CTCP Môi trường Đô thị Nghệ An (UPCoM: NAU)

Nghe An Urban Environment JSC

Đang bị cảnh báo

10,300

(%)
29/04/2025 15:19

Mở cửa10,300

Cao nhất10,300

Thấp nhất10,300

KLGD

Vốn hóa38

Dư mua100

Dư bán200

Cao 52T 10,600

Thấp 52T6,800

KLBQ 52T35

NN mua-

% NN sở hữu0.01

Cổ tức TM245

T/S cổ tức0.02

Beta-0.16

EPS*-196

P/E-52.60

F P/E19.62

BVPS8,095

P/B1.27

* Chỉ số tài chính ngày gần nhất, EPS theo BCTC 4 quý gần nhất
Mã xem cùng NAU: ACG CDO DNE DTB DWC
Trending: HPG (120.219) - MBB (107.759) - FPT (99.654) - VIC (87.235) - VCB (81.975)
1 ngày | 5 ngày | 3 tháng | 6 tháng | 12 tháng
CTCP Môi trường Đô thị Nghệ An
NgàyGiá đóng cửaThay đổiKhối lượng
29/04/202510,300 (0.00%)
28/04/202510,300 (0.00%)
25/04/202510,300 (0.00%)
24/04/202510,300 (0.00%)
23/04/202510,300 (0.00%)
KLGD: cp, Giá: đồng
ĐVT: Triệu đồng
ĐVT: Triệu đồng
15/11/2024Trả cổ tức năm 2023 bằng tiền, 245 đồng/CP
04/08/2023Trả cổ tức năm 2022 bằng tiền, 205.6 đồng/CP
11/08/2022Trả cổ tức năm 2021 bằng tiền, 87 đồng/CP
23/07/2021Trả cổ tức năm 2020 bằng tiền, 81 đồng/CP
26/11/2020Trả cổ tức năm 2019 bằng tiền, 71 đồng/CP
08/04/2025Nghị quyết Hội đồng quản trị về việc vay vốn, sử dụng tài sản làm biện pháp bảo đảm tại Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam (BIDV) - Chi nhánh Thành Vinh
13/03/2025Nghị quyết Hội đồng quản trị về việc chốt danh sách cổ đông để họp Đại hội đồng cổ đông thường niên năm 2025
20/01/2025Nghị quyết Hội đồng quản trị về việc thông qua việc phát hành Bảo lãnh lại Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam - Chi nhánh Nghệ An
22/04/2025Báo cáo thường niên năm 2024
03/04/2025BCTC Kiểm toán năm 2024

CTCP Môi trường Đô thị Nghệ An

Tên đầy đủ: CTCP Môi trường Đô thị Nghệ An

Tên tiếng Anh: Nghe An Urban Environment JSC

Tên viết tắt:NAU

Địa chỉ: Số 360 Đặng Thai Mai - TP.Vinh - T.Nghệ An

Người công bố thông tin: Mr. Nguyễn Chí Thông

Điện thoại: (84.238) 389 9369

Fax: (84.238) 356 1747

Email:urenconghean@gmail.com

Website:http://moitruongdothinghean.com.vn

Sàn giao dịch: UPCoM

Nhóm ngành: Dịch vụ hỗ trợ (hành chính, du lịch, an ninh, kiểm định…) và xử lý rác thải

Ngành: Dịch vụ quản lý và tái chế chất thải

Ngày niêm yết: 29/06/2018

Vốn điều lệ: 36,699,990,000

Số CP niêm yết: 3,669,999

Số CP đang LH: 3,669,999

Trạng thái: Công ty đang hoạt động

Mã số thuế: 2900326985

GPTL:

Ngày cấp:

GPKD: Quyết định số 1204/UBND

Ngày cấp: 10/10/1973

Ngành nghề kinh doanh chính:

- Quét, thu gom rác đường, hè phố và các nơi công cộng.

- Thu gom rác thải sinh hoạt, xây dựng, công nghiệp cho các cơ quan đơn vị và đến tận các hộ gia đình, hút, thông tắc hầm cầu, bể phốt.

- Bốc và vận chuyển rác về khu xử lý chất thải, tổ chức thu giá dịch vụ vệ sinh môi trường.

- Ứng dụng, chế biến phân rác và tái chế chất thải.

- Xây dựng công trình hạ tầng kỹ thuật, thủy lợi, đường dây và trạm biến áp.

- Lắp đặt, sửa chữa, nạo vét hệ thống các mương cống thoát nước (bao gồm kênh, mương, cống thoát nước, vỉa hè và nhà vệ sinh).

- Thu gom rác thải không độc hại.

- Thu gom rác thải độc hại.

- Tiền thân là Xí nghiệp vệ sinh, được thành lập theo Quyết định số 1204/UBND ngày 10/10/1973.

- Năm 1990: UBND tỉnh Nghệ An có QĐ chuyển đổi Xí nghiệp vệ sinh thành Công ty môi trường đô thị Thành phố Vinh.

- Năm 2009: Công ty được UBND tỉnh Nghệ An chuyển đổi thành Công ty TNHH Môi trường đô thị thành phố Vinh.

- Ngày 20/12/2011: Công ty chuyển cơ chế quản lý đơn vị thành Công ty trách nhiệm hữu hạn có 100% vốn Nhà nước, chuyển đổi Công ty TNHH Môi trường đô thị Vinh thành Công ty TNHH MTV Môi trường đô thị Nghệ An.

- Ngày 02/06/2016: Chính thức hoạt động dưới hình thức CTCP với vốn điều lệ là 38.558 tỷ đồng.

- Ngày 28/11/2017: Giảm vốn điều lệ còn 36.7 tỷ đồng.

- Ngày 29/06/2018: Ngày giao dịch đầu tiên trên sàn UPCoM với giá tham chiếu là 10,000 đ/CP.

Chỉ tiêuĐơn vị
Giá chứng khoánVNĐ
Khối lượng giao dịchCổ phần
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức%
Vốn hóaTỷ đồng
Thông tin tài chínhTriệu đồng
EPS, BVPS, Cổ tức TMVNĐ
P/E, F P/E, P/BLần
ROS, ROA, ROE%
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty.
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.