CTCP Thương mại và Vận tải Petrolimex Hà Nội (HNX: PJC)

Petrolimex Hanoi Transportation & Trading JSC

30,200

1,600 (+5.59%)
28/04/2025 15:19

Mở cửa30,200

Cao nhất30,200

Thấp nhất30,200

KLGD200

Vốn hóa221

Dư mua500

Dư bán1,000

Cao 52T 33,300

Thấp 52T22,300

KLBQ 52T279

NN mua-

% NN sở hữu0.45

Cổ tức TM3,000

T/S cổ tức0.10

Beta0.25

EPS*3,851

P/E7.43

F P/E9.49

BVPS22,036

P/B1.30

* Chỉ số tài chính ngày gần nhất, EPS theo BCTC 4 quý gần nhất
Mã xem cùng PJC: LDP ACG PTS FRT GIL
Trending: HPG (139.704) - MBB (114.373) - FPT (111.992) - VIC (99.778) - VCB (85.444)
1 ngày | 5 ngày | 3 tháng | 6 tháng | 12 tháng
CTCP Thương mại và Vận tải Petrolimex Hà Nội
NgàyGiá đóng cửaThay đổiKhối lượng
28/04/202530,2001,600 (+5.59%)200
25/04/202528,600 (0.00%)
24/04/202528,600 (0.00%)
23/04/202528,600 (0.00%)100
22/04/202528,6002,600 (+10%)1,300
KLGD: cp, Giá: đồng
ĐVT: Triệu đồng
ĐVT: Triệu đồng
12/03/2025Trả cổ tức năm 2024 bằng tiền, 1,500 đồng/CP
23/05/2024Trả cổ tức đợt 2/2023 bằng tiền, 1,500 đồng/CP
19/03/2024Trả cổ tức năm 2023 bằng tiền, 1,500 đồng/CP
14/03/2023Trả cổ tức năm 2022 bằng tiền, 1,500 đồng/CP
31/03/2022Trả cổ tức năm 2021 bằng tiền, 1,500 đồng/CP
STTCTCKTỷ lệ(%)Ngày hiệu lực
1 BSC (CK BIDV) 0 0 07/01/2022
2 MBKE (CK MBKE) 20 0 28/10/2022
3 Pinetree Securities (CK Pinetree) 40 0 05/09/2019
4 ABS (CK An Bình) 1 0 27/10/2022
5 VFS (CK Nhất Việt) 50 0 14/05/2020
6 TVSI (CK Tân Việt) 50 0 12/10/2022
22/04/2025BCTC quý 1 năm 2025
10/04/2025Nghị quyết đại hội đồng cổ đông thường niên năm 2025
17/03/2025Tài liệu đại hội đồng cổ đông thường niên năm 2025
14/02/2025Nghị quyết Hội đồng quản trị về việc chốt Danh sách cổ đông dự ĐHCĐ 2025 và tạm ứng cổ tức năm 2024
17/03/2025Báo cáo thường niên năm 2024

CTCP Thương mại và Vận tải Petrolimex Hà Nội

Tên đầy đủ: CTCP Thương mại và Vận tải Petrolimex Hà Nội

Tên tiếng Anh: Petrolimex Hanoi Transportation & Trading JSC

Tên viết tắt:Petajico Hanoi

Địa chỉ: Số 49 Đức Giang - P.Đức Giang - Q.Long Biên - Tp.Hà Nội

Người công bố thông tin: Mr. Bùi Văn Thành

Điện thoại: (84.24) 3877 3539

Fax: (84.24) 3655 7814

Email:petajicohanoi@petrolimex.com.vn

Website:https://petajicohanoi.petrolimex.com.vn

Sàn giao dịch: HNX

Nhóm ngành: Vận tải và kho bãi

Ngành: Vận tải đường bộ

Ngày niêm yết: 25/12/2006

Vốn điều lệ: 73,269,280,000

Số CP niêm yết: 7,326,928

Số CP đang LH: 7,326,861

Trạng thái: Công ty đang hoạt động

Mã số thuế: 01009192841

GPTL: 0722/1999/QĐ-BTM

Ngày cấp: 08/06/1999

GPKD: 055126

Ngày cấp: 05/08/1999

Ngành nghề kinh doanh chính:

- Kinh doanh vận tải xăng dầu

- Kinh doanh xăng dầu, dầu mỡ nhờn

- Các hoạt động kinh doanh khác...

VP đại diện:

Công ty có thể thành lập chi nhánh và văn phòng đại diện tại địa bàn kinh doanh là lãnh thổ Việt Nam hay nước ngoài để thực hiện các mục tiêu hoạt động của Công ty phù hợp với Nghị quyết của Hội đồng quản trị và trong phạm vi luật phát cho phép.
- Chi nhánh CTCP TM và Vận tải Petrolimex Hà Nội tại Lào Cai. Địa chỉ thôn sơn Mãn - X. Vạn Hòa - Tp. Lào Cai - T. Lào Cai - Việt Nam.
- Chi nhánh CTCP TM và Vận tải Petrolimex Hà Nội tại Bắc Ninh. Địa chỉ P. Võ Cường - Tp. Bắc ninh - T Bắc Ninh - Việt Nam.
- Trừ trương hợp giải thể theo Điều 58 của Điều lệ này, thời hạn hoạt động của Công ty sẽ bắt đầu từ ngày thành lập và là vô thời hạn.

- CTCP Thương mại và vận tải Petrolimex Hà Nội (Petajico Ha Noi) được thành lập vào ngày 01/07/1999 với vốn điều lệ ban đầu là 9 tỷ đồng.

- Tháng 06/2004: Tăng vốn điều lệ lên 15.63 tỷ đồng.

- Ngày 25/12/2006: Cổ phiếu của Công ty được niêm yết trên Sàn HNX.

- Tháng 04/2011: Tăng vốn điều lệ lên 31.26 tỷ đồng.

- Tháng 12/2014: Tăng vốn điều lệ lên 39.07 tỷ đồng.

- Tháng 07/2016: Tăng vốn điều lệ lên 58.61 tỷ đồng.

- Tháng 07/2020: Tăng vốn điều lệ lên 73.26 tỷ đồng.

Chỉ tiêuĐơn vị
Giá chứng khoánVNĐ
Khối lượng giao dịchCổ phần
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức%
Vốn hóaTỷ đồng
Thông tin tài chínhTriệu đồng
EPS, BVPS, Cổ tức TMVNĐ
P/E, F P/E, P/BLần
ROS, ROA, ROE%
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty.
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.