Mở cửa16,600
Cao nhất16,700
Thấp nhất16,500
KLGD916,000
Vốn hóa22,784
Dư mua40,100
Dư bán114,000
Cao 52T 18,800
Thấp 52T12,600
KLBQ 52T1,969,457
NN mua4,900
% NN sở hữu1.77
Cổ tức TM
T/S cổ tức-
Beta0.73
EPS*3,044
P/E5.45
F P/E4.56
BVPS14,584
P/B1.14
- Cho vay chiết khấu, cầm cố sổ tiết kiệm và giấy tờ có giá
- Nhận tiền chuyển về của Western Union
- Dịch vụ chuyển tiền nhanh trong nước, chuyển tiền ra nước ngoài
- Tiền gửi ký quỹ, tiền gửi thanh toán...
Họ và tên | Chức vụ | Cổ phần | ||
---|---|---|---|---|
• Ông Trần Ngô Phúc Vũ | CTHĐQT | - | ||
• Ông Trần Ngọc Tâm | Phó CTHĐQT | 4,227,801 | ||
• Bà Võ Thị Tuyết Nga | Phó CTHĐQT | 253,646 | ||
• Bà Lê Thị Kim Anh | TVHĐQT | - | ||
• Ông Nguyễn Đức Minh Trí | TVHĐQT | - | ||
• Ông Trần Khải Hoàn | TGĐ/TVHĐQT | 3,688,497 | ||
• Bà Nguyễn Thị Thanh Đào | TVHĐQT | 164,518 | ||
• Ông Hà Huy Cường | Phó TGĐ | 3,932,966 | ||
• Bà Hồ Nguyễn Thúy Vy | Phó TGĐ | 4,081,351 | ||
• Ông Lê Anh Tú | Phó TGĐ | 3,944,229 | ||
• Bà Nguyễn Vĩnh Tuyên | Phó TGĐ | 3,964,687 | ||
• Ông Võ Hoàng Hải | Phó TGĐ | 3,932,966 | ||
• Ông Huỳnh Thanh Phong | Phó TGĐ | 92,217 | ||
• Ông Nguyễn Minh Tuấn | Phó TGĐ | 3,006,343 | ||
• Ông Lâm Kim Khôi | Phó TGĐ | 2,984,435 | ||
• Ông Hoàng Việt Cường | Phó TGĐ | 3,932,966 | ||
• Bà Nguyễn Thị Mỹ Lan | KTT | 180,911 | ||
• Ông Nguyễn Vĩnh Lợi | Trưởng BKS | - | ||
• Bà Đỗ Thị Hồng Trâm | Thành viên BKS | 23,203 | ||
• Bà Nguyễn Thùy Vân | Thành viên BKS | 1,649,935 | ||
31/12/2024 |
Ngày giao dịch đầu tiên08/03/2024
Giá ngày GD đầu tiên16,000
KL Niêm yết lần đầu389,005,328
KL Niêm yết hiện tại1,322,550,553
KL Cổ phiếu đang lưu hành1,372,550,553
Cổ đông | Cổ phần | Tỷ lệ (%) |
---|---|---|
Công ty TNHH Rồng Thái Bình Dương | 99,838,350 | 9.44 |
CTCP Thương Mại Sản Xuất Độc Lập | 43,333,322 | 4.10 |
CTCP Kim Phong Bảo | 37,648,711 | 3.56 |
Nguyễn Quốc Toàn | 35,264,573 | 3.33 |
Nguyễn Văn Hoàng | 35,144,202 | 3.32 |
CTCP Hoàn Vũ Sài Gòn | 32,453,891 | 3.07 |
CTCP Thành Công | 31,049,556 | 2.94 |
Nguyễn Thị Xuân Thủy | 30,390,077 | 2.87 |
Công Ty TNHH Hoàn Cầu | 28,027,908 | 2.65 |
Phan Đình Tân | 20,012,497 | 1.89 |
CTCP Camellia | 19,821,350 | 1.87 |
Công Ty TNHH Sản Xuất - Thương Mại Và Dịch Vụ Thái Hưng Long | 14,434,464 | 1.36 |
Nguyễn Thị Liệu | 13,415,102 | 1.27 |
Trần Lưu Thật | 12,691,806 | 1.20 |
CTCP Thiên Anh Sài Gòn | 11,207,631 | 1.06 |
08/07/2024 |
• Họ và tên | Mr. Trần Ngô Phúc Vũ |
• Chức vụ | Chủ Tịch HĐQT |
• Số CMND | 068072004055 |
• Thường trú | Số 161 Trần Phú - X. Lộc Nga - Tp. Bảo Lộc - T. Lâm Đồng |
• Họ và tên | Ms. Võ Thị Tuyết Nga |
• Chức vụ | Phó Chủ tịch HĐQT |
• Điện thoại | (84.28) 3929 6699 |
Loại hình công ty | Ngân hàng |
Giấy phép thành lập | 463/CP-UB |
Giấy phép Kinh Doanh | 0300872315 |
Mã số thuế | 0300872315 |
Mốc lịch sử | |
- Ngày 22/08/1992: Ngân hàng Thương mại Cổ phần Nam Á được thành lập với vốn điều lệ ban đầu là 5 tỷ đồng. - Tháng 05/1993: Tăng vốn điều lệ lên 10 tỷ đồng. - Tháng 01/1994: Tăng vốn điều lệ lên 20 tỷ đồng. - Tháng 07/1996: Tăng vốn điều lệ lên 26.3 tỷ đồng. - Tháng 08/1996: Tăng vốn điều lệ lên 29.43 tỷ đồng. - Tháng 01/2001: Tăng vốn điều lệ lên 49 tỷ đồng. - Tháng 01/2002: Tăng vốn điều lệ lên 57.57 tỷ đồng. - Tháng 07/2002: Tăng vốn điều lệ lên 70 tỷ đồng. - Tháng 11/2004: Tăng vốn điều lệ lên 100.21 tỷ đồng. - Tháng 12/2004: Tăng vốn điều lệ lên 112.11 tỷ đồng. - Tháng 12/2005: Tăng vốn điều lệ lên 150 tỷ đồng. - Tháng 06/2006: Tăng vốn điều lệ lên 183.34 tỷ đồng. - Tháng 08/2006: Tăng vốn điều lệ lên 358.67 tỷ đồng. - Tháng 11/2006: Tăng vốn điều lệ lên 386.06 tỷ đồng. - Tháng 12/2006: Tăng vốn điều lệ lên 550 tỷ đồng và thành lập Công ty TNHH MTV Quản lý nợ và Khai thác Tài sản - Ngân hàng Thương mại Cổ phần Nam Á (AMC - Nam A Bank). - Tháng 03/2007: Tăng vốn điều lệ lên 575.92 tỷ đồng. - Tháng 01/2008: Tăng vốn điều lệ lên 1,156.37 tỷ đồng. - Tháng 03/2008: Tăng vốn điều lệ lên 1,252.84 tỷ đồng. - Tháng 06/2010: Tăng vốn điều lệ lên 2,000 tỷ đồng. - Tháng 01/2011: Tăng vốn điều lệ lên 3,000 tỷ đồng. - Tháng 12/2015: Tăng vốn điều lệ lên 3,021.16 tỷ đồng. - Năm 2018: Tăng vốn điều lệ lên 3,353 tỷ đồng. - Tháng 12/2019: Tăng vốn điều lệ lên 3,890 tỷ đồng. - Ngày 09/10/2020: Ngày giao dịch đầu tiên trên Sàn UPCoM với giá tham chiếu là 16,000đ/CP. - Ngày 13/05/2021: Tăng vốn điều lệ lên 4,564.46 tỷ đồng. - Tháng 02/2022: Tăng vốn điều lệ lên 5,134.4 tỷ đồng. - Tháng 03/2022: Tăng vốn điều lệ lên 6,564.4 tỷ đồng. - Tháng 01/2023: Tăng vốn điều lệ lên 8,464.34 tỷ đồng. - Tháng 08/2023: Tăng vốn điều lệ lên 10,580.41 tỷ đồng. - Ngày 29/02/2024: Ngày hủy đăng ký giao dịch trên UPCoM để chuyển sang niêm yết HOSE. - Ngày 08/03/2024: Ngày giao dịch đầu tiên trên HOSE với giá 15,900 đ/CP. - Năm 2024: Tăng vốn điều lệ lên 13,725,505,530,000 đồng. - Tháng 04/2025: Tăng vốn điều lệ lên 18,006,881,910,000 đồng. |
Trụ sở chính | |
• Địa chỉ | Số 201-203 Cách Mạng Tháng Tám - P. 4 - Q. 3 - Tp. HCM |
• Điện thoại | (84.28) 3929 6699 |
• Fax | (84.28) 3929 6688 |
dichvukhachhang@namabank.com.vn | |
• Website | http://namabank.com.vn |
Văn phòng đại diện | |