CTCP Đầu tư Nam Long (HOSE: NLG)

Nam Long Investment Corporation

33,950

50 (+0.15%)
28/03/2025 15:05

Mở cửa34,150

Cao nhất34,450

Thấp nhất33,900

KLGD2,593,400

Vốn hóa13,073

Dư mua158,500

Dư bán23,400

Cao 52T 45,400

Thấp 52T31,600

KLBQ 52T2,136,006

NN mua116,600

% NN sở hữu37.70

Cổ tức TM499

T/S cổ tức0.01

Beta1.54

EPS*1,331

P/E25.47

F P/E15.89

BVPS37,827

P/B0.90

* Chỉ số tài chính ngày gần nhất, EPS theo BCTC 4 quý gần nhất
Mã xem cùng NLG: KDH HPG PDR FPT VHM
Trending: FPT (112.585) - HPG (102.395) - TPB (79.099) - MBB (77.169) - VIC (75.297)
1 ngày | 5 ngày | 3 tháng | 6 tháng | 12 tháng
CTCP Đầu tư Nam Long
NgàyGiá đóng cửaThay đổiKhối lượng
28/03/202533,95050 (+0.15%)2,593,400
27/03/202533,900 (0.00%)2,438,800
26/03/202533,900-350 (-1.02%)2,094,900
25/03/202534,25050 (+0.15%)2,379,600
24/03/202534,200-100 (-0.29%)2,892,500
KLGD: cp, Giá: đồng
ĐVT: Triệu đồng
ĐVT: Triệu đồng
29/05/2024Trả cổ tức năm 2023 bằng tiền, 499 đồng/CP
29/05/2023Trả cổ tức đợt 2/2022 bằng tiền, 200 đồng/CP
13/12/2022Trả cổ tức đợt 1/2022 bằng tiền, 300 đồng/CP
24/05/2022Trả cổ tức đợt 2/2021 bằng tiền, 558.7 đồng/CP
24/11/2021Trả cổ tức năm 2021 bằng tiền, 619 đồng/CP
Loading
STTCTCKTỷ lệ(%)Ngày hiệu lực
1 Techcom Securities (CK Kỹ Thương) 50 0 30/12/2024
2 SSI (CK SSI) 50 0 12/03/2025
3 HSC (CK Tp. HCM) 50 0 31/12/2024
4 MAS (CK Mirae Asset) 50 0 14/03/2025
5 VPS (CK VPS) 50 0 05/03/2025
6 Vietcap (CK Bản Việt) 50 0 05/02/2025
7 VNDIRECT (CK VNDirect) 50 0 04/03/2025
8 MBS (CK MB) 50 0 26/02/2025
9 KIS (CK KIS) 50 0 06/03/2025
10 ACBS (CK ACB) 50 0 10/03/2025
11 FPTS (CK FPT) 50 0 14/03/2025
12 VCBS (CK Vietcombank) 50 0 30/08/2023
13 VIX (CK IB) 50 0 25/02/2025
14 KBSV (CK KB Việt Nam) 50 10 13/03/2025
15 BSC (CK BIDV) 50 0 06/03/2025
16 MBKE (CK MBKE) 50 0 17/03/2025
17 YSVN (CK Yuanta) 50 0 17/03/2025
18 SHS (CK Sài Gòn -Hà Nội) 50 0 04/03/2025
19 DNSE (CK Đại Nam) 50 0 06/03/2025
20 SSV (CK Shinhan) 50 0 15/03/2025
21 BVSC (CK Bảo Việt) 50 0 15/09/2023
22 Vietinbank Securities (CK Vietinbank) 40 0 02/05/2019
23 PHS (CK Phú Hưng) 50 0 02/12/2024
24 VDSC (CK Rồng Việt) 50 0 05/03/2025
25 Pinetree Securities (CK Pinetree) 40 0 14/03/2025
26 AGRISECO (CK Agribank) 50 0 04/03/2025
27 ABS (CK An Bình) 50 0 05/03/2025
28 PSI (CK Dầu khí) 30 10 11/03/2025
29 VFS (CK Nhất Việt) 50 0 30/08/2023
30 TVSI (CK Tân Việt) 50 0 12/03/2025
31 FNS (CK Funan) 40 0 26/02/2025
32 APG (CK An Phát) 50 0 03/02/2025
33 EVS (CK Everest) 50 0 04/03/2025
34 APEC (CK Châu Á TBD) 50 0 05/12/2024
35 BOS (CK BOS) 40 0 06/03/2025
36 TVB (CK Trí Việt) 50 0 31/08/2023
19/03/2025Nghị quyết đại hội đồng cổ đông theo hình thức lấy ý kiến bằng văn bản năm 2025
03/03/2025Thông báo và Nghị quyết HĐQT về ngày ĐKCC chốt DSCĐ để tổ chức ĐHĐCĐ thường niên 2025
13/02/2025Lấy ý kiến cổ đông bằng văn bản năm 2025
14/01/2025Nghị quyết HĐQT thông qua việc đăng ký tăng vốn điều lệ và sửa đổi Điều lệ Công ty
10/01/2025Nghị quyết HĐQT về việc thông qua giao dịch với Người có liên quan năm 2025

CTCP Đầu tư Nam Long

Tên đầy đủ: CTCP Đầu tư Nam Long

Tên tiếng Anh: Nam Long Investment Corporation

Tên viết tắt:NLG CORP

Địa chỉ: Số 06 Nguyễn Khắc Viện - P. Tân Phú - Q.7 - Tp. HCM

Người công bố thông tin: Mr. Trần Thanh Phong

Điện thoại: (84.28) 5416 1718

Fax: (84.28) 5416 1718

Email:info@namlongvn.com

Website:https://www.namlongvn.com/

Sàn giao dịch: HOSE

Nhóm ngành: Xây dựng và Bất động sản

Ngành: Phát triển bất động sản

Ngày niêm yết: 08/04/2013

Vốn điều lệ: 3,850,753,040,000

Số CP niêm yết: 385,075,304

Số CP đang LH: 385,075,304

Trạng thái: Công ty đang hoạt động

Mã số thuế: 0301438936

GPTL: 680/GP-UB

Ngày cấp: 27/12/2005

GPKD: 0301438936

Ngày cấp: 24/10/2012

Ngành nghề kinh doanh chính:

- Xây dựng công nghiệp và dân dụng;

- Sửa chữa nhà ở và trang trí nội thất;

- Kinh doanh nhà ở (xây dựng, sửa chữa nhà để bán hoặc cho thuê);

- Xây dựng cầu đường bến cảng;

- San lấp mặt bằng;

- Thi công xây dựng hệ thống cấp thoát nước;

- Lắp đặt và sửa chữa hệ thống điện dưới 35KV;

- Dịch vụ môi giới nhà đất;

- Năm 1992: Công ty TNHH Nam Long được thành lập.

- Năm 2005: Chuyển sang hoạt động theo mô hình công ty cổ phần với vốn điều lệ ban đầu 55 tỷ đồng.

- Tháng 01/2007: Phát hành cho cổ đông hiện hữu tăng vốn điều lệ lên 171.03 tỷ đồng.

- Tháng 07/2008: Tăng vốn điều lệ lên 241.03 tỷ đồng.

- Tháng 05/2009: Phát hành cho cổ đông chiến lược (Công ty Nam Việt và quỹ ASPL) và phát hành cho cán bộ công nhân viên tăng vốn điều lệ lên 255.08 tỷ đồng.

- Tháng 05/2010: Phát hành cổ phiếu thưởng cho cổ đông hiện hữu và phát hành riêng lẻ cho NĐT chiến lược tăng vốn điều lệ lên 410.47 tỷ đồng.

- Tháng 11/2011: Phát hành cho cổ đông hiện hữu tăng vốn điều lệ lên 615.71 tỷ đồng.

- Tháng 10/2012: Tăng vốn điều lệ lên 955.13 tỷ đồng.

- Năm 2013: Niêm yết và giao dịch trên sở Giao dịch Chứng khoán Hồ Chí Minh (HOSE) với giá tham chiếu 27,000 đồng.

- Tháng 02/2014: Tăng vốn điều lệ lên 1,210.13 tỷ đồng.

- Tháng 07/2015: Tăng vốn điều lệ lên 1,415.72 tỷ đồng.

- Tháng 09/2016: Tăng vốn điều lệ lên 1,421.14 tỷ đồng.

- Ngày 24/08/2017: Tăng vốn điều lệ lên 1,572.26 tỷ đồng.

- Ngày 13/07/2018: Tăng vốn điều lệ lên 2,098.95 tỷ đồng.

- Ngày 24/09/2018: Tăng vốn điều lệ lên 2,115.76 tỷ đồng.

- Ngày 23/11/2018: Tăng vốn điều lệ lên 2,391.36 tỷ đồng.

- Ngày 23/10/2019: Tăng vốn điều lệ lên 2,597.02 tỷ đồng.

- Ngày 13/11/2020: Tăng vốn điều lệ lên 2,852.7 tỷ đồng.

- Ngày 23/09/2021: Tăng vốn điều lệ lên 3,452.7 tỷ đồng.

- Tháng 12/2021: Tăng vốn điều lệ lên 3,829.4 tỷ đồng.

- Năm 2022: IFC (thuộc World Bank) đầu tư 1,000 tỉ đồng vào NLG để phát triển giai đoạn II của dự án Waterpoint Long An.

- Tháng 11/2022: Tăng vốn điều lệ lên 3,840.8 tỷ đồng.

- Tháng 12/2023: Tăng vốn điều lệ lên 3,847.7 tỷ đồng.

- Tháng 01/2025: Tăng vốn điều lệ lên 3,850.7 tỷ đồng.

Chỉ tiêuĐơn vị
Giá chứng khoánVNĐ
Khối lượng giao dịchCổ phần
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức%
Vốn hóaTỷ đồng
Thông tin tài chínhTriệu đồng
EPS, BVPS, Cổ tức TMVNĐ
P/E, F P/E, P/BLần
ROS, ROA, ROE%
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty.
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.