Tổng Công ty Nông nghiệp Sài Gòn - TNHH MTV (Khác: SAGRI)

Sagri Agiculture Incorporation

Mở cửa

Cao nhất

Thấp nhất

KLGD

Vốn hóa

Dư mua

Dư bán

Cao 52T

Thấp 52T

KLBQ 52T

NN mua

% NN sở hữu

Cổ tức TM

T/S cổ tức

Beta

EPS*

P/E

F P/E

BVPS

P/B

* Chỉ số tài chính ngày gần nhất, EPS theo BCTC 4 quý gần nhất
Mã xem cùng SAGRI: IPC
Trending: HPG (109.854) - FPT (85.625) - MBB (85.441) - VIC (76.359) - VCB (74.375)
1 ngày | 5 ngày | 3 tháng | 6 tháng | 12 tháng
Tổng Công ty Nông nghiệp Sài Gòn - TNHH MTV
ĐVT: Triệu đồng
ĐVT: Triệu đồng
HOSE | HNX | UPCoM | OTC Tổng số công ty: 0
04/10/2023BCTC Công ty mẹ 6 tháng đầu năm 2023
04/10/2023BCTC Hợp nhất 6 tháng đầu năm 2023
25/05/2023BCTC Công ty mẹ năm 2022
27/03/2023BCTC Hợp nhất năm 2022
15/09/2022Báo cáo tài chính Công ty mẹ 6 tháng năm 2022

Tổng Công ty Nông nghiệp Sài Gòn - TNHH MTV

Tên đầy đủ: Tổng Công ty Nông nghiệp Sài Gòn - TNHH MTV

Tên tiếng Anh: Sagri Agiculture Incorporation

Tên viết tắt:SAGRI

Địa chỉ: Số 189 Điện Biên Phủ - P.15 - Q.Bình Thạnh - Tp.HCM

Người công bố thông tin:

Điện thoại: (84.28) 3803 5401 - 3899 5996

Fax: (84.28) 3803 5403

Email:tctnnsg@sagri.com.vn

Website:http://www.sagri.com.vn

Sàn giao dịch: Khác

Nhóm ngành: Sản xuất nông nghiệp

Ngành: Hoạt động hỗ trợ cho nông lâm nghiệp

Ngày niêm yết:

Vốn điều lệ: 1,690,510,000,000

Số CP niêm yết:

Số CP đang LH:

Trạng thái: Công ty đang hoạt động

Mã số thuế: 0300636205

GPTL: QĐ số 6178/QĐ-UBKT

Ngày cấp: 30/12/1996

GPKD: 0300636205

Ngày cấp: 18/11/2010

Ngành nghề kinh doanh chính:

- Sản xuất giống và thương phẩm các loại cây trồng, vật nuôi;

- Sản xuất và chế biến sản phẩm ngành công - nông - lâm nghiệp và thủy sản;

- Sản xuất các loại đá, VLXD và hàng mỹ phẩm;

- Sản xuất và gia công hàng kim khí điện máy;

- Gia công và lắp đặt thiết bị cơ khí nông nghiệp;...

- Thành lập ngày 30/12/1996 theo quyết định của UBND Tp.HCM.

- Ngày 18/11/2010, TCT chuyển đổi sang mô hình Công ty mẹ - con trực thuộc UBND Tp.HCM.

    Chỉ tiêuĐơn vị
    Giá chứng khoánVNĐ
    Khối lượng giao dịchCổ phần
    Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức%
    Vốn hóaTỷ đồng
    Thông tin tài chínhTriệu đồng
    EPS, BVPS, Cổ tức TMVNĐ
    P/E, F P/E, P/BLần
    ROS, ROA, ROE%
    1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty.
    2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
    3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.