CTCP SCI (HNX: S99)

SCI Joint Stock Company

7,800

(%)
18/03/2025 15:19

Mở cửa7,800

Cao nhất7,900

Thấp nhất7,700

KLGD58,155

Vốn hóa773

Dư mua134,045

Dư bán144,545

Cao 52T 12,900

Thấp 52T7,100

KLBQ 52T243,444

NN mua-

% NN sở hữu-

Cổ tức TM

T/S cổ tức-

Beta0.97

EPS*323

P/E24.18

F P/E5.64

BVPS16,977

P/B0.46

* Chỉ số tài chính ngày gần nhất, EPS theo BCTC 4 quý gần nhất
Mã xem cùng S99: SCI SHB MBB HHS ITS
Trending: HPG (113.382) - FPT (98.477) - MBB (83.505) - VCB (77.754) - VIC (77.709)
1 ngày | 5 ngày | 3 tháng | 6 tháng | 12 tháng
CTCP SCI
NgàyGiá đóng cửaThay đổiKhối lượng
18/03/20257,800 (0.00%)58,155
17/03/20257,800 (0.00%)612,013
14/03/20257,800-100 (-1.27%)285,197
13/03/20257,900-200 (-2.47%)343,220
12/03/20258,100-200 (-2.41%)202,377
KLGD: cp, Giá: đồng
ĐVT: Triệu đồng
ĐVT: Triệu đồng
31/07/2024Trả cổ tức năm 2023 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 20:1
08/06/2023Trả cổ tức năm 2022 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 10:1
12/07/2022Thực hiện quyền mua cổ phiếu phát hành thêm, tỷ lệ 2:1, giá 10,000 đồng/CP
12/07/2022Trả cổ tức năm 2020 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 25:2
17/02/2020Thực hiện quyền mua cổ phiếu phát hành thêm, tỷ lệ 21:5, giá 10,000 đồng/CP
STTCTCKTỷ lệ(%)Ngày hiệu lực
1 SSI (CK SSI) 20 0 12/03/2025
2 MAS (CK Mirae Asset) 30 0 14/03/2025
3 VPS (CK VPS) 0 -20 31/07/2023
4 Vietcap (CK Bản Việt) 20 0 07/07/2016
5 VNDIRECT (CK VNDirect) 50 0 04/03/2025
6 KIS (CK KIS) 20 0 06/03/2025
7 ACBS (CK ACB) 20 0 10/03/2025
8 FPTS (CK FPT) 20 0 14/03/2025
9 VCBS (CK Vietcombank) 50 0 08/05/2020
10 VIX (CK IB) 50 0 25/02/2025
11 KBSV (CK KB Việt Nam) 30 0 13/03/2025
12 BSC (CK BIDV) 50 0 06/03/2025
13 MBKE (CK MBKE) 20 0 17/03/2025
14 YSVN (CK Yuanta) 20 0 17/02/2025
15 SHS (CK Sài Gòn -Hà Nội) 50 0 04/03/2025
16 DNSE (CK Đại Nam) 20 0 06/03/2025
17 SSV (CK Shinhan) 20 0 15/03/2025
18 BVSC (CK Bảo Việt) 50 0 15/09/2023
19 PHS (CK Phú Hưng) 30 0 02/12/2024
20 Pinetree Securities (CK Pinetree) 20 0 14/03/2025
21 AGRISECO (CK Agribank) 20 0 04/03/2025
22 ABS (CK An Bình) 1 0 05/03/2025
23 PSI (CK Dầu khí) 30 0 11/03/2025
24 VFS (CK Nhất Việt) 50 0 30/08/2023
25 TVSI (CK Tân Việt) 50 0 12/03/2025
26 FNS (CK Funan) 30 0 10/03/2017
27 APG (CK An Phát) 50 0 03/02/2025
28 EVS (CK Everest) 30 0 04/03/2025
29 APEC (CK Châu Á TBD) 50 0 04/09/2024
30 TVB (CK Trí Việt) 50 0 31/08/2023
17/03/2025Tài liệu đại hội đồng cổ đông thường niên năm 2025
06/02/2025BCTC Hợp nhất quý 4 năm 2024
05/02/2025Báo cáo tình hình quản trị năm 2024
24/01/2025BCTC Công ty mẹ quý 4 năm 2024
01/11/2024BCTC Công ty mẹ quý 3 năm 2024

CTCP SCI

Tên đầy đủ: CTCP SCI

Tên tiếng Anh: SCI Joint Stock Company

Tên viết tắt:SCI

Địa chỉ: Tầng 3 tháp C - TN Golden Palace - Mễ trì - Q.Nam Từ Liêm - TP.Hà Nội

Người công bố thông tin: Mr. Phan Dương Mạnh

Điện thoại: (84.24) 3768 4495

Fax: (84.24) 3768 4490

Email:songda909.vn@gmail.com - sd909_co@songda909.com.vn

Website:http://www.sci.pro.vn

Sàn giao dịch: HNX

Nhóm ngành: Xây dựng và Bất động sản

Ngành: Xây dựng công nghiệp nặng và dân dụng

Ngày niêm yết: 22/12/2006

Vốn điều lệ: 991,343,310,000

Số CP niêm yết: 99,134,331

Số CP đang LH: 99,134,331

Trạng thái: Công ty đang hoạt động

Mã số thuế: 0101405355

GPTL: 995/QÐ-BXD

Ngày cấp: 25/07/2003

GPKD: 0101405355

Ngày cấp: 17/10/2005

Ngành nghề kinh doanh chính:

- Xây dựng các công trình dân dụng, công nghiệp, nhà ở, giao thông, thủy lợi, thủy điện, bưu điện, hạ tầng kỹ thuật

- Xây lắp các công trình thủy điện: Hệ thống đường giao thông, nhà xưởng, các công trình giao thông, thủy lợi như cầu cống, hệ thống các công trình thủy lợi, các công trình hạ tầng kỹ thuật như nền móng, hệ thống chiếu sáng, hệ thống thông tin liên lạc...

- Ngày 19/08/2003: CTCP Sông Đà 909 chính thức thành lập với vốn điều lệ ban đầu là 3 tỷ đồng.

- Tháng 10/2005: Tăng vốn điều lệ lên 5 tỷ đồng.

- Ngày 22/12/2006: Cổ phiếu của Công ty chính thức được niêm yết trên Sàn HNX.

- Tháng 12/2007: Tăng vốn điều lệ lên 15 tỷ đồng.

- Tháng 06/2008: Tăng vốn điều lệ lên 29.74 tỷ đồng.

- Tháng 06/2009: Tăng vốn điều lệ lên 44.49 tỷ đồng.

- Tháng 06/2010: Tăng vốn điều lệ lên 80 tỷ đồng.

- Tháng 03/2011: Tăng vốn điều lệ lên 99.99 tỷ đồng.

- Tháng 08/2012: Tăng vốn điều lệ lên 124.96 tỷ đồng.

- Năm 2014: CTCP Sông Đà 9 thực hiện thoái hết phần vốn nhà nước tại CTCP Sông Đà 909.

- Tháng 06/2015: CTCP Sông Đà 909 đổi tên thành CTCP SCI và tăng vốn điều lệ lên 370 tỷ đồng.

- Năm 2016: Tăng vốn điều lệ lên 388.49 tỷ đồng.

- Tháng 12/2018: Tăng vốn điều lệ lên 407.9 tỷ đồng.

- Ngày 09/08/2019: Tăng vốn điều lệ lên 428.29 tỷ đồng.

- Ngày 03/06/2020: Tăng vốn điều lệ lên 524.26 tỷ đồng.

- Tháng 12/2022: Tăng vốn điều lệ lên 854.54 tỷ đồng.

- Tháng 07/2023: Tăng vốn điều lệ lên 939.97 tỷ đồng.

- Tháng 09/2024: Tăng vốn điều lệ lên 991.34 tỷ đồng.

Chỉ tiêuĐơn vị
Giá chứng khoánVNĐ
Khối lượng giao dịchCổ phần
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức%
Vốn hóaTỷ đồng
Thông tin tài chínhTriệu đồng
EPS, BVPS, Cổ tức TMVNĐ
P/E, F P/E, P/BLần
ROS, ROA, ROE%
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty.
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.