CTCP Logistics Portserco (HNX: PRC)

Portserco Logistics JSC

23,900

2,100 (+9.63%)
19/05/2025 14:59

Mở cửa23,900

Cao nhất23,900

Thấp nhất23,900

KLGD6,800

Vốn hóa29

Dư mua56,500

Dư bán2,000

Cao 52T 23,900

Thấp 52T7,100

KLBQ 52T3,755

NN mua-

% NN sở hữu0.81

Cổ tức TM1,000

T/S cổ tức0.05

Beta0.46

EPS*1,804

P/E12.08

F P/E-

BVPS30,121

P/B0.72

* Chỉ số tài chính ngày gần nhất, EPS theo BCTC 4 quý gần nhất
Mã xem cùng PRC: MWG BCR BCG D2D FPT
Trending: HPG (141.003) - FPT (137.525) - MBB (115.096) - VIC (95.963) - TCB (87.481)
1 ngày | 5 ngày | 3 tháng | 6 tháng | 12 tháng
CTCP Logistics Portserco
NgàyGiá đóng cửaThay đổiKhối lượng
19/05/202523,9002,100 (+9.63%)6,800
16/05/202521,8001,900 (+9.55%)40,100
15/05/202519,9001,800 (+9.94%)10,100
14/05/202518,1001,600 (+9.70%)13,100
13/05/202542,500-4,500 (-9.57%)55,800
KLGD: cp, Giá: đồng
ĐVT: Triệu đồng
ĐVT: Triệu đồng
14/05/2025Thưởng cổ phiếu, tỷ lệ 12:19
22/05/2024Trả cổ tức năm 2023 bằng tiền, 1,000 đồng/CP
30/03/2023Trả cổ tức năm 2022 bằng tiền, 35,000 đồng/CP
25/04/2022Trả cổ tức năm 2021 bằng tiền, 1,000 đồng/CP
19/04/2021Trả cổ tức năm 2020 bằng tiền, 500 đồng/CP
STTCTCKTỷ lệ(%)Ngày hiệu lực
1 VPS (CK VPS) 0 0 31/07/2023
2 BSC (CK BIDV) 0 0 07/01/2022
3 ABS (CK An Bình) 1 0 07/05/2025
4 VFS (CK Nhất Việt) 50 0 30/08/2023
5 APG (CK An Phát) 50 0 03/02/2025
6 FNS (CK Funan) 50 0 05/05/2025
7 TVSI (CK Tân Việt) 50 0 03/05/2024
21/04/2025Nghị quyết Hội đồng quản trị về việc triển khai Phương án phát hành cổ phiếu để tăng vốn cổ phần từ nguồn vốn chủ sở hữu
18/04/2025BCTC quý 1 năm 2025
15/04/2025Nghị quyết đại hội đồng cổ đông thường niên năm 2025
17/03/2025Tài liệu đại hội đồng cổ đông thường niên năm 2025
17/03/2025Báo cáo thường niên năm 2024

CTCP Logistics Portserco

Tên đầy đủ: CTCP Logistics Portserco

Tên tiếng Anh: Portserco Logistics JSC

Tên viết tắt:PORTSERCO

Địa chỉ: Số 59 Ba Đình - P.Thạch Thang - Q.Hải Châu - Tp.Đà Nẵng

Người công bố thông tin: Mr. Lê Nam Hùng

Điện thoại: (84.236) 388 9390 - 389 4717

Fax: (84.236) 386 3736

Email:portserco@portserco.com

Website:http://portserco.com/

Sàn giao dịch: HNX

Nhóm ngành: Vận tải và kho bãi

Ngành: Vận tải đường bộ

Ngày niêm yết: 29/11/2010

Vốn điều lệ: 12,000,000,000

Số CP niêm yết: 1,200,000

Số CP đang LH: 1,200,000

Trạng thái: Công ty đang hoạt động

Mã số thuế: 0400438101

GPTL: 3086/QÐ-BGTVT

Ngày cấp: 26/09/2002

GPKD: 0400438101

Ngày cấp: 27/08/2009

Ngành nghề kinh doanh chính:

- Kinh doanh vận tải đa phương thức

- Sửa chữa phương tiện cơ giới thủy, bộ

- Đại lý xăng dầu, kinh doanh vật tư, nhiên liệu, VLXD; Nhà phân phối dầu nhớt công nghiệp Castrol

- Dịch vụ hàng hải; Đại lý tàu biển, giao nhận; ...

- Bán phụ tùng ô tô và các xe có động cơ khác

- Đại lý xăng dầu;Dầu công nghiệp.

- Tiền thân là Xí nghiệp DV Tổng hợp & Xí nghiệp sửa chữa Cơ khí thuộc Cảng Đà Nẵng được thành lập ngày 15/06/1993

- Ngày 26/09/2002, cổ phần hóa 2 Xí nghiệp thành CTCP DV Tổng hợp Cảng Đà Nẵng

- Ngày 31/10/2008, đổi tên thành CTCP Portserco.

- Ngày 29/03/2016: Đổi tên thành CTCP Logistics Portserco

Chỉ tiêuĐơn vị
Giá chứng khoánVNĐ
Khối lượng giao dịchCổ phần
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức%
Vốn hóaTỷ đồng
Thông tin tài chínhTriệu đồng
EPS, BVPS, Cổ tức TMVNĐ
P/E, F P/E, P/BLần
ROS, ROA, ROE%
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty.
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.