CTCP Cảng Hải Phòng (UPCoM: PHP)

Port of Hai Phong Joint Stock Company

Đang bị cảnh báo

35,900

200 (+0.56%)
13/05/2025 14:33

Mở cửa37,300

Cao nhất37,300

Thấp nhất35,900

KLGD275,600

Vốn hóa11,738

Dư mua29,600

Dư bán25,800

Cao 52T 54,600

Thấp 52T21,400

KLBQ 52T215,051

NN mua-

% NN sở hữu0.04

Cổ tức TM400

T/S cổ tức0.01

Beta1.73

EPS*2,482

P/E14.38

F P/E13.90

BVPS19,836

P/B1.80

* Chỉ số tài chính ngày gần nhất, EPS theo BCTC 4 quý gần nhất
Mã xem cùng PHP: DVP SGP VSC HAH GMD
Trending: HPG (121.282) - FPT (100.517) - NVL (93.804) - MBB (89.752) - VIC (89.455)
1 ngày | 5 ngày | 3 tháng | 6 tháng | 12 tháng
CTCP Cảng Hải Phòng
NgàyGiá đóng cửaThay đổiKhối lượng
13/05/202535,900200 (+0.56%)275,600
12/05/202537,0001,700 (+4.82%)180,400
09/05/202535,500 (0.00%)160,200
08/05/202535,600 (0.00%)216,600
07/05/202535,700-700 (-1.92%)186,400
KLGD: cp, Giá: đồng
ĐVT: Triệu đồng
ĐVT: Triệu đồng
07/06/2024Trả cổ tức năm 2023 bằng tiền, 400 đồng/CP
01/08/2023Trả cổ tức năm 2022 bằng tiền, 400 đồng/CP
13/06/2022Trả cổ tức năm 2021 bằng tiền, 400 đồng/CP
25/08/2021Trả cổ tức năm 2020 bằng tiền, 600 đồng/CP
28/08/2020Trả cổ tức năm 2019 bằng tiền, 600 đồng/CP
12/05/2025Điều lệ năm 2025
05/05/2025Nghị quyết đại hội đồng cổ đông thường niên năm 2025
29/04/2025BCTC Công ty mẹ quý 1 năm 2025
29/04/2025BCTC Hợp nhất quý 1 năm 2025
18/04/2025Nghị quyết Hội đồng quản trị về việc thôi cử ông Chu Minh Hoàng là Người đại diện phần vốn của Công ty cổ phần Cảng Hải Phòng tại Công ty cổ phần Đầu tư và Phát triển Cảng Đình Vũ

CTCP Cảng Hải Phòng

Tên đầy đủ: CTCP Cảng Hải Phòng

Tên tiếng Anh: Port of Hai Phong Joint Stock Company

Tên viết tắt:Port of Haiphong

Địa chỉ: Số 8A Trần Phú - P. Gia Viên - Q. Ngô Quyền - Tp. Hải Phòng

Người công bố thông tin: Mr. Nguyễn Tường Anh

Điện thoại: (84.225) 385 9945

Fax: (84.225) 385 9973

Email:haiphongport@haiphongport.com.vn

Website:https://haiphongport.com.vn

Sàn giao dịch: UPCoM

Nhóm ngành: Vận tải và kho bãi

Ngành: Hỗ trợ vận tải

Ngày niêm yết: 14/09/2022

Vốn điều lệ: 3,269,600,000,000

Số CP niêm yết: 326,960,000

Số CP đang LH: 326,960,000

Trạng thái: Công ty đang hoạt động

Mã số thuế: 0200236845

GPTL: 3088/QĐ-BGTVT

Ngày cấp: 12/10/2007

GPKD: 0200236845

Ngày cấp: 02/06/2008

Ngành nghề kinh doanh chính:

- Dịch vụ bốc xếp hàng hóa

- Dịch vụ kho bãi và lưu giữ hàng hóa

- Các hoạt động dịch vụ hỗ trợ khác liên quan đến vận tải

- Ngày 11/03/1993: Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải có quyết định số 376QĐ/TCCB-LĐ thành lập Doanh nghiệp Nhà nước Cảng Hải Phòng.

- Tháng 06/2008: Cảng Hải Phòng chính thức chuyển đổi mô hình hoạt động thành Công ty TNHH MTV 100% vốn Nhà nước.

- Ngày 04/02/2013: Thủ tướng Chính phủ ra quyết định số 276/QĐ-TTg về việc phê duyệt Đề án tái cơ cấu TCT Hàng Hải Việt Nam giai đoạn 2012 - 2015.

- Ngày 15/03/2013: Hội đồng thành viên TCT Hàng hải Việt Nam ra quyết định số 103/QĐ-HHVN về việc phê duyệt danh sách các đơn vị thuộc TCT Hàng hải Việt Nam thực hiện cổ phần hóa trong đó có Công ty TNHH MTV Cảng Hải Phòng.

- Ngày 08/04/2014: TCT Hàng hải Việt Nam ra quyết định số 118/QĐ-HHVN về việc phê duyệt phương án và chuyển Công ty TNHH MTV Cảng Hải Phòng thành Công ty cổ phần.

- Ngày 14/05/2014: Công ty đã thực hiện bán đấu giá cổ phần lần đầu ra công chúng tại Sở giao dịch chứng khoán Hà Nội.

- Ngày 01/07/2014: Cảng Hải Phòng hoàn tất việc chuyển đổi từ Công ty TNHH MTV Cảng Hải Phòng sang hình thức Công ty cổ phần với số vốn điều lệ là 3,269,600,000,000 đồng.

- Ngày 25/12/2014: Công ty được UBCKNN chấp thuận đăng ký công ty đại chúng.

- Ngày 04/08/2015: Được chấp thuận niêm yết trên HNX với mã chứng khoán là PHP.

- Ngày 12/08/2015: Ngày giao dịch đầu tiên của PHP với giá đóng cửa cuối phiên là 18,300 đồng/CP.

- Ngày 31/08/2022: Ngày hủy niêm yết trên HNX.

- Ngày 14/09/2022: Ngày giao dịch đầu tiên trên UPCoM với giá 17,100 đ/CP.

Chỉ tiêuĐơn vị
Giá chứng khoánVNĐ
Khối lượng giao dịchCổ phần
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức%
Vốn hóaTỷ đồng
Thông tin tài chínhTriệu đồng
EPS, BVPS, Cổ tức TMVNĐ
P/E, F P/E, P/BLần
ROS, ROA, ROE%
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty.
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.