CTCP Than Núi Béo - Vinacomin (HNX: NBC)

Vinacomin - Nui Beo Coal JSC

11,000

(%)
01/04/2025 15:19

Mở cửa10,900

Cao nhất11,400

Thấp nhất10,900

KLGD116,700

Vốn hóa407

Dư mua47,200

Dư bán215,700

Cao 52T 13,200

Thấp 52T8,900

KLBQ 52T123,306

NN mua-

% NN sở hữu3.72

Cổ tức TM800

T/S cổ tức0.07

Beta0.94

EPS*980

P/E11.22

F P/E5.03

BVPS14,181

P/B0.78

* Chỉ số tài chính ngày gần nhất, EPS theo BCTC 4 quý gần nhất
Mã xem cùng NBC: TVD FPT MDC AAH CST
Trending: FPT (105.906) - HPG (104.417) - MBB (74.647) - VIC (73.219) - SHB (68.321)
1 ngày | 5 ngày | 3 tháng | 6 tháng | 12 tháng
CTCP Than Núi Béo - Vinacomin
NgàyGiá đóng cửaThay đổiKhối lượng
01/04/202511,000 (0.00%)116,700
31/03/202511,000-100 (-0.90%)154,900
28/03/202511,100-200 (-1.77%)87,101
27/03/202511,300 (0.00%)107,129
26/03/202511,300100 (+0.89%)62,900
KLGD: cp, Giá: đồng
ĐVT: Triệu đồng
ĐVT: Triệu đồng
17/06/2024Trả cổ tức năm 2023 bằng tiền, 800 đồng/CP
14/06/2023Trả cổ tức năm 2022 bằng tiền, 300 đồng/CP
14/06/2022Trả cổ tức năm 2021 bằng tiền, 600 đồng/CP
14/07/2021Trả cổ tức năm 2020 bằng tiền, 600 đồng/CP
17/06/2020Trả cổ tức năm 2019 bằng tiền, 600 đồng/CP
STTCTCKTỷ lệ(%)Ngày hiệu lực
1 Techcom Securities (CK Kỹ Thương) 50 0 11/11/2024
2 SSI (CK SSI) 20 0 12/03/2025
3 HSC (CK Tp. HCM) 20 -10 01/06/2017
4 VPS (CK VPS) 0 -20 31/07/2023
5 Vietcap (CK Bản Việt) 30 0 07/07/2016
6 VNDIRECT (CK VNDirect) 20 0 11/09/2024
7 MBS (CK MB) 30 0 24/03/2025
8 KIS (CK KIS) 20 0 16/01/2017
9 ACBS (CK ACB) 30 0 21/03/2025
10 FPTS (CK FPT) 10 0 31/03/2025
11 VCBS (CK Vietcombank) 50 0 08/05/2020
12 VIX (CK IB) 20 0 25/10/2024
13 KBSV (CK KB Việt Nam) 30 0 13/03/2025
14 BSC (CK BIDV) 50 0 01/04/2025
15 MBKE (CK MBKE) 30 0 31/12/2024
16 YSVN (CK Yuanta) 30 10 28/03/2025
17 SHS (CK Sài Gòn -Hà Nội) 50 0 20/03/2025
18 DNSE (CK Đại Nam) 20 0 06/03/2025
19 SSV (CK Shinhan) 20 0 29/11/2024
20 BVSC (CK Bảo Việt) 50 0 15/09/2023
21 PHS (CK Phú Hưng) 40 0 02/12/2024
22 Pinetree Securities (CK Pinetree) 25 0 03/12/2024
23 AGRISECO (CK Agribank) 30 0 31/03/2025
24 ABS (CK An Bình) 40 0 24/03/2025
25 VFS (CK Nhất Việt) 50 0 30/08/2023
26 TVSI (CK Tân Việt) 50 0 26/03/2025
27 APG (CK An Phát) 50 0 03/02/2025
28 EVS (CK Everest) 40 0 27/03/2025
29 APEC (CK Châu Á TBD) 50 0 04/09/2024
30 TVB (CK Trí Việt) 50 0 31/08/2023
25/03/2025BCTC Kiểm toán năm 2024
24/01/2025Báo cáo tình hình quản trị năm 2024
22/01/2025BCTC quý 4 năm 2024
28/10/2024BCTC quý 3 năm 2024
15/08/2024BCTC Soát xét 6 tháng đầu năm 2024

CTCP Than Núi Béo - Vinacomin

Tên đầy đủ: CTCP Than Núi Béo - Vinacomin

Tên tiếng Anh: Vinacomin - Nui Beo Coal JSC

Tên viết tắt:VNBC

Địa chỉ: Số 799 Lê Thánh Tông - Tp.Hạ Long - T.Quảng Ninh

Người công bố thông tin: Mr. Lưu Anh Đức

Điện thoại: (84.203) 382 5220

Fax: (84.203) 362 5270

Email: giaodich@nuibeo.com.vn

Website:http://nuibeo.com.vn

Sàn giao dịch: HNX

Nhóm ngành: Khai khoáng

Ngành: Khai khoáng (ngoại trừ dầu mỏ và khí đốt)

Ngày niêm yết: 27/12/2006

Vốn điều lệ: 369,991,240,000

Số CP niêm yết: 36,999,124

Số CP đang LH: 36,999,124

Trạng thái: Công ty đang hoạt động

Mã số thuế: 57001017001

GPTL: 3936/QĐ-BCN

Ngày cấp: 30/11/2005

GPKD: 2203000575

Ngày cấp: 01/04/2006

Ngành nghề kinh doanh chính:

- Khai thác, chế biến, KD than và các khoáng sản

- Chế tạo, sửa chữa, gia công các thiết bị mỏ, phương tiện vận tải, các SP cơ khí, SP đúc...

- Ngày 07/11/1988: Tiền thân là Mỏ than Núi Béo, được thành lập trên cơ sở thỏa thuận giữa hai chính phủ Việt Nam và Liên bang Xô Viết, do viện Ghiprosat thiết kế năm 1983.

- Năm 2005: Theo Quyết định số 3936/QĐ-BCN ngày 30/11/2005 Công ty Than Núi Béo chuyển thành CTCP Than Núi Béo-TKV.

- Ngày 01/04/2006: Chuyển thành Công ty Cổ phần Than Núi Béo với vốn điều lệ 60 tỷ đồng.

- Ngày 27/12/2006: Chính thức giao dịch trên Sở Giao dịch chứng khoán Hà Nội (HNX).

- Tháng 08/2011: Tăng vốn điều lệ lên 120 tỷ đồng.

- Tháng 09/2012: Tăng vốn điều lệ lên 199.99 tỷ đồng.

- Tháng 12/2013: Tăng vốn điều lệ lên 279.98 tỷ đồng.

- Tháng 09/2015: Tăng vốn điều lệ lên 369.99 tỷ đồng.

Chỉ tiêuĐơn vị
Giá chứng khoánVNĐ
Khối lượng giao dịchCổ phần
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức%
Vốn hóaTỷ đồng
Thông tin tài chínhTriệu đồng
EPS, BVPS, Cổ tức TMVNĐ
P/E, F P/E, P/BLần
ROS, ROA, ROE%
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty.
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.