSV (CK KB Việt Nam) 40 0 14/04/2025
12 SHS (CK Sài Gòn -Hà Nội) 50 0 18/04/2025
13 YSVN (CK Yuanta) 30 0 28/04/2025
14 DNSE (CK Đại Nam) 50 0 15/04/2025
15 MBKE (CK MBKE) 50 0 24/04/2025
16 SSV (CK Shinhan) 50 0 28/04/2025
17 PHS (CK Phú Hưng) 50 0 29/04/2025
18 VDSC (CK Rồng Việt) 50 0 14/04/2025
19 Pinetree Securities (CK Pinetree) 45 0 14/04/2025
20 AGRISECO (CK Agribank) 40 0 14/04/2025
21 PSI (CK Dầu khí) 50 0 04/04/2025
22 ABS (CK An Bình) 50 0 14/04/2025
23 APG (CK An Phát) 40 0 14/04/2025
24 EVS (CK Everest) 40 0 23/04/2025
25 APEC (CK Châu Á TBD) 50 0 21/04/2025
15/05/2025Điều lệ năm 2025
12/05/2025Nghị quyết HĐQT về việc bổ sung thông tin và làm rõ nội dung tại Phương án tăng vốn điều lệ năm 2025
29/04/2025Giải trình kết quả kinh doanh quý 1 năm 2025
29/04/2025BCTC Công ty mẹ quý 1 năm 2025
29/04/2025BCTC Hợp nhất quý 1 năm 2025

Ngân hàng TMCP Nam Á

Tên đầy đủ: Ngân hàng TMCP Nam Á

Tên tiếng Anh: Nam A Commercial Joint Stock Bank

Tên viết tắt:NamABank

Địa chỉ: Số 201-203 Cách Mạng Tháng Tám - P. 4 - Q. 3 - Tp. HCM

Người công bố thông tin: Ms. Võ Thị Tuyết Nga

Điện thoại: (84.28) 3929 6699

Fax: (84.28) 3929 6688

Email:dichvukhachhang@namabank.com.vn

Website:http://namabank.com.vn

Sàn giao dịch: HOSE

Nhóm ngành: Tài chính và bảo hiểm

Ngành: Trung gian tín dụng và các hoạt động liên quan

Ngày niêm yết: 08/03/2024

Vốn điều lệ: 18,006,881,910,000

Số CP niêm yết: 1,322,550,553

Số CP đang LH: 1,372,550,553

Trạng thái: Công ty đang hoạt động

Mã số thuế: 0300872315

GPTL: 463/CP-UB

Ngày cấp: 01/09/1992

GPKD: 0300872315

Ngày cấp: 01/09/1992

Ngành nghề kinh doanh chính:

- Cho vay chiết khấu, cầm cố sổ tiết kiệm và giấy tờ có giá

- Nhận tiền chuyển về của Western Union

- Dịch vụ chuyển tiền nhanh trong nước, chuyển tiền ra nước ngoài

- Tiền gửi ký quỹ, tiền gửi thanh toán...

- Ngày 22/08/1992: Ngân hàng Thương mại Cổ phần Nam Á được thành lập với vốn điều lệ ban đầu là 5 tỷ đồng.

- Tháng 05/1993: Tăng vốn điều lệ lên 10 tỷ đồng.

- Tháng 01/1994: Tăng vốn điều lệ lên 20 tỷ đồng.

- Tháng 07/1996: Tăng vốn điều lệ lên 26.3 tỷ đồng.

- Tháng 08/1996: Tăng vốn điều lệ lên 29.43 tỷ đồng.

- Tháng 01/2001: Tăng vốn điều lệ lên 49 tỷ đồng.

- Tháng 01/2002: Tăng vốn điều lệ lên 57.57 tỷ đồng.

- Tháng 07/2002: Tăng vốn điều lệ lên 70 tỷ đồng.

- Tháng 11/2004: Tăng vốn điều lệ lên 100.21 tỷ đồng.

- Tháng 12/2004: Tăng vốn điều lệ lên 112.11 tỷ đồng.

- Tháng 12/2005: Tăng vốn điều lệ lên 150 tỷ đồng.

- Tháng 06/2006: Tăng vốn điều lệ lên 183.34 tỷ đồng.

- Tháng 08/2006: Tăng vốn điều lệ lên 358.67 tỷ đồng.

- Tháng 11/2006: Tăng vốn điều lệ lên 386.06 tỷ đồng.

- Tháng 12/2006: Tăng vốn điều lệ lên 550 tỷ đồng và thành lập Công ty TNHH MTV Quản lý nợ và Khai thác Tài sản - Ngân hàng Thương mại Cổ phần Nam Á (AMC - Nam A Bank).

- Tháng 03/2007: Tăng vốn điều lệ lên 575.92 tỷ đồng.

- Tháng 01/2008: Tăng vốn điều lệ lên 1,156.37 tỷ đồng.

- Tháng 03/2008: Tăng vốn điều lệ lên 1,252.84 tỷ đồng.

- Tháng 06/2010: Tăng vốn điều lệ lên 2,000 tỷ đồng.

- Tháng 01/2011: Tăng vốn điều lệ lên 3,000 tỷ đồng.

- Tháng 12/2015: Tăng vốn điều lệ lên 3,021.16 tỷ đồng.

- Năm 2018: Tăng vốn điều lệ lên 3,353 tỷ đồng.

- Tháng 12/2019: Tăng vốn điều lệ lên 3,890 tỷ đồng.

- Ngày 09/10/2020: Ngày giao dịch đầu tiên trên Sàn UPCoM với giá tham chiếu là 16,000đ/CP.

- Ngày 13/05/2021: Tăng vốn điều lệ lên 4,564.46 tỷ đồng.

- Tháng 02/2022: Tăng vốn điều lệ lên 5,134.4 tỷ đồng.

- Tháng 03/2022: Tăng vốn điều lệ lên 6,564.4 tỷ đồng.

- Tháng 01/2023: Tăng vốn điều lệ lên 8,464.34 tỷ đồng.

- Tháng 08/2023: Tăng vốn điều lệ lên 10,580.41 tỷ đồng.

- Ngày 29/02/2024: Ngày hủy đăng ký giao dịch trên UPCoM để chuyển sang niêm yết HOSE.

- Ngày 08/03/2024: Ngày giao dịch đầu tiên trên HOSE với giá 15,900 đ/CP.

- Năm 2024: Tăng vốn điều lệ lên 13,725,505,530,000 đồng.

- Tháng 04/2025: Tăng vốn điều lệ lên 18,006,881,910,000 đồng.

Chỉ tiêuĐơn vị
Giá chứng khoánVNĐ
Khối lượng giao dịchCổ phần
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức%
Vốn hóaTỷ đồng
Thông tin tài chínhTriệu đồng
EPS, BVPS, Cổ tức TMVNĐ
P/E, F P/E, P/BLần
ROS, ROA, ROE%
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty.
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.