CTCP SAM Holdings (HOSE: SAM)

SAM Holdings Corporation

7,300

-20 (-0.27%)
13/03/2025 13:11

Mở cửa7,270

Cao nhất7,480

Thấp nhất7,270

KLGD347,700

Vốn hóa2,774

Dư mua19,800

Dư bán16,600

Cao 52T 8,000

Thấp 52T6,100

KLBQ 52T630,140

NN mua-

% NN sở hữu0.58

Cổ tức TM

T/S cổ tức-

Beta0.57

EPS*221

P/E33.11

F P/E34.60

BVPS12,318

P/B0.59

* Chỉ số tài chính ngày gần nhất, EPS theo BCTC 4 quý gần nhất
Mã xem cùng SAM: BCG NVL HPG CIG HSG
Trending: HPG (111.268) - MBB (89.378) - FPT (75.174) - BCG (74.060) - VCB (65.885)
1 ngày | 5 ngày | 3 tháng | 6 tháng | 12 tháng
CTCP SAM Holdings
NgàyGiá đóng cửaThay đổiKhối lượng
13/03/20257,300-20 (-0.27%)347,800
12/03/20257,320-70 (-0.95%)629,800
11/03/20257,39040 (+0.54%)394,800
10/03/20257,350-160 (-2.13%)593,500
07/03/20257,510120 (+1.62%)404,700
KLGD: cp, Giá: đồng
ĐVT: Triệu đồng
ĐVT: Triệu đồng
27/10/2022Trả cổ tức năm 2021 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 100:4
21/01/2022Trả cổ tức năm 2020 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 10000:439
15/01/2021Thực hiện quyền mua cổ phiếu phát hành thêm, tỷ lệ 10000:3645, giá 10,000 đồng/CP
24/09/2019Trả cổ tức năm 2018 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 100:3
19/12/2018Trả cổ tức năm 2017 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 100:03
STTCTCKTỷ lệ(%)Ngày hiệu lực
1 Techcom Securities (CK Kỹ Thương) 50 0 01/11/2022
2 SSI (CK SSI) 10 0 21/02/2025
3 HSC (CK Tp. HCM) 0,2 -29,8 01/08/2023
4 MAS (CK Mirae Asset) 25 0 26/02/2025
5 VPS (CK VPS) 0 -50 31/07/2023
6 Vietcap (CK Bản Việt) 30 0 05/02/2025
7 VNDIRECT (CK VNDirect) 50 0 27/02/2025
8 MBS (CK MB) 0,3 -29,7 11/08/2023
9 KIS (CK KIS) 20 0 20/02/2025
10 ACBS (CK ACB) 30 0 11/02/2025
11 FPTS (CK FPT) 20 0 31/12/2020
12 VCBS (CK Vietcombank) 50 0 08/05/2020
13 VIX (CK IB) 30 0 25/02/2025
14 KBSV (CK KB Việt Nam) 30 0 12/02/2025
15 BSC (CK BIDV) 50 0 25/02/2025
16 MBKE (CK MBKE) 10 0 25/02/2025
17 YSVN (CK Yuanta) 30 0 25/02/2025
18 SHS (CK Sài Gòn -Hà Nội) 50 0 20/02/2025
19 DNSE (CK Đại Nam) 30 0 14/02/2025
20 SSV (CK Shinhan) 30 0 27/02/2025
21 BVSC (CK Bảo Việt) 50 0 15/09/2023
22 Vietinbank Securities (CK Vietinbank) 10 0 30/11/2018
23 PHS (CK Phú Hưng) 40 0 02/12/2024
24 VDSC (CK Rồng Việt) 50 0 13/02/2025
25 Pinetree Securities (CK Pinetree) 20 0 17/01/2025
26 AGRISECO (CK Agribank) 30 0 02/01/2025
27 ABS (CK An Bình) 40 0 04/02/2025
28 PSI (CK Dầu khí) 30 0 13/01/2025
29 VFS (CK Nhất Việt) 50 0 30/08/2023
30 TVSI (CK Tân Việt) 50 0 25/02/2025
31 FNS (CK Funan) 40 0 26/02/2025
32 APG (CK An Phát) 50 0 17/02/2025
33 EVS (CK Everest) 30 0 20/02/2025
34 APEC (CK Châu Á TBD) 50 0 04/09/2024
35 BOS (CK BOS) 30 0 07/10/2022
36 TVB (CK Trí Việt) 50 0 31/08/2023
20/01/2025Nghị quyết HĐQT về việc thông qua chủ trương thực hiện giao dịch với người/tổ chức có liên quan đến công ty trong năm 2025
24/01/2025BCTC Công ty mẹ quý 4 năm 2024
24/01/2025BCTC Hợp nhất quý 4 năm 2024
24/01/2025Giải trình kết quả kinh doanh quý 4 năm 2024
23/01/2025Báo cáo tình hình quản trị năm 2024

CTCP SAM Holdings

Tên đầy đủ: CTCP SAM Holdings

Tên tiếng Anh: SAM Holdings Corporation

Tên viết tắt:SAM Holdings

Địa chỉ: Số 127 Ung Văn Khiêm - P. 25 - Q. Bình Thạnh - Tp. Hồ Chí Minh

Người công bố thông tin: Mr. Trần Quang Khang

Điện thoại: (84.28) 3812 2919

Fax: (84.28) 3512 8632

Email:contact@samholdings.com.vn

Website:http://samholdings.com.vn

Sàn giao dịch: HOSE

Nhóm ngành: Sản xuất

Ngành: Sản xuất trang thiết bị, dụng cụ điện

Ngày niêm yết: 28/07/2000

Vốn điều lệ: 3,799,609,710,000

Số CP niêm yết: 379,960,971

Số CP đang LH: 379,960,971

Trạng thái: Công ty đang hoạt động

Mã số thuế: 3600253537

GPTL: 955/1997/TTg

Ngày cấp: 11/11/1997

GPKD: 3600253537

Ngày cấp: 30/03/1998

Ngành nghề kinh doanh chính:

- SXKD các loại cáp, vật liệu viễn thông và các loại cáp vật liệu dân dụng.

- XNK nguyên vật liệu, sản phẩm cáp chuyên ngành viễn thông và vật liệu điện dân dụng phục vụ cho hoạt động sản xuất kinh doanh của đơn vị.

- Dịch vụ du lịch nghỉ dưỡng, BĐS, cao ốc văn phòng cho thuê...

VP đại diện:

152/11B Điện Biên Phủ - P.25 - Q.Bình Thạnh - Tp.HCM

- Năm 1986 : Tiền thân là Nhà máy Vật liệu Bưu điện II.

- Năm 1989 : Đổi tên thành Nhà máy Cáp và Vật liệu Viễn thông.

- Ngày 07/02/1998: Chuyển thành Công ty cổ phần Cáp và Vật liệu viễn thông (SACOM) với vốn điều lệ 120 tỷ đồng.

- Tháng 03/2003 : Tăng vốn điều lệ lên 180 tỷ đồng.

- Tháng 12/2005: Tăng vốn điều lệ lên 234 tỷ đồng.

- Tháng 04/2006 : Tăng vốn điều lệ lên 280.8 tỷ đồng.

- Tháng 08/2006 : Tăng vốn điều lệ lên 374.4 tỷ đồng.

- Tháng 06/2007 : Tăng vốn điều lệ lên 545 tỷ đồng.

- Tháng 01/2008: Tăng vốn điều lệ lên 654 tỷ đồng.

- Ngày 01/09/2010: Đổi tên thành Công ty Cổ phần Đầu tư và Phát triển SACOM.

- Tháng 08/2011: Tăng vốn điều lệ lên 1,307.98 tỷ đồng.

- Tháng 05/2015: Tăng vốn điều lệ lên 1,386.44 tỷ đồng.

- Tháng 08/2015: Tăng vốn điều lệ lên 1,802.35 tỷ đồng.

- Ngày 20/09/2017: Đổi tên thành Công ty Cổ phần SAM Holdings.

- Ngày 28/11/2017: Tăng vốn điều lệ lên 2,417.85 tỷ đồng.

- Ngày 28/01/2019: Tăng vốn điều lệ lên 2,490.36 tỷ đồng.

- Ngày 18/11/2019: Tăng vốn điều lệ lên 2,565.04 tỷ đồng.

- Tháng 03/2021: Tăng vốn điều lệ lên 3,499.97 tỷ đồng.

- Tháng 03/2022: Tăng vốn điều lệ lên 3,653.53 tỷ đồng.

- Tháng 03/2023: Tăng vốn điều lệ lên 3,799.61 tỷ đồng.

Chỉ tiêuĐơn vị
Giá chứng khoánVNĐ
Khối lượng giao dịchCổ phần
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức%
Vốn hóaTỷ đồng
Thông tin tài chínhTriệu đồng
EPS, BVPS, Cổ tức TMVNĐ
P/E, F P/E, P/BLần
ROS, ROA, ROE%
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty.
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.