CTCP Ngân Sơn (HNX: NST)

Ngan Son Joint Stock Company

11,400

(%)
13/03/2025 12:39

Mở cửa11,400

Cao nhất11,400

Thấp nhất11,400

KLGD3,000

Vốn hóa128

Dư mua28,000

Dư bán19,600

Cao 52T 12,300

Thấp 52T7,300

KLBQ 52T5,270

NN mua-

% NN sở hữu3.45

Cổ tức TM650

T/S cổ tức0.06

Beta0.15

EPS*1,635

P/E6.97

F P/E8.24

BVPS16,766

P/B0.68

* Chỉ số tài chính ngày gần nhất, EPS theo BCTC 4 quý gần nhất
Mã xem cùng NST: NSH PLC CLC COTECANPHA NSC
Trending: HPG (111.268) - MBB (89.378) - FPT (75.174) - BCG (74.060) - VCB (65.885)
1 ngày | 5 ngày | 3 tháng | 6 tháng | 12 tháng
CTCP Ngân Sơn
NgàyGiá đóng cửaThay đổiKhối lượng
13/03/202511,400 (0.00%)3,000
12/03/202511,400200 (+1.79%)3,600
11/03/202511,200-300 (-2.61%)8,708
10/03/202511,500-800 (-6.50%)2,100
07/03/202512,300400 (+3.36%)5,203
KLGD: cp, Giá: đồng
ĐVT: Triệu đồng
ĐVT: Triệu đồng
13/09/2024Trả cổ tức năm 2023 bằng tiền, 650 đồng/CP
20/09/2023Trả cổ tức năm 2022 bằng tiền, 320 đồng/CP
13/10/2022Trả cổ tức năm 2021 bằng tiền, 300 đồng/CP
01/10/2020Trả cổ tức năm 2019 bằng tiền, 900 đồng/CP
19/09/2019Trả cổ tức năm 2018 bằng tiền, 900 đồng/CP
STTCTCKTỷ lệ(%)Ngày hiệu lực
1 VPS (CK VPS) 0 0 31/07/2023
2 ABS (CK An Bình) 1 0 04/02/2025
3 VFS (CK Nhất Việt) 50 0 14/05/2020
4 TVSI (CK Tân Việt) 50 0 03/05/2024
06/03/2025Nghị Quyết họp HĐQT Quý I/2025
06/03/2025Nghị quyết thông qua kế hoạch tổ chức ĐHĐCĐ năm 2025
13/02/2025Báo cáo thường niên năm 2024
05/02/2025BCTC Kiểm toán năm 2024
23/01/2025Báo cáo tình hình quản trị năm 2024

CTCP Ngân Sơn

Tên đầy đủ: CTCP Ngân Sơn

Tên tiếng Anh: Ngan Son Joint Stock Company

Tên viết tắt:NSC.JSC

Địa chỉ: Số 1 - Đường TS1 - KCN Tiên Sơn - X. Hoàn Sơn - H. Tiên Du - T. Bắc Ninh

Người công bố thông tin: Mr. Trần Phan Kiên

Điện thoại: (84.222) 626 3679

Fax: (84.222) 626 3686

Email:nganson@nganson.vn

Website:http://www.nganson.vn

Sàn giao dịch: HNX

Nhóm ngành: Sản xuất

Ngành: Sản xuất đồ uống và thuốc lá

Ngày niêm yết: 29/12/2006

Vốn điều lệ: 112,020,030,000

Số CP niêm yết: 11,202,003

Số CP đang LH: 11,202,003

Trạng thái: Công ty đang hoạt động

Mã số thuế: 0100100199

GPTL: 1738/QĐ-TCCB

Ngày cấp: 13/05/2005

GPKD: 0103009019

Ngày cấp: 31/08/2005

Ngành nghề kinh doanh chính:

- Trồng trọt, thu mua, chế biến và tiêu thụ nguyên liệu thuốc lá và các SP nông nghiệp

- Kinh doanh thuốc lá bao, nguyên liệu, phụ liệu phục vụ cho ngành thuốc lá

- XNK các mặt hàng nông, thủy, hải sản và hàng tiêu dùng

- SX và mua bán vật tư nông nghiệp và các SP nhựa...

VP đại diện:

- Lạng Sơn: 65 Lê Đại Hành - P.Vĩnh Trại - Tp.Lạng Sơn - T.Lạng Sơn
Điện thoại: (84-025) 3870342; Fax: (84-025) 3877579
Email: langson@nganson.com.vn
- Bắc Sơn: Thị trấn Bắc Sơn - H.Bắc Sơn - T.Lạng Sơn
Điện thoại: (84-025) 3837158; Fax: (84-025) 3837537
Email: bacson@nganson.com.vn
- Bắc Kạn: Xã Vân Tùng - H.Ngân Sơn - T.Bắc Kạn
Điện thoại: (84-0281) 3874191; Fax: (84-0281) 3874366
Email: baccan@nganson.com.vn
- Bắc Giang: Thị trấn Kép - H.Lạng Giang - T.Bắc Giang
Điện thoại: (84-0240) 3880671; Fax: (84-0240) 3880671
Email: bacgiang@nganson.com.vn

- Tiền thân của CTCP Ngân Sơn là Công ty Nguyên liệu thuốc lá Bắc - đơn vị thành viên hạch toán độc lập thuộc Tổng Công ty Thuốc lá Việt Nam (Vinataba), được thành lập năm 1996.

- Ngày 13/05/2005: Bộ trưởng Bộ Công nghiệp đã ký Quyết định số 1738/QĐ-TCCB (sửa đổi ngày 13/5/2005) về việc phê duyệt phương án và chuyển Công ty Nguyên liệu thuốc lá Bắc thành CTCP Ngân Sơn với vốn điều lệ là 27.5 tỷ đồng.

- Tháng 09/2006: Tăng vốn điều lệ lên 27.9 tỷ đồng.

- Ngày 29/12/2006: NST chính thức giao dịch trên Sở Giao dịch Chứng khoán Hà Nội (HNX).

- Tháng 06/2007: Tăng vốn điều lệ lên 30.33 tỷ đồng.

- Tháng 12/2008: Tăng vốn điều lệ lên 39.13 tỷ đồng.

- Năm 2010: Tăng vốn điều lệ lên 69.13 tỷ đồng.

- Tháng 11/2012: Tăng vốn điều lệ lên 77.7 tỷ đồng.

- Tháng 03/2014: Tăng vốn điều lệ lên 94.86 tỷ đồng.

- Tháng 12/2014: Tăng vốn điều lệ lên 112.02 tỷ đồng.

Chỉ tiêuĐơn vị
Giá chứng khoánVNĐ
Khối lượng giao dịchCổ phần
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức%
Vốn hóaTỷ đồng
Thông tin tài chínhTriệu đồng
EPS, BVPS, Cổ tức TMVNĐ
P/E, F P/E, P/BLần
ROS, ROA, ROE%
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty.
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.