CTCP Nafoods Group (HOSE: NAF)

Nafoods Group Joint Stock Company

20,300

-150 (-0.73%)
13/03/2025 13:06

Mở cửa20,500

Cao nhất20,500

Thấp nhất20,100

KLGD218,600

Vốn hóa1,129

Dư mua63,400

Dư bán33,300

Cao 52T 22,000

Thấp 52T13,700

KLBQ 52T243,494

NN mua1,600

% NN sở hữu23.27

Cổ tức TM

T/S cổ tức-

Beta0.70

EPS*1,818

P/E11.25

F P/E10.35

BVPS17,710

P/B1.15

* Chỉ số tài chính ngày gần nhất, EPS theo BCTC 4 quý gần nhất
Mã xem cùng NAF: HPG OCB VCI PAN VNM
Trending: HPG (111.268) - MBB (89.378) - FPT (75.174) - BCG (74.060) - VCB (65.885)
1 ngày | 5 ngày | 3 tháng | 6 tháng | 12 tháng
CTCP Nafoods Group
NgàyGiá đóng cửaThay đổiKhối lượng
13/03/202520,300-150 (-0.73%)218,600
12/03/202520,450300 (+1.49%)401,800
11/03/202520,150-450 (-2.18%)578,800
10/03/202520,600-150 (-0.72%)454,200
07/03/202520,750-50 (-0.24%)435,000
KLGD: cp, Giá: đồng
ĐVT: Triệu đồng
ĐVT: Triệu đồng
10/09/2024Trả cổ tức năm 2022 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 100:10
12/06/2019Trả cổ tức năm 2018 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 100:15
07/11/2018Trả cổ tức năm 2016 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 10:1
19/04/2018Trả cổ tức năm 2015 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 20:1
06/07/2016Trả cổ tức năm 2015 bằng tiền, 500 đồng/CP
STTCTCKTỷ lệ(%)Ngày hiệu lực
1 Techcom Securities (CK Kỹ Thương) 50 0 30/12/2024
2 SSI (CK SSI) 50 0 21/02/2025
3 MAS (CK Mirae Asset) 25 0 26/02/2025
4 VPS (CK VPS) 0 -30 31/07/2023
5 Vietcap (CK Bản Việt) 40 0 05/02/2025
6 VNDIRECT (CK VNDirect) 50 0 27/02/2025
7 MBS (CK MB) 30 0 20/02/2025
8 KIS (CK KIS) 30 0 20/02/2025
9 ACBS (CK ACB) 30 0 11/02/2025
10 FPTS (CK FPT) 30 0 26/02/2025
11 VCBS (CK Vietcombank) 50 0 30/08/2023
12 VIX (CK IB) 20 0 25/02/2025
13 KBSV (CK KB Việt Nam) 30 0 12/02/2025
14 BSC (CK BIDV) 50 0 25/02/2025
15 MBKE (CK MBKE) 20 0 25/02/2025
16 YSVN (CK Yuanta) 30 0 25/02/2025
17 SHS (CK Sài Gòn -Hà Nội) 50 0 20/02/2025
18 DNSE (CK Đại Nam) 30 0 14/02/2025
19 SSV (CK Shinhan) 30 0 27/02/2025
20 BVSC (CK Bảo Việt) 50 0 15/09/2023
21 PHS (CK Phú Hưng) 30 0 02/12/2024
22 Pinetree Securities (CK Pinetree) 40 0 17/01/2025
23 AGRISECO (CK Agribank) 50 0 02/01/2025
24 ABS (CK An Bình) 40 0 04/02/2025
25 PSI (CK Dầu khí) 50 0 13/01/2025
26 VFS (CK Nhất Việt) 50 0 30/08/2023
27 TVSI (CK Tân Việt) 50 0 25/02/2025
28 FNS (CK Funan) 30 0 26/02/2025
29 APG (CK An Phát) 50 0 03/02/2025
30 EVS (CK Everest) 30 0 20/02/2025
31 APEC (CK Châu Á TBD) 50 0 05/12/2024
32 TVB (CK Trí Việt) 50 10 31/08/2023
04/03/2025Nghị quyết HĐQT số 03 ngày 03/03/2025 về việc tổ chức ĐHĐCĐ thường niên năm 2025 và các nội dung khác
21/02/2025Nghị quyết HĐQT số 02 ngày 19/02/2025 về tài liệu lấy ý kiến cổ đông bằng văn bản 2025
20/02/2025Tài liệu Lấy ý kiến cổ đông bằng văn bản năm 2025
23/01/2025Nghị quyết HĐQT về việc số 01 ngày 22/01/2025 về việc lấy ý kiến cổ đông bằng văn bản
24/01/2025BCTC Hợp nhất quý 4 năm 2024

CTCP Nafoods Group

Tên đầy đủ: CTCP Nafoods Group

Tên tiếng Anh: Nafoods Group Joint Stock Company

Tên viết tắt:NAFOODS GROUP

Địa chỉ: Số 47 Nguyễn Cảnh Hoan - P. Quán Bàu - Tp. Vinh - T. Nghệ An

Người công bố thông tin: Ms. Điền Thị Lan Phương

Điện thoại: (84.238) 353 2632

Fax: (84.238) 385 3902

Email:sales@nafoods.com

Website:https://nafoods.com

Sàn giao dịch: HOSE

Nhóm ngành: Sản xuất

Ngành: Sản xuất thực phẩm

Ngày niêm yết: 07/10/2015

Vốn điều lệ: 653,042,810,000

Số CP niêm yết: 55,620,348

Số CP đang LH: 55,620,286

Trạng thái: Công ty đang hoạt động

Mã số thuế: 2900326375

GPTL: 2900326375

Ngày cấp: 26/08/1995

GPKD: 2900326375

Ngày cấp: 29/06/2010

Ngành nghề kinh doanh chính:

Các sản phẩm chính của NAF bao gồm: nước ép trái cây cô đặc, nước ép trái cây puree/NFC, rau củ quả đông lạnh IQF, trái cây sấy dẻo, các loại hạt, trái cây tươi và cây giống chanh leo.

- Ngày 26/08/1995: Thành lập dưới tên gọi Công ty trách nhiệm hữu hạn Thành Vinh với vốn điều lệ ban đầu là 150 tỷ đồng.

- Năm 2010: Cổ phần hóa và đổi tên thành Công ty Cổ phần Thực phẩm Choa Việt.

- Ngày 15/12/2014: Tăng vốn điều lệ lên 200 tỷ đồng.

- Ngày 12/05/2015: Tăng vốn điều lệ lên 300 tỷ đồng, chính thức hoạt động theo mô hình công ty mẹ - công ty con, đổi tên thành Công ty cổ phần Nafoods Group.

- Ngày 07/10/2015: Chính thức giao dịch trên Sở Giao dịch chứng khoán Thành phố Hồ Chí Minh (HOSE).

- Ngày 02/01/2019: Tăng vốn điều lệ lên 362,997,820,000 đồng.

- Ngày 12/09/2019: Tăng vốn điều lệ lên 435,594,630,000 đồng.

- Tháng 08/2020: Tăng vốn điều lệ lên 567,988,450,000 đồng.

- Ngày 11/09/2020: Tăng vốn điều lệ lên 599,267,850,000 đồng.

- Năm 2021: Tăng vốn điều lệ lên 629,231,000,000 đồng.

- Tháng 10/2024: Tăng vốn điều lệ lên 653,042,810,000 đồng.

Chỉ tiêuĐơn vị
Giá chứng khoánVNĐ
Khối lượng giao dịchCổ phần
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức%
Vốn hóaTỷ đồng
Thông tin tài chínhTriệu đồng
EPS, BVPS, Cổ tức TMVNĐ
P/E, F P/E, P/BLần
ROS, ROA, ROE%
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty.
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.