Mở cửa23,900
Cao nhất23,900
Thấp nhất23,900
KLGD6,800
Vốn hóa29
Dư mua56,500
Dư bán2,000
Cao 52T 23,900
Thấp 52T7,100
KLBQ 52T3,755
NN mua-
% NN sở hữu0.81
Cổ tức TM1,000
T/S cổ tức0.05
Beta0.46
EPS*1,804
P/E12.08
F P/E-
BVPS30,121
P/B0.72
Ngày | Giá đóng cửa | Thay đổi | Khối lượng |
---|---|---|---|
19/05/2025 | 23,900 | 2,100 (+9.63%) | 6,800 |
16/05/2025 | 21,800 | 1,900 (+9.55%) | 40,100 |
15/05/2025 | 19,900 | 1,800 (+9.94%) | 10,100 |
14/05/2025 | 18,100 | 1,600 (+9.70%) | 13,100 |
13/05/2025 | 42,500 | -4,500 (-9.57%) | 55,800 |
14/05/2025 | Thưởng cổ phiếu, tỷ lệ 12:19 |
22/05/2024 | Trả cổ tức năm 2023 bằng tiền, 1,000 đồng/CP |
30/03/2023 | Trả cổ tức năm 2022 bằng tiền, 35,000 đồng/CP |
25/04/2022 | Trả cổ tức năm 2021 bằng tiền, 1,000 đồng/CP |
19/04/2021 | Trả cổ tức năm 2020 bằng tiền, 500 đồng/CP |
Tên đầy đủ: CTCP Logistics Portserco
Tên tiếng Anh: Portserco Logistics JSC
Tên viết tắt:PORTSERCO
Địa chỉ: Số 59 Ba Đình - P.Thạch Thang - Q.Hải Châu - Tp.Đà Nẵng
Người công bố thông tin: Mr. Lê Nam Hùng
Điện thoại: (84.236) 388 9390 - 389 4717
Fax: (84.236) 386 3736
Email:portserco@portserco.com
Website:http://portserco.com/
Sàn giao dịch: HNX
Nhóm ngành: Vận tải và kho bãi
Ngành: Vận tải đường bộ
Ngày niêm yết: 29/11/2010
Vốn điều lệ: 12,000,000,000
Số CP niêm yết: 1,200,000
Số CP đang LH: 1,200,000
Trạng thái: Công ty đang hoạt động
Mã số thuế: 0400438101
GPTL: 3086/QÐ-BGTVT
Ngày cấp: 26/09/2002
GPKD: 0400438101
Ngày cấp: 27/08/2009
Ngành nghề kinh doanh chính:
- Kinh doanh vận tải đa phương thức
- Sửa chữa phương tiện cơ giới thủy, bộ
- Đại lý xăng dầu, kinh doanh vật tư, nhiên liệu, VLXD; Nhà phân phối dầu nhớt công nghiệp Castrol
- Dịch vụ hàng hải; Đại lý tàu biển, giao nhận; ...
- Bán phụ tùng ô tô và các xe có động cơ khác
- Đại lý xăng dầu;Dầu công nghiệp.
- Tiền thân là Xí nghiệp DV Tổng hợp & Xí nghiệp sửa chữa Cơ khí thuộc Cảng Đà Nẵng được thành lập ngày 15/06/1993
- Ngày 26/09/2002, cổ phần hóa 2 Xí nghiệp thành CTCP DV Tổng hợp Cảng Đà Nẵng
- Ngày 31/10/2008, đổi tên thành CTCP Portserco.
- Ngày 29/03/2016: Đổi tên thành CTCP Logistics Portserco
Chỉ tiêu | Đơn vị |
---|---|
Giá chứng khoán | VNĐ |
Khối lượng giao dịch | Cổ phần |
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức | % |
Vốn hóa | Tỷ đồng |
Thông tin tài chính | Triệu đồng |
EPS, BVPS, Cổ tức TM | VNĐ |
P/E, F P/E, P/B | Lần |
ROS, ROA, ROE | % |