CTCP Nhựa Thiếu niên Tiền Phong (HNX: NTP)

Tien Phong Plastic Joint Stock Company

71,500

300 (+0.42%)
28/04/2025 13:14

Mở cửa71,000

Cao nhất72,000

Thấp nhất69,800

KLGD256,762

Vốn hóa10,191

Dư mua169,338

Dư bán122,838

Cao 52T 72,700

Thấp 52T34,900

KLBQ 52T418,454

NN mua43,900

% NN sở hữu18.75

Cổ tức TM2,500

T/S cổ tức0.04

Beta1.10

EPS*6,332

P/E11.24

F P/E18.29

BVPS25,710

P/B2.77

* Chỉ số tài chính ngày gần nhất, EPS theo BCTC 4 quý gần nhất
Mã xem cùng NTP: BMP HPG MBB SHB DDV
Trending: HPG (139.704) - MBB (114.373) - FPT (111.992) - VIC (99.778) - VCB (85.444)
1 ngày | 5 ngày | 3 tháng | 6 tháng | 12 tháng
CTCP Nhựa Thiếu niên Tiền Phong
NgàyGiá đóng cửaThay đổiKhối lượng
28/04/202571,500300 (+0.42%)257,162
25/04/202571,200-1,500 (-2.06%)330,757
24/04/202572,7001,900 (+2.68%)938,750
23/04/202570,8002,800 (+4.12%)871,881
22/04/202568,000 (0.00%)1,025,529
KLGD: cp, Giá: đồng
ĐVT: Triệu đồng
ĐVT: Triệu đồng
06/01/2025Trả cổ tức đợt 1/2024 bằng tiền, 1,500 đồng/CP
08/07/2024Trả cổ tức bằng cổ phiếu, tỷ lệ 10:1
30/05/2024Trả cổ tức đợt 2/2023 bằng tiền, 1,000 đồng/CP
04/12/2023Trả cổ tức đợt 1/2023 bằng tiền, 1,500 đồng/CP
31/05/2023Trả cổ tức đợt 2/2022 bằng tiền, 500 đồng/CP
STTCTCKTỷ lệ(%)Ngày hiệu lực
1 Techcom Securities (CK Kỹ Thương) 50 0 30/12/2024
2 SSI (CK SSI) 50 0 02/04/2025
3 HSC (CK Tp. HCM) 0,3 -49,7 01/08/2023
4 MAS (CK Mirae Asset) 50 0 11/04/2025
5 VPS (CK VPS) 50 0 10/04/2025
6 MBS (CK MB) 40 0 24/03/2025
7 VNDIRECT (CK VNDirect) 50 0 11/04/2025
8 KIS (CK KIS) 40 0 21/03/2025
9 Vietcap (CK Bản Việt) 50 0 05/02/2025
10 ACBS (CK ACB) 40 0 10/04/2025
11 FPTS (CK FPT) 50 0 14/04/2025
12 VCBS (CK Vietcombank) 50 0 30/08/2023
13 BSC (CK BIDV) 50 0 10/04/2025
14 KBSV (CK KB Việt Nam) 50 0 14/04/2025
15 VIX (CK IB) 50 0 11/04/2025
16 SHS (CK Sài Gòn -Hà Nội) 50 0 04/04/2025
17 YSVN (CK Yuanta) 40 0 14/04/2025
18 DNSE (CK Đại Nam) 40 0 11/04/2025
19 MBKE (CK MBKE) 40 0 19/03/2025
20 SSV (CK Shinhan) 40 0 14/04/2025
21 BVSC (CK Bảo Việt) 50 0 15/09/2023
22 PHS (CK Phú Hưng) 50 0 14/04/2025
23 Vietinbank Securities (CK Vietinbank) 40 0 02/05/2019
24 VDSC (CK Rồng Việt) 40 0 14/04/2025
25 Pinetree Securities (CK Pinetree) 50 0 14/04/2025
26 AGRISECO (CK Agribank) 50 0 14/04/2025
27 PSI (CK Dầu khí) 50 0 04/04/2025
28 ABS (CK An Bình) 40 0 11/04/2025
29 VFS (CK Nhất Việt) 50 0 30/08/2023
30 APG (CK An Phát) 40 -10 14/04/2025
31 FNS (CK Funan) 50 0 14/04/2025
32 TVSI (CK Tân Việt) 50 0 15/04/2025
33 EVS (CK Everest) 50 0 14/04/2025
34 APEC (CK Châu Á TBD) 50 0 11/04/2025
35 BOS (CK BOS) 40 0 06/03/2025
36 TVB (CK Trí Việt) 50 0 31/08/2023
25/04/2025BCTC Công ty mẹ quý 1 năm 2025
24/04/2025Tài liệu đại hội đồng cổ đông thường niên năm 2025
22/04/2025BCTC Hợp nhất quý 1 năm 2025
22/01/2025Nghị quyết HĐQT về việc thông qua chủ trương ký kết và thực hiện các hợp đồng giao dịch của Công ty với bên có liên quan
16/04/2025Báo cáo thường niên năm 2024

CTCP Nhựa Thiếu niên Tiền Phong

Tên đầy đủ: CTCP Nhựa Thiếu niên Tiền Phong

Tên tiếng Anh: Tien Phong Plastic Joint Stock Company

Tên viết tắt:Nhựa Tiền Phong

Địa chỉ: Số 2 An Đà - P.Lạch Tray - Q.Ngô Quyền - Tp.Hải Phòng

Người công bố thông tin: Mr. Nguyễn Văn Thức

Điện thoại: (84.225) 364 0758 - (84.225) 385 2073

Fax: (84.225) 384 7755 - (84.225) 364 0133

Email:contact@nhuatienphong.vn

Website:https://www.nhuatienphong.vn

Sàn giao dịch: HNX

Nhóm ngành: Sản xuất

Ngành: Sản xuất các sản phẩm nhựa và cao su

Ngày niêm yết: 11/12/2006

Vốn điều lệ: 1,425,322,840,000

Số CP niêm yết: 142,532,284

Số CP đang LH: 142,532,284

Trạng thái: Công ty đang hoạt động

Mã số thuế: 0200167782

GPTL: 80/2004/QĐ-BCN

Ngày cấp: 17/08/2004

GPKD: 0203001195

Ngày cấp: 30/12/2004

Ngành nghề kinh doanh chính:

- SXKD các SP nhựa dân dụng

- SX, KD các SP nhựa phục vụ cho ngành XD, công nghiệp, nông nghiệp, ngư nghiệp, GTVT...

- KD bất động sản

- Xây dựng hạ tầng cơ sở, nhà cao cấp, văn phòng cho thuê, trung tâm thương mại

VP đại diện:

Phía Nam: 337/2/25 Lê Văn Sỹ - P1 - Q.Tân Bình - Tp.Hồ Chí Minh
Điện thoại: (84-08)62928936; Fax: (84-08)39911361
Email: Tifoplastsouth@gmail.com

- Ngày 19/05/1960: Nhà máy Nhựa Thiếu niên Tiền phong được thành lập.

- Ngày 29/04/1993: Đổi tên thành Công ty Nhựa Thiếu niên Tiền phong, trực thuộc Tổng Công ty Nhựa Việt Nam.

- Ngày 31/12/2004: Công ty chuyển đổi theo mô hình CTCP, trở thành CTCP Nhựa Thiếu niên Tiền Phong có vốn điều lệ là 144.46 tỷ đồng.

- Ngày 24/10/2006: Niêm yết chứng khoán trên Sở Giao dịch Chứng khoán Hà Nội (HNX) với số vốn điều lệ 216 tỷ đồng.

- Ngày 11/12/2006: Chính thức giao dịch trên Sở Giao dịch Chứng khoán Hà Nội (HNX).

- Tháng 04/2011: Tăng vốn điều lệ lên 433.38 tỷ đồng.

- Tháng 06/2014: Tăng vốn điều lệ lên 563.39 tỷ đồng.

- Tháng 06/2015: Tăng vốn điều lệ lên 619.73 tỷ đồng.

- Tháng 07/2016: Tăng vốn điều lệ lên 743.67 tỷ đồng.

- Ngày 23/06/2017: Tăng vốn điều lệ lên 892.4 tỷ đồng.

- Ngày 15/11/2019: Tăng vốn điều lệ lên 981.63 tỷ đồng.

- Ngày 29/07/2020: Tăng vốn điều lệ lên 1,177.96 tỷ đồng.

- Tháng 08/2022: Tăng vốn điều lệ lên 1,295.75 tỷ đồng.

- Tháng 08/2024: Tăng vốn điều lệ lên 1,425.32 tỷ đồng.

Chỉ tiêuĐơn vị
Giá chứng khoánVNĐ
Khối lượng giao dịchCổ phần
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức%
Vốn hóaTỷ đồng
Thông tin tài chínhTriệu đồng
EPS, BVPS, Cổ tức TMVNĐ
P/E, F P/E, P/BLần
ROS, ROA, ROE%
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty.
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.