Mở cửa13,500
Cao nhất13,500
Thấp nhất13,500
KLGD1
Vốn hóa57
Dư mua1,399
Dư bán2,499
Cao 52T 14,200
Thấp 52T11,700
KLBQ 52T528
NN mua-
% NN sở hữu1.14
Cổ tức TM1,000
T/S cổ tức0.07
Beta0.40
EPS*1,769
P/E7.63
F P/E8.86
BVPS16,805
P/B0.80
Ngày | Giá đóng cửa | Thay đổi | Khối lượng |
---|---|---|---|
02/04/2025 | 13,500 | (0.00%) | 1 |
01/04/2025 | 13,500 | (0.00%) | |
31/03/2025 | 13,500 | (0.00%) | |
28/03/2025 | 13,500 | (0.00%) | |
27/03/2025 | 13,500 | (0.00%) | 1 |
09/09/2024 | Trả cổ tức năm 2023 bằng tiền, 1,000 đồng/CP |
17/08/2023 | Trả cổ tức năm 2022 bằng tiền, 1,200 đồng/CP |
18/08/2022 | Trả cổ tức năm 2021 bằng tiền, 1,100 đồng/CP |
13/07/2021 | Trả cổ tức năm 2020 bằng tiền, 1,030 đồng/CP |
14/09/2020 | Trả cổ tức năm 2019 bằng tiền, 780 đồng/CP |
Tên đầy đủ: CTCP Bao bì đạm Phú Mỹ
Tên tiếng Anh: Dam Phu My Packaging Joint Stock Company
Tên viết tắt:DPMP
Địa chỉ: Đường 1B - KCN Phú Mỹ I - P. Phú Mỹ - TX. Phú Mỹ - T.Bà Rịa - Vũng Tàu
Người công bố thông tin: Mr. Cao Vĩnh Hậu
Điện thoại: (84.254) 3921 999
Fax: (84.254) 3921 966
Email:dpmp@vnn.vn
Website:https://dpmp.vn/
Sàn giao dịch: HNX
Nhóm ngành: Sản xuất
Ngành: Sản xuất các sản phẩm nhựa và cao su
Ngày niêm yết: 22/09/2015
Vốn điều lệ: 42,000,000,000
Số CP niêm yết: 4,200,000
Số CP đang LH: 4,200,000
Trạng thái: Công ty đang hoạt động
Mã số thuế: 3500874315
GPTL:
Ngày cấp:
GPKD: 3500874315
Ngày cấp: 19/05/2008
Ngành nghề kinh doanh chính:
- Sản xuất, mua bán các sản phẩm bao bì PP, PK...
- Mua bán phân bón các loại, nguyên vật liệu sản xuất bao bì, nhựa PP, PE
- Kinh doanh vật liệu xây dựng, hàng điện tử, mua bán nhiên liệu động cơ
- Vận tải bằng ô tô
- Mua bán vật tư, thiết bị ngành công nghiệp
- Tiền thân là Nhà máy Sản xuất bao bì Hương Phong được thành lập và đi vào hoạt động từ ngày 01/10/2004.
- Ngày 19/05/2008: CTCP Bao bì Đạm Phú Mỹ hoạt động theo mô hình mới với vốn điều lệ là 42 tỷ đồng.
- Ngày 30/06/2015: Cổ phiếu công ty được chấp thuận niêm yết trên HNX với mã chứng khoán là PMP.
- Ngày 22/09/2015: Ngày giao dịch đầu tiên của PMP trên HNX với giá đóng cửa cuối phiên là 17,500đ/CP.
Chỉ tiêu | Đơn vị |
---|---|
Giá chứng khoán | VNĐ |
Khối lượng giao dịch | Cổ phần |
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức | % |
Vốn hóa | Tỷ đồng |
Thông tin tài chính | Triệu đồng |
EPS, BVPS, Cổ tức TM | VNĐ |
P/E, F P/E, P/B | Lần |
ROS, ROA, ROE | % |