Ngân hàng TMCP Nam Á (HOSE: NAB)

Nam A Commercial Joint Stock Bank

17,600

50 (+0.28%)
12/03/2025 15:06

Mở cửa17,500

Cao nhất17,800

Thấp nhất17,500

KLGD2,504,400

Vốn hóa23,277

Dư mua157,100

Dư bán104,700

Cao 52T 18,100

Thấp 52T12,500

KLBQ 52T1,894,750

NN mua170,800

% NN sở hữu1.30

Cổ tức TM

T/S cổ tức-

Beta0.76

EPS*3,044

P/E5.76

F P/E6.02

BVPS14,584

P/B1.20

* Chỉ số tài chính ngày gần nhất, EPS theo BCTC 4 quý gần nhất
Mã xem cùng NAB: MBB SHB VCB MSB HDB
Trending: HPG (111.268) - MBB (89.378) - FPT (75.174) - BCG (74.060) - VCB (65.885)
1 ngày | 5 ngày | 3 tháng | 6 tháng | 12 tháng
Ngân hàng TMCP Nam Á
NgàyGiá đóng cửaThay đổiKhối lượng
12/03/202517,60050 (+0.28%)2,504,400
11/03/202517,550300 (+1.74%)2,961,200
10/03/202517,250200 (+1.17%)2,121,200
07/03/202517,05050 (+0.29%)2,308,600
06/03/202517,000 (0.00%)2,025,200
KLGD: cp, Giá: đồng
ĐVT: Triệu đồng
ĐVT: Triệu đồng
11/07/2024Thưởng cổ phiếu, tỷ lệ 100:25
06/07/2023Thưởng cổ phiếu, tỷ lệ 100:25
19/10/2022Trả cổ tức năm 2022 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 100:18.7364
19/10/2022Thưởng cổ phiếu, tỷ lệ 100:10.2075
02/12/2021Trả cổ tức năm 2021 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 100:12.487
STTCTCKTỷ lệ(%)Ngày hiệu lực
1 Techcom Securities (CK Kỹ Thương) 50 0 30/12/2024
2 SSI (CK SSI) 50 0 21/02/2025
3 MAS (CK Mirae Asset) 45 0 26/02/2025
4 Vietcap (CK Bản Việt) 40 0 05/02/2025
5 VNDIRECT (CK VNDirect) 50 0 27/02/2025
6 MBS (CK MB) 40 0 20/02/2025
7 KIS (CK KIS) 40 0 20/02/2025
8 ACBS (CK ACB) 50 0 11/02/2025
9 FPTS (CK FPT) 30 0 26/02/2025
10 KBSV (CK KB Việt Nam) 40 0 12/02/2025
11 BSC (CK BIDV) 50 0 25/02/2025
12 MBKE (CK MBKE) 50 0 25/02/2025
13 YSVN (CK Yuanta) 30 0 25/02/2025
14 SHS (CK Sài Gòn -Hà Nội) 50 0 20/02/2025
15 DNSE (CK Đại Nam) 50 0 14/02/2025
16 SSV (CK Shinhan) 50 0 27/02/2025
17 PHS (CK Phú Hưng) 50 0 02/12/2024
18 Pinetree Securities (CK Pinetree) 45 0 17/01/2025
19 AGRISECO (CK Agribank) 40 0 02/01/2025
20 PSI (CK Dầu khí) 50 0 13/01/2025
21 EVS (CK Everest) 40 0 20/02/2025
22 APEC (CK Châu Á TBD) 50 0 05/12/2024
07/03/2025Tài liệu đại hội đồng cổ đông thường niên năm 2025
23/01/2025Nghị quyết HĐQT về việc chốt danh sách cổ đông để thực hiện quyền tham dự ĐHĐCĐ thường niên cho năm 2025
07/03/2025Giải trình kết quả kinh doanh Kiểm toán năm 2024
06/03/2025BCTC Công ty mẹ Kiểm toán năm 2024
06/03/2025BCTC Hợp nhất Kiểm toán năm 2024

Ngân hàng TMCP Nam Á

Tên đầy đủ: Ngân hàng TMCP Nam Á

Tên tiếng Anh: Nam A Commercial Joint Stock Bank

Tên viết tắt:NamABank

Địa chỉ: Số 201-203 Cách Mạng Tháng Tám - P. 4 - Q. 3 - Tp. HCM

Người công bố thông tin: Ms. Võ Thị Tuyết Nga

Điện thoại: (84.28) 3929 6699

Fax: (84.28) 3929 6688

Email:dichvukhachhang@namabank.com.vn

Website:http://namabank.com.vn

Sàn giao dịch: HOSE

Nhóm ngành: Tài chính và bảo hiểm

Ngành: Trung gian tín dụng và các hoạt động liên quan

Ngày niêm yết: 08/03/2024

Vốn điều lệ: 13,725,505,530,000

Số CP niêm yết: 1,322,550,553

Số CP đang LH: 1,322,550,553

Trạng thái: Công ty đang hoạt động

Mã số thuế: 0300872315

GPTL: 463/CP-UB

Ngày cấp: 01/09/1992

GPKD: 0300872315

Ngày cấp: 01/09/1992

Ngành nghề kinh doanh chính:

- Cho vay chiết khấu, cầm cố sổ tiết kiệm và giấy tờ có giá

- Nhận tiền chuyển về của Western Union

- Dịch vụ chuyển tiền nhanh trong nước, chuyển tiền ra nước ngoài

- Tiền gửi ký quỹ, tiền gửi thanh toán...

- Ngày 22/08/1992: Ngân hàng Thương mại Cổ phần Nam Á được thành lập với vốn điều lệ ban đầu là 5 tỷ đồng.

- Tháng 05/1993: Tăng vốn điều lệ lên 10 tỷ đồng.

- Tháng 01/1994: Tăng vốn điều lệ lên 20 tỷ đồng.

- Tháng 07/1996: Tăng vốn điều lệ lên 26.3 tỷ đồng.

- Tháng 08/1996: Tăng vốn điều lệ lên 29.43 tỷ đồng.

- Tháng 01/2001: Tăng vốn điều lệ lên 49 tỷ đồng.

- Tháng 01/2002: Tăng vốn điều lệ lên 57.57 tỷ đồng.

- Tháng 07/2002: Tăng vốn điều lệ lên 70 tỷ đồng.

- Tháng 11/2004: Tăng vốn điều lệ lên 100.21 tỷ đồng.

- Tháng 12/2004: Tăng vốn điều lệ lên 112.11 tỷ đồng.

- Tháng 12/2005: Tăng vốn điều lệ lên 150 tỷ đồng.

- Tháng 06/2006: Tăng vốn điều lệ lên 183.34 tỷ đồng.

- Tháng 08/2006: Tăng vốn điều lệ lên 358.67 tỷ đồng.

- Tháng 11/2006: Tăng vốn điều lệ lên 386.06 tỷ đồng.

- Tháng 12/2006: Tăng vốn điều lệ lên 550 tỷ đồng và thành lập Công ty TNHH MTV Quản lý nợ và Khai thác Tài sản - Ngân hàng Thương mại Cổ phần Nam Á (AMC - Nam A Bank).

- Tháng 03/2007: Tăng vốn điều lệ lên 575.92 tỷ đồng.

- Tháng 01/2008: Tăng vốn điều lệ lên 1,156.37 tỷ đồng.

- Tháng 03/2008: Tăng vốn điều lệ lên 1,252.84 tỷ đồng.

- Tháng 06/2010: Tăng vốn điều lệ lên 2,000 tỷ đồng.

- Tháng 01/2011: Tăng vốn điều lệ lên 3,000 tỷ đồng.

- Tháng 12/2015: Tăng vốn điều lệ lên 3,021.16 tỷ đồng.

- Năm 2018: Tăng vốn điều lệ lên 3,353 tỷ đồng.

- Tháng 12/2019: Tăng vốn điều lệ lên 3,890 tỷ đồng.

- Ngày 09/10/2020: Ngày giao dịch đầu tiên trên Sàn UPCoM với giá tham chiếu là 16,000đ/CP.

- Ngày 13/05/2021: Tăng vốn điều lệ lên 4,564.46 tỷ đồng.

- Tháng 02/2022: Tăng vốn điều lệ lên 5,134.4 tỷ đồng.

- Tháng 03/2022: Tăng vốn điều lệ lên 6,564.4 tỷ đồng.

- Tháng 01/2023: Tăng vốn điều lệ lên 8,464.34 tỷ đồng.

- Tháng 08/2023: Tăng vốn điều lệ lên 10,580.41 tỷ đồng.

- Ngày 29/02/2024: Ngày hủy đăng ký giao dịch trên UPCoM để chuyển sang niêm yết HOSE.

- Ngày 08/03/2024: Ngày giao dịch đầu tiên trên HOSE với giá 15,900 đ/CP.

- Năm 2024: Tăng vốn điều lệ lên 13,725,505,530,000 đồng.

Chỉ tiêuĐơn vị
Giá chứng khoánVNĐ
Khối lượng giao dịchCổ phần
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức%
Vốn hóaTỷ đồng
Thông tin tài chínhTriệu đồng
EPS, BVPS, Cổ tức TMVNĐ
P/E, F P/E, P/BLần
ROS, ROA, ROE%
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty.
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.