CTCP Cao su Phước Hòa (HOSE: PHR)

Phuoc Hoa Rubber Joint Stock Company

43,000

-50 (-0.12%)
28/04/2025 13:51

Mở cửa43,700

Cao nhất43,700

Thấp nhất42,850

KLGD251,800

Vốn hóa5,826

Dư mua28,200

Dư bán7,700

Cao 52T 68,000

Thấp 52T40,900

KLBQ 52T376,940

NN mua47,900

% NN sở hữu15.25

Cổ tức TM3,000

T/S cổ tức0.07

Beta1.05

EPS*3,465

P/E12.43

F P/E23.79

BVPS29,010

P/B1.48

* Chỉ số tài chính ngày gần nhất, EPS theo BCTC 4 quý gần nhất
Mã xem cùng PHR: DPR GVR NTC VIC IDC
Trending: HPG (139.704) - MBB (114.373) - FPT (111.992) - VIC (99.778) - VCB (85.444)
1 ngày | 5 ngày | 3 tháng | 6 tháng | 12 tháng
CTCP Cao su Phước Hòa
NgàyGiá đóng cửaThay đổiKhối lượng
28/04/202543,000-50 (-0.12%)251,800
25/04/202543,050150 (+0.35%)628,200
24/04/202542,9001,200 (+2.88%)778,300
23/04/202541,700850 (+2.08%)1,139,300
22/04/202540,850-3,050 (-6.95%)1,156,500
KLGD: cp, Giá: đồng
ĐVT: Triệu đồng
ĐVT: Triệu đồng
13/12/2024Trả cổ tức năm 2023 bằng tiền, 3,000 đồng/CP
08/09/2023Trả cổ tức đợt 2/2022 bằng tiền, 1,950 đồng/CP
16/12/2022Trả cổ tức đợt 1/2022 bằng tiền, 2,000 đồng/CP
16/12/2022Trả cổ tức đợt 1/2022 bằng tiền, 2,000 đồng/CP
16/12/2021Trả cổ tức đợt 1/2021 bằng tiền, 2,500 đồng/CP
STTCTCKTỷ lệ(%)Ngày hiệu lực
1 Techcom Securities (CK Kỹ Thương) 50 0 30/12/2024
2 SSI (CK SSI) 50 0 02/04/2025
3 HSC (CK Tp. HCM) 50 0 31/12/2024
4 MAS (CK Mirae Asset) 50 0 11/04/2025
5 VPS (CK VPS) 50 0 10/04/2025
6 MBS (CK MB) 50 0 24/03/2025
7 VNDIRECT (CK VNDirect) 50 0 11/04/2025
8 KIS (CK KIS) 50 0 21/03/2025
9 Vietcap (CK Bản Việt) 45 0 05/02/2025
10 ACBS (CK ACB) 50 0 10/04/2025
11 FPTS (CK FPT) 50 0 14/04/2025
12 VCBS (CK Vietcombank) 50 0 30/08/2023
13 BSC (CK BIDV) 50 0 10/04/2025
14 KBSV (CK KB Việt Nam) 50 0 14/04/2025
15 VIX (CK IB) 50 0 11/04/2025
16 SHS (CK Sài Gòn -Hà Nội) 50 0 04/04/2025
17 YSVN (CK Yuanta) 50 0 14/04/2025
18 DNSE (CK Đại Nam) 50 0 11/04/2025
19 MBKE (CK MBKE) 50 0 19/03/2025
20 SSV (CK Shinhan) 40 0 14/04/2025
21 BVSC (CK Bảo Việt) 50 0 15/09/2023
22 PHS (CK Phú Hưng) 50 0 14/04/2025
23 Vietinbank Securities (CK Vietinbank) 40 0 02/05/2019
24 VDSC (CK Rồng Việt) 50 0 14/04/2025
25 Pinetree Securities (CK Pinetree) 50 0 14/04/2025
26 AGRISECO (CK Agribank) 50 0 14/04/2025
27 PSI (CK Dầu khí) 40 0 04/04/2025
28 ABS (CK An Bình) 50 0 11/04/2025
29 VFS (CK Nhất Việt) 50 0 30/08/2023
30 APG (CK An Phát) 50 0 14/04/2025
31 FNS (CK Funan) 50 0 14/04/2025
32 TVSI (CK Tân Việt) 50 0 15/04/2025
33 EVS (CK Everest) 50 0 14/04/2025
34 APEC (CK Châu Á TBD) 50 0 11/04/2025
35 BOS (CK BOS) 40 0 06/03/2025
36 TVB (CK Trí Việt) 50 0 31/08/2023
26/02/2025Nghị quyết HĐQT phiên họp lần I năm 2025
10/04/2025Báo cáo thường niên năm 2024
31/03/2025BCTC Hợp nhất Kiểm toán năm 2024
26/02/2025Giải trình kết quả kinh doanh Công ty mẹ Kiểm toán năm 2024
26/02/2025BCTC Công ty mẹ Kiểm toán năm 2024

CTCP Cao su Phước Hòa

Tên đầy đủ: CTCP Cao su Phước Hòa

Tên tiếng Anh: Phuoc Hoa Rubber Joint Stock Company

Tên viết tắt:PHURUCO

Địa chỉ: Thửa đất số 374 - Tờ bản đồ 17 - Ấp 2 - X. Phước Hòa - H. Phú Giáo - T. Bình Dương

Người công bố thông tin: Mr. Nguyễn Văn Tược

Điện thoại: (84.274) 365 7106 - 365 7113 - 365 7111

Fax: (84.274) 365 7110

Email:phuochoarubber@hcm.vnn.vn

Website:https://www.phr.vn

Sàn giao dịch: HOSE

Nhóm ngành: Sản xuất

Ngành: Sản xuất hóa chất, dược phẩm

Ngày niêm yết: 18/08/2009

Vốn điều lệ: 1,354,991,980,000

Số CP niêm yết: 135,499,198

Số CP đang LH: 135,499,198

Trạng thái: Công ty đang hoạt động

Mã số thuế: 3700147532

GPTL: 142NN-TCCB

Ngày cấp: 04/03/1993

GPKD: 4603000509

Ngày cấp: 03/03/2008

Ngành nghề kinh doanh chính:

- Trồng cây cao su, khai thác và chế biến mủ cao su, mua bán và chế biến gỗ cao su

- Vận tải hàng hóa bằng đường bộ

- Bán lẻ xăng dầu

- Sản xuất sản phẩm từ plastic, sản xuất phân bón và hợp chất nitơ

- Thi công xây dựng công trình dân dụng, công nghiệp, sửa chữa cầu đường, công trình giao thông...

- Năm 1982: Công ty Cao su Phước Hòa được Tổng cục Cao su Việt Nam thành lập.

- Tháng 03/2008: Chuyển đổi thành Công ty Cổ phần Cao su Phước Hòa với vốn điều lệ là 813 tỷ đồng.

- Ngày 04/08/2009: Niêm yết trên Sở Giao dịch Chứng khoán Thành phố Hồ Chí Minh (HOSE).

- Ngày 18/08/2009: Giao dịch trên Sở Giao dịch Chứng khoán Thành phố Hồ Chí Minh (HOSE).

- Ngày 31/10/2018: Tăng vốn điều lệ lên 1,354.9 tỷ đồng.

Chỉ tiêuĐơn vị
Giá chứng khoánVNĐ
Khối lượng giao dịchCổ phần
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức%
Vốn hóaTỷ đồng
Thông tin tài chínhTriệu đồng
EPS, BVPS, Cổ tức TMVNĐ
P/E, F P/E, P/BLần
ROS, ROA, ROE%
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty.
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.