CTCP Tập đoàn Nagakawa (HNX: NAG)

Nagakawa Group Joint Stock Company

14,000

-400 (-2.78%)
31/03/2025 15:24

Mở cửa14,200

Cao nhất14,300

Thấp nhất13,500

KLGD370,520

Vốn hóa478

Dư mua46,580

Dư bán372,480

Cao 52T 14,400

Thấp 52T10,200

KLBQ 52T373,207

NN mua3,500

% NN sở hữu0.94

Cổ tức TM

T/S cổ tức-

Beta0.13

EPS*889

P/E15.75

F P/E14.06

BVPS12,577

P/B1.11

* Chỉ số tài chính ngày gần nhất, EPS theo BCTC 4 quý gần nhất
Mã xem cùng NAG: DLG HAG HHS MZG PDR
Trending: FPT (105.906) - HPG (104.417) - MBB (74.647) - VIC (73.219) - SHB (68.321)
1 ngày | 5 ngày | 3 tháng | 6 tháng | 12 tháng
CTCP Tập đoàn Nagakawa
NgàyGiá đóng cửaThay đổiKhối lượng
01/04/202514,000 (0.00%)
31/03/202514,000-400 (-2.78%)370,520
28/03/202514,400 (0.00%)1,442,599
27/03/202514,400500 (+3.60%)1,009,601
26/03/202513,900400 (+2.96%)1,855,510
KLGD: cp, Giá: đồng
ĐVT: Triệu đồng
ĐVT: Triệu đồng
14/11/2024Trả cổ tức năm 2023 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 100:8
15/09/2023Trả cổ tức năm 2022 bằng tiền, 500 đồng/CP
20/09/2022Trả cổ tức năm 2021 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 10000:326
15/06/2022Thực hiện quyền mua cổ phiếu phát hành thêm, tỷ lệ 1:1, giá 10,000 đồng/CP
21/09/2021Trả cổ tức năm 2020 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 100:5
STTCTCKTỷ lệ(%)Ngày hiệu lực
1 SSI (CK SSI) 10 0 12/03/2025
2 VPS (CK VPS) 0 0 31/07/2023
3 VNDIRECT (CK VNDirect) 50 0 04/03/2025
4 KIS (CK KIS) 10 0 06/03/2025
5 VCBS (CK Vietcombank) 50 0 08/05/2020
6 BSC (CK BIDV) 50 0 06/03/2025
7 MBKE (CK MBKE) 10 -10 28/10/2022
8 YSVN (CK Yuanta) 20 0 17/03/2025
9 SHS (CK Sài Gòn -Hà Nội) 50 0 04/03/2025
10 SSV (CK Shinhan) 20 0 27/04/2024
11 BVSC (CK Bảo Việt) 50 0 15/09/2023
12 PHS (CK Phú Hưng) 20 0 02/12/2024
13 Pinetree Securities (CK Pinetree) 20 0 14/03/2025
14 AGRISECO (CK Agribank) 40 20 04/03/2025
15 ABS (CK An Bình) 1 0 05/03/2025
16 VFS (CK Nhất Việt) 50 0 30/08/2023
17 APG (CK An Phát) 50 0 03/02/2025
18 APEC (CK Châu Á TBD) 50 0 05/12/2024
19 TVB (CK Trí Việt) 50 0 31/08/2023
10/03/2025Tài liệu đại hội đồng cổ đông thường niên năm 2025
24/02/2025Nghị quyết số 05/HĐQT/NQ-NAG của HĐQT về kết quả phát hành cổ phiếu theo chương trình lựa chọn cho người lao động (ESOP)
17/02/2025Nghị quyết của HĐQT về kết quả đăng ký mua và nộp tiền mua cổ phiếu ESOP tính đến hết ngày 12/02/2025 và số lượng cổ phiếu ESOP tiếp tục phân phối.
07/01/2025Nghị quyết số 04/HĐQT/NQ-NAG về việc triển khai phương án phát hành cổ phiếu để chi trả cổ tức năm 2023
10/02/2025Giải trình kết quả kinh doanh Hợp nhất quý 4 năm 2024

CTCP Tập đoàn Nagakawa

Tên đầy đủ: CTCP Tập đoàn Nagakawa

Tên tiếng Anh: Nagakawa Group Joint Stock Company

Tên viết tắt:NAGAKAWA GROUP

Địa chỉ: Tổ dân phố Xuân Thượng 1 - P. Phúc Thắng - Tp. Phúc Yên - T. Vĩnh Phúc

Người công bố thông tin: Ms. Nguyễn Thị Huyền Thương

Điện thoại: (84.211) 387 3568

Fax: (84.211) 354 8020 - 353 0265

Email:info@nagakawa.com.vn

Website:https://nagakawa.com.vn

Sàn giao dịch: HNX

Nhóm ngành: Sản xuất

Ngành: Sản xuất thiết bị, máy móc

Ngày niêm yết: 22/09/2009

Vốn điều lệ: 341,777,690,000

Số CP niêm yết: 34,177,769

Số CP đang LH: 34,177,767

Trạng thái: Công ty đang hoạt động

Mã số thuế: 2500217389

GPTL: 853/QĐ-UBND

Ngày cấp: 21/03/2007

GPKD: 2500217389

Ngày cấp: 21/03/2007

Ngành nghề kinh doanh chính:

- Sản xuất sản phẩm điện tử dân dụng

- Sản xuất đồ điện dân dụng

- Sản xuất điều hoà không khí...

- Tiền thân là Công ty liên doanh Nagakawa Việt Nam, được thành lập năm 2002 tại Tỉnh Vĩnh Phúc.

- Ngày 21/03/2007: Công ty đã chính thức cổ phần hóa thành CTCP Nagakawa Việt Nam với vốn điều lệ là 100 tỷ đồng.

- Ngày 22/09/2009: Cổ phiếu của Công ty được niêm yết trên Sàn HNX.

- Tháng 02/2011: Tăng vốn điều lệ lên 135 tỷ đồng.

- Tháng 08/2011: Tăng vốn điều lệ lên 148.49 tỷ đồng.

- Tháng 12/2019: Tăng vốn điều lệ lên 158.88 tỷ đồng.

- Tháng 12/2021: Tăng vốn điều lệ lên 166.82 tỷ đồng.

- Tháng 08/2022: Tăng vốn điều lệ lên 306.48 tỷ đồng.

- Tháng 11/2022: Tăng vốn điều lệ lên 316.46 tỷ đồng.

- Tháng 12/2024: Tăng vốn điều lệ lên 341.77 tỷ đồng.

Chỉ tiêuĐơn vị
Giá chứng khoánVNĐ
Khối lượng giao dịchCổ phần
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức%
Vốn hóaTỷ đồng
Thông tin tài chínhTriệu đồng
EPS, BVPS, Cổ tức TMVNĐ
P/E, F P/E, P/BLần
ROS, ROA, ROE%
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty.
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.