CTCP Cảng Đồng Nai (HOSE: PDN)

Dong Nai Port JSC

115,400

-2,900 (-2.45%)
12/03/2025 15:06

Mở cửa116,100

Cao nhất116,100

Thấp nhất115,400

KLGD700

Vốn hóa4,275

Dư mua500

Dư bán1,300

Cao 52T 120,400

Thấp 52T101,300

KLBQ 52T1,716

NN mua-

% NN sở hữu0.24

Cổ tức TM4,300

T/S cổ tức0.04

Beta-0.26

EPS*9,354

P/E12.65

F P/E14.81

BVPS33,469

P/B3.53

* Chỉ số tài chính ngày gần nhất, EPS theo BCTC 4 quý gần nhất
Mã xem cùng PDN: PSL SZG SZC PEN HPG
Trending: HPG (111.268) - MBB (89.378) - FPT (75.174) - BCG (74.060) - VCB (65.885)
1 ngày | 5 ngày | 3 tháng | 6 tháng | 12 tháng
CTCP Cảng Đồng Nai
NgàyGiá đóng cửaThay đổiKhối lượng
12/03/2025115,400-2,900 (-2.45%)700
11/03/2025118,3002,600 (+2.25%)1,500
10/03/2025115,700-100 (-0.09%)46,800
07/03/2025115,8001,800 (+1.58%)1,600
06/03/2025116,000 (0.00%)400
KLGD: cp, Giá: đồng
ĐVT: Triệu đồng
ĐVT: Triệu đồng
07/03/2025Trả cổ tức đợt 1/2024 bằng tiền, 2000 đồng/CP
11/06/2024Trả cổ tức đợt 2/2023 bằng tiền, 2,300 đồng/CP
24/10/2023Trả cổ tức đợt 1/2023 bằng tiền, 1,200 đồng/CP
14/06/2023Trả cổ tức đợt 2/2022 bằng tiền, 3,000 đồng/CP
14/06/2023Thưởng cổ phiếu, tỷ lệ 1:1
STTCTCKTỷ lệ(%)Ngày hiệu lực
1 Techcom Securities (CK Kỹ Thương) 50 0 11/09/2018
2 SSI (CK SSI) 20 0 21/02/2025
3 VPS (CK VPS) 30 0 05/02/2025
4 FPTS (CK FPT) 40 0 26/02/2025
5 VCBS (CK Vietcombank) 50 0 20/05/2019
6 KBSV (CK KB Việt Nam) 40 0 07/10/2022
7 BSC (CK BIDV) 0 0 07/01/2022
8 MBKE (CK MBKE) 20 0 25/02/2025
9 SHS (CK Sài Gòn -Hà Nội) 50 0 20/02/2025
10 BVSC (CK Bảo Việt) 50 0 20/02/2020
11 PHS (CK Phú Hưng) 40 0 02/12/2024
12 Pinetree Securities (CK Pinetree) 0,5 -49,5 08/08/2023
13 ABS (CK An Bình) 1 0 04/02/2025
14 VFS (CK Nhất Việt) 50 0 30/08/2023
15 TVSI (CK Tân Việt) 50 0 03/05/2024
16 FNS (CK Funan) 0,2 -19,8 10/08/2023
17 APG (CK An Phát) 50 0 03/02/2025
18 APEC (CK Châu Á TBD) 50 0 21/02/2021
19 TVB (CK Trí Việt) 50 0 31/08/2023
24/02/2025Nghị quyết HĐQT về việc thống nhất địa điểm tổ chức họp ĐHĐCĐ thường niên 2025
17/01/2025Báo cáo tình hình quản trị năm 2024
17/01/2025Giải trình kết quả kinh doanh năm 2024
17/01/2025BCTC quý 4 năm 2024
18/12/2024Nghị quyết HĐQT số 93/2024, 94/2024 ngày 17/12/2024 và Quyết định về việc giao kiêm nhiệm chức vụ Giám đốc Tài chính

CTCP Cảng Đồng Nai

Tên đầy đủ: CTCP Cảng Đồng Nai

Tên tiếng Anh: Dong Nai Port JSC

Tên viết tắt:Dong Nai Port

Địa chỉ: 1B-D3 Khu phố Bình Dương - P.Long Bình Tân - Tp.Biên Hòa - T.Đồng Nai

Người công bố thông tin: Mr. Huỳnh Ngọc Tuấn

Điện thoại: (84.251) 383 2225

Fax: (84.251) 383 1259

Email:dongnai-port@vnn.vn

Website:http://www.dongnai-port.com

Sàn giao dịch: HOSE

Nhóm ngành: Vận tải và kho bãi

Ngành: Hỗ trợ vận tải

Ngày niêm yết: 26/10/2011

Vốn điều lệ: 185,219,540,000

Số CP niêm yết: 37,043,908

Số CP đang LH: 37,043,908

Trạng thái: Công ty đang hoạt động

Mã số thuế: 3600334112

GPTL:

Ngày cấp: 04/01/2006

GPKD: 4703000301

Ngày cấp: 04/01/2006

Ngành nghề kinh doanh chính:

- Kinh doanh khai thác cầu cảng, kho bãi

- Xếp dỡ và vận tải hàng hóa trong và ngoài cảng

- Dịch vụ sửa chữa phương tiện xếp dỡ và vận tải

- Cung cấp nhiên liệu cho tàu xe

- Mua bán vật liệu xây dựng...

- Ngày 06/06/1989: Tiền thân là Cảng Đồng Nai là một xí nghiệp trực thuộc Sở GTVT, được thành lập theo quyết định số 714/QĐUBT của Chủ tịch UBND tỉnh Đồng Nai.

- Năm 1995: Thành lập doanh nghiệp nhà nước Cảng Đồng Nai trực thuộc Sở Giao thông Vận tải Đồng Nai.

- Ngày 04/01/2006: CTCP Cảng Đồng Nai chính thức đi vào hoạt động với vốn điều lệ là 34.9 tỷ đồng.

- Tháng 02/2008: Tăng vốn điều lệ lên 49 tỷ đồng.

- Tháng 06/2008: Tăng vốn điều lệ lên 51.45 tỷ đồng.

- Năm 2010: Cổ phiếu của công ty được niêm yết và giao dịch trên sàn UPCoM.

- Tháng 06/2010: Công ty hủy niêm yết trên sàn UPCoM để chuyển sang niêm yết tại sàn Hose.

- Tháng 11/2010: Tăng vốn điều lệ lên 82.32 tỷ đồng.

- Ngày 26/10/2011: Cổ phiếu của Công ty được niêm yết và giao dịch trên sàn HOSE.

- Tháng 08/2014: Tăng vốn điều lệ lên 123.48 tỷ đồng.

- Ngày 14/08/2019: Tăng vốn điều lệ lên 185.22 tỷ đồng.

Chỉ tiêuĐơn vị
Giá chứng khoánVNĐ
Khối lượng giao dịchCổ phần
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức%
Vốn hóaTỷ đồng
Thông tin tài chínhTriệu đồng
EPS, BVPS, Cổ tức TMVNĐ
P/E, F P/E, P/BLần
ROS, ROA, ROE%
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty.
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.