Ngân hàng TMCP Phương Đông (HOSE: OCB)

Orient Commercial Joint Stock Bank

11,200

-150 (-1.32%)
12/03/2025 15:06

Mở cửa11,400

Cao nhất11,400

Thấp nhất11,150

KLGD3,177,900

Vốn hóa27,617

Dư mua913,700

Dư bán572,200

Cao 52T 13,000

Thấp 52T10,400

KLBQ 52T2,676,690

NN mua90,900

% NN sở hữu19.82

Cổ tức TM

T/S cổ tức-

Beta1.22

EPS*1,453

P/E7.81

F P/E4.06

BVPS12,844

P/B0.88

* Chỉ số tài chính ngày gần nhất, EPS theo BCTC 4 quý gần nhất
Mã xem cùng OCB: SHB MSB MBB VPB HPG
Trending: HPG (111.268) - MBB (89.378) - FPT (75.174) - BCG (74.060) - VCB (65.885)
1 ngày | 5 ngày | 3 tháng | 6 tháng | 12 tháng
Ngân hàng TMCP Phương Đông
NgàyGiá đóng cửaThay đổiKhối lượng
12/03/202511,200-150 (-1.32%)3,177,900
11/03/202511,350-100 (-0.87%)3,015,600
10/03/202511,450 (0.00%)2,907,200
07/03/202511,450100 (+0.88%)4,846,200
06/03/202511,35050 (+0.44%)1,869,700
KLGD: cp, Giá: đồng
ĐVT: Triệu đồng
ĐVT: Triệu đồng
29/08/2024Trả cổ tức năm 2023 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 5:1
20/09/2023Thưởng cổ phiếu, tỷ lệ 2:1
02/08/2021Trả cổ tức năm 2020 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 100:25
STTCTCKTỷ lệ(%)Ngày hiệu lực
1 Techcom Securities (CK Kỹ Thương) 50 0 30/12/2024
2 SSI (CK SSI) 50 0 21/02/2025
3 HSC (CK Tp. HCM) 40 0 31/12/2024
4 MAS (CK Mirae Asset) 50 0 26/02/2025
5 VPS (CK VPS) 50 10 05/02/2025
6 Vietcap (CK Bản Việt) 50 0 05/02/2025
7 VNDIRECT (CK VNDirect) 50 0 27/02/2025
8 MBS (CK MB) 50 0 20/02/2025
9 KIS (CK KIS) 40 0 20/02/2025
10 ACBS (CK ACB) 50 0 11/02/2025
11 FPTS (CK FPT) 40 0 26/02/2025
12 VCBS (CK Vietcombank) 50 0 30/08/2023
13 VIX (CK IB) 50 0 25/02/2025
14 KBSV (CK KB Việt Nam) 50 0 12/02/2025
15 BSC (CK BIDV) 50 0 25/02/2025
16 MBKE (CK MBKE) 50 0 25/02/2025
17 YSVN (CK Yuanta) 40 0 25/02/2025
18 SHS (CK Sài Gòn -Hà Nội) 50 0 20/02/2025
19 DNSE (CK Đại Nam) 50 0 14/02/2025
20 SSV (CK Shinhan) 50 0 27/02/2025
21 BVSC (CK Bảo Việt) 50 0 15/09/2023
22 PHS (CK Phú Hưng) 50 0 02/12/2024
23 VDSC (CK Rồng Việt) 50 0 13/02/2025
24 Pinetree Securities (CK Pinetree) 30 0 17/01/2025
25 AGRISECO (CK Agribank) 50 0 02/01/2025
26 ABS (CK An Bình) 50 0 04/02/2025
27 PSI (CK Dầu khí) 40 0 13/01/2025
28 VFS (CK Nhất Việt) 50 0 30/08/2023
29 TVSI (CK Tân Việt) 50 0 25/02/2025
30 FNS (CK Funan) 30 0 26/02/2025
31 APG (CK An Phát) 50 0 03/02/2025
32 EVS (CK Everest) 50 0 20/02/2025
33 APEC (CK Châu Á TBD) 50 0 05/12/2024
34 BOS (CK BOS) 50 0 06/02/2025
35 TVB (CK Trí Việt) 50 0 31/08/2023
07/03/2025Nghị quyết HĐQT về việc thay đổi địa điểm trụ sở Phòng giao dịch Cẩm Phả
07/03/2025Nghị quyết HĐQT về việc thay đổi địa điểm trụ sở Phòng giao dịch Uông Bí
28/02/2025Thông tin cổ đông sở hữu từ 1% vốn điều lệ trở lên của ngân hàng
26/02/2025Nghị quyết HĐQT về việc thông qua ngày ĐKCC tổ chức họp ĐHĐCĐ thường niên 2025
06/01/2025Nghị quyết HĐQT về việc thay đổi địa điểm trụ sở chi nhánh Lạng Sơn

Ngân hàng TMCP Phương Đông

Tên đầy đủ: Ngân hàng TMCP Phương Đông

Tên tiếng Anh: Orient Commercial Joint Stock Bank

Tên viết tắt:OCB

Địa chỉ: Tòa nhà The Hallmark - Số 15 Trần Bạch Đằng - P. Thủ Thiêm - Tp. Thủ Đức - Tp. Hồ Chí Minh

Người công bố thông tin: Mr. Nguyễn Huy Đức

Điện thoại: (84.28) 3822 0960 - 2822 0951 - 3822 9062

Fax: (84.28) 3822 0963

Email:dvkh@ocb.com.vn

Website:https://www.ocb.com.vn

Sàn giao dịch: HOSE

Nhóm ngành: Tài chính và bảo hiểm

Ngành: Trung gian tín dụng và các hoạt động liên quan

Ngày niêm yết: 28/01/2021

Vốn điều lệ: 24,657,891,520,000

Số CP niêm yết: 2,465,789,152

Số CP đang LH: 2,465,789,152

Trạng thái: Công ty đang hoạt động

Mã số thuế: 0300852005

GPTL: 0061/NH-GP

Ngày cấp: 13/04/1996

GPKD: 059700

Ngày cấp:

Ngành nghề kinh doanh chính:

- Dịch vụ chuyển tiền trong nước, nước ngoài

- Cho vay theo hạn mức tín dụng, cho vay theo dự án đầu tư

- Bảo lãnh dự thầu, bảo lãnh thanh toán thuế nhập khẩu, bảo lãnh đảm bảo chất lượng sản phẩm

- Dịch vụ thu, chi hộ tiền mặt...

- Ngày 13/04/1996: Ngân hàng TMCP Phương Đông được thành lập với vốn điều lệ ban đầu là 70 tỷ đồng.

- Tháng 02/2003: Tăng vốn điều lệ lên 93.73 tỷ đồng.

- Tháng 05/2003: Nhận sáp nhập Ngân hàng Tây Đô và tăng vốn điều lệ lên 101.35 tỷ đồng.

- Tháng 03/2004: Tăng vốn điều lệ lên 137.13 tỷ đồng.

- Tháng 12/2004: Tăng vốn điều lệ lên 200 tỷ đồng.

- Tháng 11/2005: Tăng vốn điều lệ lên 300 tỷ đồng.

- Năm 2006: Tăng vốn điều lệ lên 567 tỷ đồng.

- Tháng 05/2006: Tăng vốn điều lệ lên 630 tỷ đồng.

- Tháng 05/2007: Tăng vốn điều lệ lên 1,000 tỷ đồng.

- Tháng 12/2007: Tăng vốn điều lệ lên 1,111.11 tỷ đồng.

- Tháng 10/2008: Tăng vốn điều lệ lên 1,474.47 tỷ đồng.

- Tháng 11/2009: Tăng vốn điều lệ lên 1,877 tỷ đồng.

- Tháng 12/2009: Tăng vốn điều lệ lên 2,000 tỷ đồng.

- Tháng 12/2010: Tăng vốn điều lệ lên 2,635 tỷ đồng.

- Tháng 12/2012: Tăng vốn điều lệ lên 3,234 tỷ đồng.

- Tháng 12/2014: Tăng vốn điều lệ lên 3,547.14 tỷ đồng.

- Tháng 02/2016: Tăng vốn điều lệ lên 4,000 tỷ đồng.

- Tháng 10/2019: Tăng vốn điều lệ lên 7,898.57 tỷ đồng.

- Tháng 08/2020: Tăng vốn điều lệ lên 8,767.25 tỷ đồng.

- Tháng 11/2020: Tăng vốn điều lệ lên 10,959.06 tỷ đồng.

- Ngày 28/01/2021: Ngày giao dịch đầu tiên trên HOSE với giá 22,900 đ/CP.

- Tháng 11/2021: Tăng vốn điều lệ lên 13,698.82 tỷ đồng.

- Tháng 11/2023: Tăng vốn điều lệ lên 20,548.24 tỷ đồng.

- Tháng 11/2024: Tăng vốn điều lệ lên 24,657.89 tỷ đồng.

Chỉ tiêuĐơn vị
Giá chứng khoánVNĐ
Khối lượng giao dịchCổ phần
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức%
Vốn hóaTỷ đồng
Thông tin tài chínhTriệu đồng
EPS, BVPS, Cổ tức TMVNĐ
P/E, F P/E, P/BLần
ROS, ROA, ROE%
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty.
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.