CTCP Điện lực Dầu khí Nhơn Trạch 2 (HOSE: NT2)

PetroVietnam Power Nhon Trach 2 JSC

17,650

250 (+1.44%)
28/04/2025 15:00

Mở cửa17,550

Cao nhất17,800

Thấp nhất17,400

KLGD359,300

Vốn hóa5,081

Dư mua56,200

Dư bán39,200

Cao 52T 22,700

Thấp 52T16,300

KLBQ 52T490,422

NN mua35,500

% NN sở hữu13.25

Cổ tức TM800

T/S cổ tức0.05

Beta0.97

EPS*929

P/E18.73

F P/E73.66

BVPS13,880

P/B1.25

* Chỉ số tài chính ngày gần nhất, EPS theo BCTC 4 quý gần nhất
Mã xem cùng NT2: POW MBB NVL HPG PPC
Trending: HPG (139.704) - MBB (114.373) - FPT (111.992) - VIC (99.778) - VCB (85.444)
1 ngày | 5 ngày | 3 tháng | 6 tháng | 12 tháng
CTCP Điện lực Dầu khí Nhơn Trạch 2
NgàyGiá đóng cửaThay đổiKhối lượng
28/04/202517,650250 (+1.44%)359,300
25/04/202517,400100 (+0.58%)595,600
24/04/202517,300-50 (-0.29%)775,600
23/04/202517,350-250 (-1.42%)769,400
22/04/202517,600-400 (-2.22%)1,029,700
KLGD: cp, Giá: đồng
ĐVT: Triệu đồng
ĐVT: Triệu đồng
17/01/2025Trả cổ tức năm 2023 bằng tiền, 800 đồng/CP
14/03/2024Trả cổ tức đợt 1/2023 bằng tiền, 700 đồng/CP
14/09/2023Trả cổ tức đợt 2/2022 bằng tiền, 1,500 đồng/CP
23/03/2023Trả cổ tức đợt 1/2022 bằng tiền, 1,000 đồng/CP
07/10/2022Trả cổ tức năm 2021 bằng tiền, 650 đồng/CP
STTCTCKTỷ lệ(%)Ngày hiệu lực
1 Techcom Securities (CK Kỹ Thương) 50 0 19/08/2024
2 SSI (CK SSI) 50 0 25/07/2024
3 HSC (CK Tp. HCM) 50 0 18/07/2024
4 MAS (CK Mirae Asset) 50 0 25/07/2024
5 VPS (CK VPS) 50 0 10/04/2025
6 MBS (CK MB) 50 0 23/07/2024
7 VNDIRECT (CK VNDirect) 50 0 22/07/2024
8 KIS (CK KIS) 50 0 20/06/2024
9 Vietcap (CK Bản Việt) 50 0 04/06/2024
10 ACBS (CK ACB) 50 0 18/07/2024
11 FPTS (CK FPT) 50 0 26/07/2024
12 VCBS (CK Vietcombank) 50 0 30/08/2023
13 BSC (CK BIDV) 40 10 16/07/2024
14 KBSV (CK KB Việt Nam) 40 0 08/08/2024
15 VIX (CK IB) 50 0 19/07/2024
16 SHS (CK Sài Gòn -Hà Nội) 50 0 04/04/2025
17 YSVN (CK Yuanta) 40 -10 14/04/2025
18 DNSE (CK Đại Nam) 50 0 18/07/2024
19 MBKE (CK MBKE) 50 0 24/07/2024
20 SSV (CK Shinhan) 30 0 30/07/2024
21 BVSC (CK Bảo Việt) 50 0 15/09/2023
22 PHS (CK Phú Hưng) 50 0 07/08/2024
23 Vietinbank Securities (CK Vietinbank) 50 0 02/05/2019
24 VDSC (CK Rồng Việt) 50 0 18/06/2024
25 Pinetree Securities (CK Pinetree) 50 0 15/08/2024
26 AGRISECO (CK Agribank) 50 0 08/07/2024
27 PSI (CK Dầu khí) 30 -20 06/08/2024
28 ABS (CK An Bình) 50 0 23/07/2024
29 VFS (CK Nhất Việt) 50 0 30/08/2023
30 APG (CK An Phát) 50 0 22/07/2024
31 FNS (CK Funan) 50 0 22/07/2024
32 TVSI (CK Tân Việt) 50 0 23/07/2024
33 EVS (CK Everest) 40 0 23/07/2024
34 APEC (CK Châu Á TBD) 50 0 12/04/2024
35 BOS (CK BOS) 40 0 03/07/2024
36 TVB (CK Trí Việt) 50 0 31/08/2023
18/04/2025BCTC quý 1 năm 2025
08/04/2025Nghị quyết HĐQT về việc điều chỉnh kế hoạch tổ chức ĐHĐCĐ thường niên năm 2025
26/02/2025Nghị quyết HĐQT về việc triệu tập ĐHĐCĐ thường niên năm 2025
03/04/2025Báo cáo thường niên năm 2024
17/03/2025BCTC Kiểm toán năm 2024

CTCP Điện lực Dầu khí Nhơn Trạch 2

Tên đầy đủ: CTCP Điện lực Dầu khí Nhơn Trạch 2

Tên tiếng Anh: PetroVietnam Power Nhon Trach 2 JSC

Tên viết tắt:PVPOWER NT2

Địa chỉ: Trung Tâm Điện lực Dầu khí - X.Phước Khánh - H.Nhơn Trạch - T.Đồng Nai

Người công bố thông tin: Mr. Nguyễn Văn Quyền

Điện thoại: (84.251) 222 5893

Fax: (84.251) 222 5897

Email:info@pvnt2.com.vn

Website:https://www.pvpnt2.vn

Sàn giao dịch: HOSE

Nhóm ngành: Tiện ích

Ngành: Phát, truyền tải và phân phối điện năng

Ngày niêm yết: 12/06/2015

Vốn điều lệ: 2,878,760,290,000

Số CP niêm yết: 287,876,029

Số CP đang LH: 287,876,029

Trạng thái: Công ty đang hoạt động

Mã số thuế: 3600897316

GPTL: 01/NQ-ĐH

Ngày cấp: 15/06/2007

GPKD: 3600897316

Ngày cấp: 20/06/2007

Ngành nghề kinh doanh chính:

- Sản xuất và kinh doanh điện năng

- Quản lý đầu tư xây dựng và vận hành các công trình điện

- Nhập khẩu nhiên liệu và thiết bị vật tư phụ tùng để sản xuất, kinh doanh điện

- Thực hiện các dịch vụ kỹ thuật thương mại trong lĩnh vực sản xuất, kinh doanh điện

- Đào tạo nguồn nhân lực về quản lý vận hành

- Bảo dưỡng, sửa chữa các công trình nhiệt điện...

- Năm 2007: Công ty Cổ phần Điện lực Dầu khí Nhơn Trạch 2 được thành lập với vốn điều lệ 2,560 tỷ đồng (số vốn thực góp ban đầu 140.8 tỷ đồng).

- Ngày 02/06/2015: được chấp thuận đăng ký niêm yết lần đầu.

- Ngày 12/06/2015: giao dịch lần đầu tiên trên HOSE, giá đóng cửa là 25,800đ/cp.

- Ngày 15/03/2017: Tăng vốn điều lệ lên 2,878,760,290,000 đồng.

- Ngày 03/10/2017: Hoàn thành công tác đại tu và nâng công suất Nhà máy lên 774MW.

- Ngày 21/10/2020: Hoàn thành công tác trùng tu mở rộng Nhà máy điện Nhơn Trạch 2.

Chỉ tiêuĐơn vị
Giá chứng khoánVNĐ
Khối lượng giao dịchCổ phần
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức%
Vốn hóaTỷ đồng
Thông tin tài chínhTriệu đồng
EPS, BVPS, Cổ tức TMVNĐ
P/E, F P/E, P/BLần
ROS, ROA, ROE%
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty.
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.