CTCP Phân bón và Hóa chất Dầu khí Tây Nam Bộ (HNX: PSW)

South-West PetroVietnam Fertilizer and Chemicals JSC

8,100

(%)
01/04/2025 15:19

Mở cửa8,100

Cao nhất8,200

Thấp nhất8,100

KLGD7,800

Vốn hóa138

Dư mua40,000

Dư bán51,300

Cao 52T 9,800

Thấp 52T7,200

KLBQ 52T33,583

NN mua-

% NN sở hữu0.22

Cổ tức TM500

T/S cổ tức0.06

Beta-0.18

EPS*556

P/E14.56

F P/E11.48

BVPS11,825

P/B0.68

* Chỉ số tài chính ngày gần nhất, EPS theo BCTC 4 quý gần nhất
Mã xem cùng PSW: PCE PSE HMR RAL PMB
Trending: FPT (106.977) - HPG (105.403) - MBB (74.278) - VIC (70.383) - SHB (64.643)
1 ngày | 5 ngày | 3 tháng | 6 tháng | 12 tháng
CTCP Phân bón và Hóa chất Dầu khí Tây Nam Bộ
NgàyGiá đóng cửaThay đổiKhối lượng
01/04/20258,100 (0.00%)7,800
31/03/20258,100-100 (-1.22%)2,800
28/03/20258,200 (0.00%)23,500
27/03/20258,200100 (+1.23%)22,500
26/03/20258,100 (0.00%)4,700
KLGD: cp, Giá: đồng
ĐVT: Triệu đồng
ĐVT: Triệu đồng
04/09/2024Trả cổ tức năm 2023 bằng tiền, 500 đồng/CP
08/09/2023Trả cổ tức năm 2023 bằng tiền, 900 đồng/CP
13/07/2022Trả cổ tức năm 2021 bằng tiền, 1,700 đồng/CP
13/08/2021Trả cổ tức năm 2020 bằng tiền, 400 đồng/CP
11/11/2020Trả cổ tức năm 2019 bằng tiền, 500 đồng/CP
STTCTCKTỷ lệ(%)Ngày hiệu lực
1 VPS (CK VPS) 0 0 31/07/2023
2 BSC (CK BIDV) 0 0 07/01/2022
3 MBKE (CK MBKE) 30 0 28/10/2022
4 SHS (CK Sài Gòn -Hà Nội) 50 0 20/03/2025
5 BVSC (CK Bảo Việt) 50 0 18/04/2019
6 PHS (CK Phú Hưng) 30 0 02/12/2024
7 Pinetree Securities (CK Pinetree) 30 0 05/09/2019
8 AGRISECO (CK Agribank) 0 0 14/08/2023
9 ABS (CK An Bình) 1 0 24/03/2025
10 VFS (CK Nhất Việt) 50 0 30/08/2023
11 TVSI (CK Tân Việt) 50 0 26/03/2025
12 APG (CK An Phát) 50 0 03/02/2025
20/03/2025Tài liệu đại hội đồng cổ đông thường niên năm 2025
05/02/2025Nghị quyết của Hội đồng quản trị về việc thông qua Kế hoạch sản xuất kinh doanh năm 2025
27/03/2025Báo cáo thường niên năm 2024
20/03/2025BCTC Kiểm toán năm 2024
21/01/2025BCTC quý 4 năm 2024

CTCP Phân bón và Hóa chất Dầu khí Tây Nam Bộ

Tên đầy đủ: CTCP Phân bón và Hóa chất Dầu khí Tây Nam Bộ

Tên tiếng Anh: South-West PetroVietnam Fertilizer and Chemicals JSC

Tên viết tắt:PSW

Địa chỉ: 151/18 Trần Hoàng Na - P.Hưng Lợi - Q.Ninh Kiều - Tp.Cần Thơ

Người công bố thông tin: Mr. Lê Thanh Tùng

Điện thoại: (84.292) 376 5079 - 376 5080

Fax: (84.292) 376 5078

Email:psw@pvfcco.com.vn

Website:http://www.psw.vn

Sàn giao dịch: HNX

Nhóm ngành: Sản xuất

Ngành: Sản xuất hóa chất, dược phẩm

Ngày niêm yết: 21/07/2015

Vốn điều lệ: 170,000,000,000

Số CP niêm yết: 17,000,000

Số CP đang LH: 17,000,000

Trạng thái: Công ty đang hoạt động

Mã số thuế: 1800722461

GPTL: 288/QÐ-TCHC

Ngày cấp: 08/07/2004

GPKD: 1800722461

Ngày cấp: 31/12/2010

Ngành nghề kinh doanh chính:

- Kinh doanh các loại phân bón và các sản phẩm hoá chất

- Kinh doanh hàng nông - lâm sản; các dịch vụ kỹ thuật trong kinh doanh phân bón và các sản phẩm hoá chất liên quan (trừ hoá chất có tính độc hại mạnh)

- Kinh doanh vận tải hàng hoá bằng xe ô tô, đường thủy nội địa

- Kinh doanh kho bãi, bất động sản

- Công Ty TNHH MTV Phân bón và Hoá chất Dầu khí Tây Nam Bộ tiền thân là trạm giao dịch tại Cần Thơ của Công Ty Phân đạm và Hoá chất Dầu khí được thành lập năm 2004.

- Ngày 14/01/2005: Công Ty Phân đạm và Hoá chất Dầu khí chuyển đổi thành CTCP và trạm Giao dịch được chuyển đổi thành Chi nhánh Công ty Cổ Phần Phân đạm và Hoá chất Dầu khí tại Cần Thơ.

- Ngày 27/12/2007: Chi nhánh CTCP Phân đạm và Hoá chất Dầu khí đã được chuyển đổi thành Xí nghiệp Kinh doanh Phân bón Miền Tây Nam Bộ.

- Ngày 07/08/2008: Công Ty TNHH MTV Phân bón và Hoá chất Dầu khí Tây Nam bộ được thành lập.

- Tháng 12/2010: Công Ty TNHH MTV Phân bón và Hóa chất Dầu khí Tây Nam Bộ được chuyển đổi thành CTCP Phân bón và Hóa chất Dầu khí Tây Nam Bộ với vốn điều lệ là 170 tỷ đồng.

- Ngày 30/06/2015: Được chấp thuận Niêm yết cổ phiếu Công ty trên HNX với mã chứng khoán PSW.

- Ngày 21/07/2015: Ngày giao dịch đầu tiên của PSW với giá đóng cửa cuối phiên là 13,400 đồng/CP.

Chỉ tiêuĐơn vị
Giá chứng khoánVNĐ
Khối lượng giao dịchCổ phần
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức%
Vốn hóaTỷ đồng
Thông tin tài chínhTriệu đồng
EPS, BVPS, Cổ tức TMVNĐ
P/E, F P/E, P/BLần
ROS, ROA, ROE%
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty.
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.