CTCP Hợp tác Kinh tế và Xuất nhập khẩu Savimex (HOSE: SAV)

Savimex Corporation

20,250

-100 (-0.49%)
28/03/2025 14:55

Mở cửa19,950

Cao nhất20,300

Thấp nhất19,950

KLGD11,400

Vốn hóa502

Dư mua1,200

Dư bán4,300

Cao 52T 25,100

Thấp 52T12,400

KLBQ 52T124,591

NN mua-

% NN sở hữu50

Cổ tức TM500

T/S cổ tức0.02

Beta0.25

EPS*2,299

P/E8.85

F P/E14.65

BVPS15,202

P/B1.34

* Chỉ số tài chính ngày gần nhất, EPS theo BCTC 4 quý gần nhất
Mã xem cùng SAV: LBMI HDB HTL HTT IBC
Trending: FPT (112.585) - HPG (102.395) - TPB (79.099) - MBB (77.169) - VIC (75.297)
1 ngày | 5 ngày | 3 tháng | 6 tháng | 12 tháng
CTCP Hợp tác Kinh tế và Xuất nhập khẩu Savimex
NgàyGiá đóng cửaThay đổiKhối lượng
28/03/202520,250-100 (-0.49%)11,400
27/03/202520,350-350 (-1.69%)36,600
26/03/202520,700350 (+1.72%)700
25/03/202520,350-50 (-0.25%)3,600
24/03/202520,400 (0.00%)300
KLGD: cp, Giá: đồng
ĐVT: Triệu đồng
ĐVT: Triệu đồng
30/05/2024Trả cổ tức năm 2023 bằng tiền, 500 đồng/CP
30/05/2024Thưởng cổ phiếu, tỷ lệ 100:15
14/08/2023Trả cổ tức năm 2022 bằng tiền, 500 đồng/CP
14/08/2023Thưởng cổ phiếu, tỷ lệ 100:20
02/06/2022Trả cổ tức năm 2021 bằng tiền, 500 đồng/CP
STTCTCKTỷ lệ(%)Ngày hiệu lực
1 Techcom Securities (CK Kỹ Thương) 50 0 02/04/2021
2 VPS (CK VPS) 0 0 31/07/2023
3 VNDIRECT (CK VNDirect) 50 0 04/03/2025
4 KIS (CK KIS) 10 0 13/04/2022
5 FPTS (CK FPT) 10 0 26/02/2024
6 KBSV (CK KB Việt Nam) 40 0 13/03/2025
7 BSC (CK BIDV) 0 0 07/01/2022
8 MBKE (CK MBKE) 20 0 29/12/2023
9 YSVN (CK Yuanta) 20 0 10/01/2024
10 SHS (CK Sài Gòn -Hà Nội) 50 0 04/03/2025
11 DNSE (CK Đại Nam) 20 0 06/02/2024
12 BVSC (CK Bảo Việt) 50 0 15/09/2023
13 PHS (CK Phú Hưng) 40 0 02/12/2024
14 AGRISECO (CK Agribank) 0 0 14/08/2023
15 ABS (CK An Bình) 1 0 05/03/2024
16 VFS (CK Nhất Việt) 50 0 30/08/2023
17 TVSI (CK Tân Việt) 50 0 01/03/2024
18 FNS (CK Funan) 30 0 22/02/2024
19 APG (CK An Phát) 50 0 22/02/2024
20 APEC (CK Châu Á TBD) 0,5 -49,5 11/08/2023
21 TVB (CK Trí Việt) 50 0 31/08/2023
26/03/2025Tài liệu đại hội đồng cổ đông thường niên năm 2025
20/03/2025Nghị quyết HĐQT về việc bổ nhiệm Phó Giám đốc và chuyển nhượng vốn góp tại Công ty Champa Savi
20/03/2025Nghị quyết HĐQT về việc thông qua kế hoạch kinh doanh 2024 và kế hoạch kinh doanh 2025
20/03/2025Nghị quyết HĐQT số 04/2025, 05/2025, 06/2025 ngày 20/03/2025
20/03/2025Nghị quyết HĐQT về việc giao dịch với Công ty Eland Global

CTCP Hợp tác Kinh tế và Xuất nhập khẩu Savimex

Tên đầy đủ: CTCP Hợp tác Kinh tế và Xuất nhập khẩu Savimex

Tên tiếng Anh: Savimex Corporation

Tên viết tắt:SAVIMEX

Địa chỉ: Số 194 Nguyễn Công Trứ - P. Nguyễn Thái Bình - Q. 1 - Tp. Hồ Chí Minh

Người công bố thông tin: Mr. Văn Anh Tuấn

Điện thoại: (84.28) 3829 2806 - 3829 2815

Fax: (84.28) 3829 9642

Email:savimex@hcm.vnn.vn

Website:http://www.savimex.com

Sàn giao dịch: HOSE

Nhóm ngành: Sản xuất

Ngành: Sản xuất trang thiết bị nội thất và sản phẩm liên quan

Ngày niêm yết: 09/05/2002

Vốn điều lệ: 251,899,650,000

Số CP niêm yết: 25,189,965

Số CP đang LH: 24,794,195

Trạng thái: Công ty đang hoạt động

Mã số thuế: 0302317892

GPTL: 49/2001/QĐ-TTg

Ngày cấp: 10/04/2001

GPKD: 4103000432

Ngày cấp: 28/05/2001

Ngành nghề kinh doanh chính:

- SXKD chế biến gỗ, kinh doanh XNK.

- Xây dựng kinh doanh địa ốc và trang trí nội thất...

- Ngày 29/08/1985: Tiền thân của công ty được thành lập từ một doanh nghiệp Nhà nước, trực thuộc Tổng công ty xuất nhập khẩu Tổng hợp và Đầu tư (IMEXCO).

- Năm 1989: Công ty tách khỏi Tổng Công ty xuất nhập khẩu Tổng hợp và Đầu tư (IMEXCO) để trực thuộc ủy Ban Nhân Dân thành phố Hồ Chí Minh và trở thành Công ty xuất nhập khẩu trực tiếp.

- Năm 1992: Công ty quyết định chuyển từ kinh doanh xuất nhập khẩu tổng hợp sang sản xuất hàng xuất khẩu và dịch vụ.

- Tháng 04/1994: Đổi tên thành Công ty Hợp tác Kinh tế và Xuất nhập khẩu SAVIMEX.

- Ngày 01/06/2001: Đổi tên thành Công ty Cổ phần Hợp tác kinh tế và xuất nhập khẩu SAVIMEX.

- Ngày 09/05/2002: Cổ phiếu của công ty được niêm yết và giao dịch tại HOSE.

- Năm 2005: Tăng vốn điều lệ lên 45 tỷ đồng.

- Tháng 08/2006: Tăng vốn điều lệ lên 65 tỷ đồng.

- Tháng 10/2007: Tăng vốn điều lệ lên 99.63 tỷ đồng.

- Tháng 05/2016: Tăng vốn điều lệ lên 105.37 tỷ đồng.

- Tháng 10/2016: Tăng vốn điều lệ lên 115.51 tỷ đồng.

- Tháng 08/2017: Tăng vốn điều lệ lên 126.66 tỷ đồng.

- Tháng 06/2018: Tăng vốn điều lệ lên 132.79 tỷ đồng.

- Ngày 05/07/2019: Tăng vốn điều lệ lên 139.23 tỷ đồng.

- Ngày 06/08/2020: Tăng vốn điều lệ lên 145.99 tỷ đồng.

- Ngày 02/07/2021: Tăng vốn điều lệ lên 160.19 tỷ đồng.

- Tháng 07/2022: Tăng vốn điều lệ lên 183.63 tỷ đồng.

- Tháng 08/2023: Tăng vốn điều lệ lên 219.56 tỷ đồng.

- Tháng 06/2024: Tăng vốn điều lệ lên 251.89 tỷ đồng.

Chỉ tiêuĐơn vị
Giá chứng khoánVNĐ
Khối lượng giao dịchCổ phần
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức%
Vốn hóaTỷ đồng
Thông tin tài chínhTriệu đồng
EPS, BVPS, Cổ tức TMVNĐ
P/E, F P/E, P/BLần
ROS, ROA, ROE%
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty.
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.