Mở cửa6,900
Cao nhất6,900
Thấp nhất6,900
KLGD
Vốn hóa83
Dư mua
Dư bán
Cao 52T 7,300
Thấp 52T3,500
KLBQ 52T479
NN mua-
% NN sở hữu0.03
Cổ tức TM
T/S cổ tức-
Beta0.49
EPS*490
P/E14.08
F P/E12.83
BVPS9,974
P/B0.69
Ngày | Giá đóng cửa | Thay đổi | Khối lượng |
---|---|---|---|
14/03/2025 | 6,900 | (0.00%) | |
13/03/2025 | 6,900 | (0.00%) | |
12/03/2025 | 6,900 | (0.00%) | |
11/03/2025 | 6,900 | (0.00%) | |
10/03/2025 | 6,900 | (0.00%) | 600 |
16/01/2025 | Báo cáo tình hình quản trị năm 2024 |
14/01/2025 | BCTC quý 4 năm 2024 |
12/10/2024 | BCTC quý 3 năm 2024 |
07/08/2024 | BCTC Soát xét 6 tháng đầu năm 2024 |
16/07/2024 | Báo cáo tình hình quản trị 6 tháng đầu năm 2024 |
Tên đầy đủ: CTCP Sông Đà 7.02
Tên tiếng Anh: Song Da No 7.02 Hydroelectric JSC
Tên viết tắt:SD NO 7.02.,JSC
Địa chỉ: Bản Chu Va 2 - X.Sơn Bình - H.Tam Đường - T.Lai Châu
Người công bố thông tin: Mr. Lê Văn Cường
Điện thoại: (84.213) 378 3698
Fax: (84.213) 378 3836
Email:Songda702@gmail.com
Website:http://songda702.com.vn
Sàn giao dịch: UPCoM
Nhóm ngành: Tiện ích
Ngành: Phát, truyền tải và phân phối điện năng
Ngày niêm yết: 22/05/2018
Vốn điều lệ: 120,000,000,000
Số CP niêm yết: 12,000,000
Số CP đang LH: 12,000,000
Trạng thái: Công ty đang hoạt động
Mã số thuế: 5400232452
GPTL:
Ngày cấp:
GPKD: 5400232452
Ngày cấp: 25/11/2004
Ngành nghề kinh doanh chính:
- Sản xuất vật liệu xây dựng từ đất sét
- Sản xuất bê tông và các sản phẩm từ xi măng và thạch cao
- Khai thác đá, cát, sỏi...
- Tiền thân là DN Nhà nước, chuyển đổi thành CTCP năm 2004 với vốn điều lệ ban đầu 5 tỷ đồng.
- Tháng 3/2007: Tăng vốn điều lệ lên 10 tỷ đồng.
- Tháng 8/2008: Tăng vốn điều lệ lên 15 tỷ đồng.
- Tháng 11/2009: Tăng vốn điều lệ lên 21.05 tỷ đồng.
- 05/11/2009 Hợp nhất với CTCP Thủy điện Nậm Thi thành CTCP Thủy điện Nậm Thi - Sông Đà 7.
- Tháng 8/2010: Tăng vốn điều lệ lên 50.68 tỷ đồng.
- 28/04/2011 Đổi thành CTCP Sông Đà 7.02.
- Tháng 4/2011: Tăng vốn điều lệ lên 60 tỷ đồng.
- Tháng 10/2017: Tăng vốn điều lệ lên 120 tỷ đồng.
- Ngày 22/05/2018 là ngày giao dịch đầu tiên trên sàn UPCoM với giá tham chiếu là 7,500 đ/CP
Chỉ tiêu | Đơn vị |
---|---|
Giá chứng khoán | VNĐ |
Khối lượng giao dịch | Cổ phần |
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức | % |
Vốn hóa | Tỷ đồng |
Thông tin tài chính | Triệu đồng |
EPS, BVPS, Cổ tức TM | VNĐ |
P/E, F P/E, P/B | Lần |
ROS, ROA, ROE | % |