Ngân hàng TMCP Quốc Dân (HNX: NVB)

National Citizen Commercial Joint Stock Bank

Đang bị cảnh báo

10,600

100 (+0.95%)

Mở cửa10,600

Cao nhất10,800

Thấp nhất10,600

KLGD383,800

Vốn hóa12,487

Dư mua149,200

Dư bán94,900

Cao 52T 12,900

Thấp 52T8,400

KLBQ 52T294,118

NN mua-

% NN sở hữu1.06

Cổ tức TM

T/S cổ tức-

Beta1.27

EPS*-6,514

P/E-1.61

F P/E176.71

BVPS5,315

P/B1.98

* Chỉ số tài chính ngày gần nhất, EPS theo BCTC 4 quý gần nhất
Mã xem cùng NVB: NVL MBB SHB TCB BVB
Trending: HPG (121.282) - FPT (100.517) - NVL (93.804) - MBB (89.752) - VIC (89.455)
1 ngày | 5 ngày | 3 tháng | 6 tháng | 12 tháng
Ngân hàng TMCP Quốc Dân
NgàyGiá đóng cửaThay đổiKhối lượng
13/05/202510,600100 (+0.95%)383,800
12/05/202510,500 (0.00%)278,100
09/05/202510,500200 (+1.94%)345,100
08/05/202510,300100 (+0.98%)268,700
07/05/202510,200-100 (-0.97%)154,900
KLGD: cp, Giá: đồng
ĐVT: Triệu đồng
ĐVT: Triệu đồng
17/01/2022Thực hiện quyền mua cổ phiếu phát hành thêm, tỷ lệ 406803587:150000000, giá 10,000 đồng/CP
20/03/2019Thực hiện quyền mua cổ phiếu phát hành thêm, tỷ lệ 100:62, giá 10,000 đồng/CP
05/12/2011Trả cổ tức đợt 2/2010 bằng tiền, 251.95 đồng/CP
16/12/2010Thực hiện quyền mua cổ phiếu phát hành thêm, tỷ lệ 10:8,15, giá 10,000 đồng/CP
01/10/2010Trả cổ tức đợt 1/2010 bằng tiền, 500 đồng/CP
29/04/2025BCTC Công ty mẹ quý 1 năm 2025
29/04/2025BCTC Hợp nhất quý 1 năm 2025
17/04/2025Nghị quyết Hội đồng quản trị về việc phê duyệt Phương án chi tiết phát hành cổ phiếu riêng lẻ để tăng vốn điều lệ
11/04/2025Nghị quyết Hội đồng quản trị ngày 09/04/2025 phê duyệt hợp đồng ủy quyền cho AMC (là công ty con của NCB) thay mặt NCB thực hiện các công việc, ký kết hợp đồng, thỏa thuận và các văn bản liên quan đến phương án quản lý, khai thác tài sản
08/04/2025Nghị quyết đại hội đồng cổ đông thường niên năm 2025

Ngân hàng TMCP Quốc Dân

Tên đầy đủ: Ngân hàng TMCP Quốc Dân

Tên tiếng Anh: National Citizen Commercial Joint Stock Bank

Tên viết tắt:NCB

Địa chỉ: Số 25 Lê Đại Hành - P. Lê Đại Hành - Q. Hai Bà Trưng - Tp. Hà Nội

Người công bố thông tin: Mr. Tạ Kiều Hưng

Điện thoại: (84.24) 6269 3355

Fax: (84.24) 6269 3535

Email:callcenter@ncb-bank.vn

Website:https://www.ncb-bank.vn

Sàn giao dịch: HNX

Nhóm ngành: Tài chính và bảo hiểm

Ngành: Trung gian tín dụng và các hoạt động liên quan

Ngày niêm yết: 13/09/2010

Vốn điều lệ: 11,779,847,510,000

Số CP niêm yết: 1,177,984,751

Số CP đang LH: 1,174,632,751

Trạng thái: Công ty đang hoạt động

Mã số thuế: 1700169765

GPTL: 1217/GP-UB

Ngày cấp: 17/10/1995

GPKD: 050046

Ngày cấp: 02/11/1995

Ngành nghề kinh doanh chính:

Ngành tín dụng: huy động vốn, tiếp nhận vốn, ủy thác, vay vốn, cho vay, chiết khấu các thương phiếu, hùn vốn liên doanh, dịch vụ thanh toán.

- Ngày 18/09/1995: Ngân hàng TMCP Nam Việt tiền thân là Ngân hàng TMCP Nông thôn Sông Kiên được thành lập. Vốn điều lệ ban đầu là 1.1 tỷ đồng.

- Ngày 02/11/1995: Ngân hàng chính thức đi vào hoạt động.

- Tháng 01/2001: Tăng vốn điều lệ lên 2.6 tỷ đồng.

- Tháng 10/2001: Tăng vốn điều lệ lên 05 tỷ đồng.

- Tháng 04/2004: Tăng vốn điều lệ lên 50 tỷ đồng.

- Tháng 05/2005: Tăng vốn điều lệ lên 100 tỷ đồng.

- Tháng 05/2006: Tăng vốn điều lệ lên 250 tỷ đồng.

- Ngày 18/05/2006: Được Ngân hàng Nhà nước chấp thuận cho chuyển đổi mô hình hoạt động thành Ngân hàng TMCP đô thị, đổi tên thành ngân hàng TMCP Nam Việt.

- Tháng 06/2006: Tăng vốn điều lệ lên 500 tỷ đồng.

- Ngày 26/07/2007: Tăng vốn điều lệ lên 1,000 tỷ đồng.

- Ngày 13/09/2010: Cổ phiếu của Ngân hàng được niêm yết và giao dịch trên Sở Giao dịch Chứng khoán Hà Nội (HNX).

- Tháng 12/2010: Tăng vốn điều lệ lên 1,820 tỷ đồng.

- Tháng 02/2011: Tăng vốn điều lệ lên 3,010 tỷ đồng.

- Ngày 22/01/2014: Chính thức đổi tên thành Ngân hàng TMCP Quốc Dân.

- Ngày 18/12/2019: Tăng vốn điều lệ lên 4,101 tỷ đồng.

- Tháng 09/2022: Tăng vốn điều lệ lên 5,601 tỷ đồng.

p>- Năm 2024: Tăng vốn điều lệ lên 11,779 tỷ đồng.
Chỉ tiêuĐơn vị
Giá chứng khoánVNĐ
Khối lượng giao dịchCổ phần
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức%
Vốn hóaTỷ đồng
Thông tin tài chínhTriệu đồng
EPS, BVPS, Cổ tức TMVNĐ
P/E, F P/E, P/BLần
ROS, ROA, ROE%
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty.
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.