CTCP Tập đoàn Nagakawa (HNX: NAG)

Nagakawa Group Joint Stock Company

14,700

100 (+0.68%)
21/05/2025 13:37

Mở cửa15,000

Cao nhất15,100

Thấp nhất14,500

KLGD595,200

Vốn hóa502

Dư mua33,300

Dư bán34,300

Cao 52T 15,600

Thấp 52T10,200

KLBQ 52T419,004

NN mua4,000

% NN sở hữu0.60

Cổ tức TM

T/S cổ tức-

Beta0.61

EPS*986

P/E14.81

F P/E14.92

BVPS13,415

P/B1.09

* Chỉ số tài chính ngày gần nhất, EPS theo BCTC 4 quý gần nhất
Mã xem cùng NAG: VIC NVL VOS CEO HPG
Trending: FPT (130.110) - HPG (124.160) - MBB (111.088) - VIC (97.370) - VCB (87.078)
1 ngày | 5 ngày | 3 tháng | 6 tháng | 12 tháng
CTCP Tập đoàn Nagakawa
NgàyGiá đóng cửaThay đổiKhối lượng
21/05/202514,700100 (+0.68%)595,200
20/05/202514,600-500 (-3.31%)361,900
19/05/202515,100-100 (-0.66%)458,600
16/05/202515,200-300 (-1.94%)575,700
15/05/202515,500-100 (-0.64%)496,100
KLGD: cp, Giá: đồng
ĐVT: Triệu đồng
ĐVT: Triệu đồng
14/11/2024Trả cổ tức năm 2023 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 100:8
15/09/2023Trả cổ tức năm 2022 bằng tiền, 500 đồng/CP
20/09/2022Trả cổ tức năm 2021 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 10000:326
15/06/2022Thực hiện quyền mua cổ phiếu phát hành thêm, tỷ lệ 1:1, giá 10,000 đồng/CP
21/09/2021Trả cổ tức năm 2020 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 100:5
STTCTCKTỷ lệ(%)Ngày hiệu lực
1 SSI (CK SSI) 10 0 12/05/2025
2 VPS (CK VPS) 0 0 31/07/2023
3 VNDIRECT (CK VNDirect) 50 0 07/05/2025
4 KIS (CK KIS) 10 0 15/04/2025
5 VCBS (CK Vietcombank) 50 0 08/05/2020
6 BSC (CK BIDV) 50 0 08/05/2025
7 SHS (CK Sài Gòn -Hà Nội) 50 0 18/04/2025
8 YSVN (CK Yuanta) 20 0 06/05/2025
9 MBKE (CK MBKE) 10 -10 28/10/2022
10 SSV (CK Shinhan) 20 0 27/04/2024
11 BVSC (CK Bảo Việt) 50 0 22/04/2025
12 PHS (CK Phú Hưng) 50 0 15/05/2025
13 Pinetree Securities (CK Pinetree) 20 0 14/04/2025
14 AGRISECO (CK Agribank) 40 0 14/04/2025
15 ABS (CK An Bình) 1 0 07/05/2025
16 VFS (CK Nhất Việt) 50 0 06/05/2025
17 APG (CK An Phát) 50 0 03/02/2025
18 FNS (CK Funan) 50 0 05/05/2025
19 APEC (CK Châu Á TBD) 50 0 21/04/2025
20 TVB (CK Trí Việt) 50 0 14/04/2025
08/05/2025BCTC Công ty mẹ quý 1 năm 2025
07/05/2025BCTC Hợp nhất quý 1 năm 2025
17/04/2025Nghị quyết số 02/HĐQT/NQ-NAG của HĐQT về việc Triển khai phương án phát hành phiếu để chi trả cổ tức năm 2024
01/04/2025Nghị quyết đại hội đồng cổ đông thường niên năm 2025
10/03/2025Tài liệu đại hội đồng cổ đông thường niên năm 2025

CTCP Tập đoàn Nagakawa

Tên đầy đủ: CTCP Tập đoàn Nagakawa

Tên tiếng Anh: Nagakawa Group Joint Stock Company

Tên viết tắt:NAGAKAWA GROUP

Địa chỉ: Tổ dân phố Xuân Thượng 1 - P. Phúc Thắng - Tp. Phúc Yên - T. Vĩnh Phúc

Người công bố thông tin: Ms. Nguyễn Thị Huyền Thương

Điện thoại: (84.211) 387 3568

Fax: (84.211) 354 8020 - 353 0265

Email:info@nagakawa.com.vn

Website:https://nagakawa.com.vn

Sàn giao dịch: HNX

Nhóm ngành: Sản xuất

Ngành: Sản xuất thiết bị, máy móc

Ngày niêm yết: 22/09/2009

Vốn điều lệ: 357,600,690,000

Số CP niêm yết: 34,177,769

Số CP đang LH: 34,177,767

Trạng thái: Công ty đang hoạt động

Mã số thuế: 2500217389

GPTL: 853/QĐ-UBND

Ngày cấp: 21/03/2007

GPKD: 2500217389

Ngày cấp: 21/03/2007

Ngành nghề kinh doanh chính:

- Sản xuất sản phẩm điện tử dân dụng

- Sản xuất đồ điện dân dụng

- Sản xuất điều hoà không khí...

- Tiền thân là Công ty liên doanh Nagakawa Việt Nam, được thành lập năm 2002 tại Tỉnh Vĩnh Phúc.

- Ngày 21/03/2007: Công ty đã chính thức cổ phần hóa thành CTCP Nagakawa Việt Nam với vốn điều lệ là 100 tỷ đồng.

- Ngày 22/09/2009: Cổ phiếu của Công ty được niêm yết trên Sàn HNX.

- Tháng 02/2011: Tăng vốn điều lệ lên 135 tỷ đồng.

- Tháng 08/2011: Tăng vốn điều lệ lên 148.49 tỷ đồng.

- Tháng 12/2019: Tăng vốn điều lệ lên 158.88 tỷ đồng.

- Tháng 12/2021: Tăng vốn điều lệ lên 166.82 tỷ đồng.

- Tháng 08/2022: Tăng vốn điều lệ lên 306.48 tỷ đồng.

- Tháng 11/2022: Tăng vốn điều lệ lên 316.46 tỷ đồng.

- Tháng 12/2024: Tăng vốn điều lệ lên 341.77 tỷ đồng.

- Tháng 04/2025: Tăng vốn điều lệ lên 357.60 tỷ đồng.

Chỉ tiêuĐơn vị
Giá chứng khoánVNĐ
Khối lượng giao dịchCổ phần
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức%
Vốn hóaTỷ đồng
Thông tin tài chínhTriệu đồng
EPS, BVPS, Cổ tức TMVNĐ
P/E, F P/E, P/BLần
ROS, ROA, ROE%
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty.
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.