CTCP Thép Nam Kim (HOSE: NKG)

Nam Kim Steel Joint Stock Company

12,000

50 (+0.42%)
28/04/2025 15:00

Mở cửa11,950

Cao nhất12,250

Thấp nhất11,900

KLGD5,626,700

Vốn hóa5,371

Dư mua467,800

Dư bán589,800

Cao 52T 20,900

Thấp 52T11,300

KLBQ 52T5,688,447

NN mua601,200

% NN sở hữu5.55

Cổ tức TM

T/S cổ tức-

Beta1.17

EPS*1,279

P/E9.35

F P/E12.73

BVPS16,793

P/B0.71

* Chỉ số tài chính ngày gần nhất, EPS theo BCTC 4 quý gần nhất
Mã xem cùng NKG: HSG HPG NVL VIC MBB
Trending: HPG (139.704) - MBB (114.373) - FPT (111.992) - VIC (99.778) - VCB (85.444)
1 ngày | 5 ngày | 3 tháng | 6 tháng | 12 tháng
CTCP Thép Nam Kim
NgàyGiá đóng cửaThay đổiKhối lượng
28/04/202512,00050 (+0.42%)5,626,700
25/04/202511,95050 (+0.42%)4,535,000
24/04/202511,900-100 (-0.83%)6,142,600
23/04/202512,000700 (+6.19%)9,112,100
22/04/202511,300-550 (-4.64%)15,593,100
KLGD: cp, Giá: đồng
ĐVT: Triệu đồng
ĐVT: Triệu đồng
19/12/2024Thực hiện quyền mua cổ phiếu phát hành thêm, tỷ lệ 2:1, giá 12,000 đồng/CP
19/12/2024Thưởng cổ phiếu, tỷ lệ 100:20
03/06/2022Trả cổ tức năm 2021 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 100:20
03/06/2022Trả cổ tức năm 2021 bằng tiền, 1,000 đồng/CP
23/08/2021Trả cổ tức năm 2020 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 100:7
STTCTCKTỷ lệ(%)Ngày hiệu lực
1 Techcom Securities (CK Kỹ Thương) 50 0 30/12/2024
2 SSI (CK SSI) 50 0 02/04/2025
3 HSC (CK Tp. HCM) 30 0 31/12/2024
4 MAS (CK Mirae Asset) 50 0 11/04/2025
5 VPS (CK VPS) 40 -5 10/04/2025
6 MBS (CK MB) 50 0 24/03/2025
7 VNDIRECT (CK VNDirect) 50 0 11/04/2025
8 KIS (CK KIS) 50 0 21/03/2025
9 Vietcap (CK Bản Việt) 45 0 05/02/2025
10 ACBS (CK ACB) 50 0 10/04/2025
11 FPTS (CK FPT) 50 0 14/04/2025
12 VCBS (CK Vietcombank) 50 0 08/05/2020
13 BSC (CK BIDV) 50 0 10/04/2025
14 KBSV (CK KB Việt Nam) 50 0 14/04/2025
15 VIX (CK IB) 50 0 11/04/2025
16 SHS (CK Sài Gòn -Hà Nội) 50 0 04/04/2025
17 YSVN (CK Yuanta) 50 0 14/04/2025
18 DNSE (CK Đại Nam) 50 0 11/04/2025
19 MBKE (CK MBKE) 40 0 19/03/2025
20 SSV (CK Shinhan) 40 0 14/04/2025
21 BVSC (CK Bảo Việt) 50 0 23/04/2020
22 PHS (CK Phú Hưng) 50 0 14/04/2025
23 Vietinbank Securities (CK Vietinbank) 30 0 02/05/2019
24 VDSC (CK Rồng Việt) 50 0 14/04/2025
25 Pinetree Securities (CK Pinetree) 40 0 14/04/2025
26 AGRISECO (CK Agribank) 50 0 14/04/2025
27 PSI (CK Dầu khí) 50 0 04/04/2025
28 ABS (CK An Bình) 40 0 11/04/2025
29 VFS (CK Nhất Việt) 50 0 14/05/2020
30 APG (CK An Phát) 40 39,5 14/04/2025
31 FNS (CK Funan) 50 0 14/04/2025
32 TVSI (CK Tân Việt) 50 0 15/04/2025
33 EVS (CK Everest) 50 0 14/04/2025
34 APEC (CK Châu Á TBD) 50 0 11/04/2025
35 BOS (CK BOS) 40 0 06/03/2025
36 TVB (CK Trí Việt) 40 0 14/05/2020
28/04/2025BCTC Công ty mẹ quý 1 năm 2025
28/04/2025BCTC Hợp nhất quý 1 năm 2025
26/04/2025Giải trình kết quả kinh doanh Công ty mẹ quý 1 năm 2025
18/04/2025Nghị quyết HĐQT về việc thông qua chủ trương đầu tư dự án Nhà máy Ống thép Nam Kim Chu Lai
16/04/2025Nghị quyết HĐQT về việc thông qua danh sách ứng cử viên Thành viên HĐQT, BKS nhiệm kỳ 2025-2030

CTCP Thép Nam Kim

Tên đầy đủ: CTCP Thép Nam Kim

Tên tiếng Anh: Nam Kim Steel Joint Stock Company

Tên viết tắt:NAKISCO

Địa chỉ: Lô A1 đường Đ2 KCN Đồng An 2 - P. Hòa Phú - Tp. Thủ Dầu Một - T. Bình Dương

Người công bố thông tin: Mr. Võ Hoàng Vũ

Điện thoại: (84.274) 374 8848

Fax: (84.274) 374 8868

Email:info@namkimgroup.vn

Website:https://tonnamkim.com/

Sàn giao dịch: HOSE

Nhóm ngành: Sản xuất

Ngành: Sản xuất các sản phẩm kim loại cơ bản

Ngày niêm yết: 14/01/2011

Vốn điều lệ: 4,475,708,810,000

Số CP niêm yết: 447,570,881

Số CP đang LH: 447,570,881

Trạng thái: Công ty đang hoạt động

Mã số thuế: 3700477019

GPTL: 3700477019

Ngày cấp: 01/12/2002

GPKD: 3700477019

Ngày cấp: 23/12/2002

Ngành nghề kinh doanh chính:

- Sản xuất các loại tôn thép, tôn mạ màu, tôn mạ kẽm, thép ống, thép hộp, thép hình và các sản phẩm từ thép cuộn.

- Bán buôn kim loại và quặng kim loại.

- Kinh doanh bất động sản.

- Vận tải hàng hóa bằng đường bộ.

- Ngày 23/12/2002: Công ty Cổ phần Thép Nam Kim được thành lập với vốn điều lệ ban đầu là 60 tỷ đồng.

- Ngày 27/11/2006: Tăng vốn điều lệ lên 69 tỷ đồng.

- Ngày 04/09/2007: Tăng vốn điều lệ lên 71.1 tỷ đồng.

- Ngày 19/05/2009: Tăng vốn điều lệ lên 150 tỷ đồng.

- Ngày 26/03/2010: Tăng vốn điều lệ lên 200 tỷ đồng nhằm tài trợ cho các dự án đầu tư và mở rộng sản xuất kinh doanh.

- Ngày 15/09/2010: Trở thành công ty đại chúng.

- Ngày 14/01/2011: Cổ phiếu của công ty được niêm yết và giao dịch trên sàn HOSE.

- Ngày 27/12/2016: Tăng vốn điều lệ lên 660,343,610,000 đồng.

- Ngày 09/06/2017: Tăng vốn điều lệ lên 990,514,550,000 đồng.

- Ngày 02/08/2017: Tăng vốn điều lệ lên 1,000 tỷ đồng.

- Ngày 14/11/2017: Tăng vốn điều lệ lên 1,300 tỷ đồng.

- Ngày 13/07/2018: Tăng vốn điều lệ lên 1,819,998,680,000 đồng.

- Ngày 13/10/2021: Tăng vốn điều lệ lên 2,183,985,680,000 đồng.

- Tháng 02/2022: Tăng vốn điều lệ lên 2,193,985,680,000 đồng.

- Tháng 08/2022: Tăng vốn điều lệ lên 2,632,778,060,000 đồng.

- Tháng 01/2025: Tăng vốn điều lệ lên 3,159,319,780,000 đồng.

- Tháng 03/2025: Tăng vốn điều lệ lên 4,475,708,810,000 đồng.

Chỉ tiêuĐơn vị
Giá chứng khoánVNĐ
Khối lượng giao dịchCổ phần
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức%
Vốn hóaTỷ đồng
Thông tin tài chínhTriệu đồng
EPS, BVPS, Cổ tức TMVNĐ
P/E, F P/E, P/BLần
ROS, ROA, ROE%
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty.
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.