CTCP Sông Đà 505 (HNX: S55)

Song Da 505 Joint Stock Company

59,000

(%)
25/04/2025 15:19

Mở cửa59,000

Cao nhất59,000

Thấp nhất59,000

KLGD

Vốn hóa590

Dư mua2,400

Dư bán2,000

Cao 52T 70,100

Thấp 52T45,600

KLBQ 52T3,619

NN mua-

% NN sở hữu0.41

Cổ tức TM1,500

T/S cổ tức0.03

Beta0.21

EPS*10,690

P/E5.52

F P/E4.84

BVPS94,331

P/B0.63

* Chỉ số tài chính ngày gần nhất, EPS theo BCTC 4 quý gần nhất
Mã xem cùng S55: TCB SHB A32 SIC S99
Trending: HPG (149.725) - FPT (121.889) - MBB (107.311) - VIC (101.302) - SHB (89.190)
1 ngày | 5 ngày | 3 tháng | 6 tháng | 12 tháng
CTCP Sông Đà 505
NgàyGiá đóng cửaThay đổiKhối lượng
25/04/202559,000 (0.00%)
24/04/202559,000 (0.00%)
23/04/202559,000 (0.00%)7
22/04/202559,000-1,700 (-2.80%)100
21/04/202560,700 (0.00%)
KLGD: cp, Giá: đồng
ĐVT: Triệu đồng
ĐVT: Triệu đồng
01/07/2024Trả cổ tức năm 2023 bằng tiền, 1,500 đồng/CP
14/06/2023Trả cổ tức năm 2022 bằng tiền, 1,500 đồng/CP
26/05/2022Trả cổ tức năm 2021 bằng tiền, 1,000 đồng/CP
04/05/2021Trả cổ tức năm 2020 bằng tiền, 1,000 đồng/CP
27/04/2020Trả cổ tức năm 2019 bằng tiền, 500 đồng/CP
STTCTCKTỷ lệ(%)Ngày hiệu lực
1 SSI (CK SSI) 10 0 12/07/2017
2 VPS (CK VPS) 20 0 10/04/2025
3 MBS (CK MB) 30 0 13/04/2018
4 VNDIRECT (CK VNDirect) 20 0 05/06/2020
5 KIS (CK KIS) 20 0 16/01/2017
6 ACBS (CK ACB) 20 0 09/02/2018
7 FPTS (CK FPT) 20 0 14/04/2025
8 VCBS (CK Vietcombank) 50 0 30/08/2023
9 BSC (CK BIDV) 50 0 10/04/2025
10 SHS (CK Sài Gòn -Hà Nội) 50 0 04/04/2025
11 YSVN (CK Yuanta) 30 0 15/05/2018
12 MBKE (CK MBKE) 20 0 28/10/2022
13 PHS (CK Phú Hưng) 30 0 02/12/2024
14 Pinetree Securities (CK Pinetree) 20 0 30/08/2023
15 AGRISECO (CK Agribank) 20 0 11/09/2023
16 ABS (CK An Bình) 1 0 11/04/2025
17 VFS (CK Nhất Việt) 50 0 30/08/2023
18 APG (CK An Phát) 50 0 14/04/2025
19 TVSI (CK Tân Việt) 50 0 03/05/2024
20 APEC (CK Châu Á TBD) 50 0 20/09/2018
21 TVB (CK Trí Việt) 50 0 31/08/2023
31/03/2025Nghị quyết đại hội đồng cổ đông thường niên năm 2025
27/03/2025Nghị quyết HĐQT về việc ký kết hợp đồng, thực hiện giao dịch với bên liên quan
19/03/2025Tài liệu đại hội đồng cổ đông thường niên năm 2025
25/04/2025Thuyết minh BCTC Hợp nhất Kiểm toán năm 2024 (điều chỉnh)
09/04/2025Báo cáo thường niên năm 2024

CTCP Sông Đà 505

Tên đầy đủ: CTCP Sông Đà 505

Tên tiếng Anh: Song Da 505 Joint Stock Company

Tên viết tắt:SD 505

Địa chỉ: Xã IAO - H.Iagrai - T.Gia Lai

Người công bố thông tin: Mr. Vũ Sơn Thủy

Điện thoại: (84.24) 6265 9505

Fax: (84.24) 6265 9506

Email:info@songda505.com.vn

Website:https://songda505.com.vn/

Sàn giao dịch: HNX

Nhóm ngành: Xây dựng và Bất động sản

Ngành: Xây dựng công nghiệp nặng và dân dụng

Ngày niêm yết: 22/12/2006

Vốn điều lệ: 100,000,000,000

Số CP niêm yết: 10,000,000

Số CP đang LH: 10,000,000

Trạng thái: Công ty đang hoạt động

Mã số thuế: 5900320629

GPTL: 980/QĐ-BXD

Ngày cấp: 22/06/2004

GPKD: 5900320629

Ngày cấp: 13/09/2013

Ngành nghề kinh doanh chính:

- Xây dựng công trình dân dụng, công nghiệp

- Xây dựng và vận hành nhà máy thủy điện vừa và nhỏ.

- Xây dựng công trình công cộng.

- Khai thác cát, đá, sỏi; Sản xuất vật liệu xây dựng

- Kinh doanh bất động sản; Xây dựng nhà các loại

- Mua bán vật liệu xây dựng, cấu kiện bê tông, cấu kiện kim loại, phụ tùng, phụ kiện phục vụ xây dựng

- Thi công bằng phương pháp khoan, nổ mìn, xử lý công trình bằng phương pháp khoan phun, khoan phụt

- Năm 2004: Công ty Cổ phần Sông Đà 505 được thành lập trên cơ sở chuyển đổi từ Xí nghiệp Sông Đà 505 thuộc Công ty Sông Đà 5. .

- Tháng 12/2006: Cổ phiếu của công ty được niêm yết trên sàn giao dịch chứng khoán Thành phố Hà Nội (HNX) với vốn điều lệ là 7 tỷ đồng.

- Tháng 03/2007: Tăng vốn điều lệ lên 24.96 tỷ đồng.

- Tháng 06/2015: Tăng vốn điều lệ lên 49.92 tỷ đồng.

- Tháng 08/2017: Tăng vốn điều lệ lên 59.9 tỷ đồng.

- Tháng 07/2018: Tăng vốn điều lệ lên 100 tỷ đồng.

Chỉ tiêuĐơn vị
Giá chứng khoánVNĐ
Khối lượng giao dịchCổ phần
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức%
Vốn hóaTỷ đồng
Thông tin tài chínhTriệu đồng
EPS, BVPS, Cổ tức TMVNĐ
P/E, F P/E, P/BLần
ROS, ROA, ROE%
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty.
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.