CTCP Chứng khoán Saigonbank Berjaya (OTC: SBBS)

Saigonbank – Berjaya Securities JSC

Mở cửa

Cao nhất

Thấp nhất

KLGD

Vốn hóa

Dư mua

Dư bán

Cao 52T

Thấp 52T

KLBQ 52T

NN mua

% NN sở hữu

Cổ tức TM

T/S cổ tức

Beta

EPS*

P/E

F P/E

BVPS

P/B

* Chỉ số tài chính ngày gần nhất, EPS theo BCTC 4 quý gần nhất
Mã xem cùng SBBS: TSC TVSI A32 CSCJ GER
Trending: HPG (111.268) - MBB (89.378) - FPT (75.174) - BCG (74.060) - VCB (65.885)
1 ngày | 5 ngày | 3 tháng | 6 tháng | 12 tháng
CTCP Chứng khoán Saigonbank Berjaya
ĐVT: Triệu đồng
ĐVT: Triệu đồng
10/02/2025Báo cáo tình hình quản trị năm 2024
10/02/2025Báo cáo tình hình quản trị 6 tháng đầu năm 2024
20/01/2025BCTC quý 4 năm 2024
22/11/2024BCTC quý 3 năm 2024
09/09/2024BCTC Soát xét 6 tháng đầu năm 2024

CTCP Chứng khoán Saigonbank Berjaya

Tên đầy đủ: CTCP Chứng khoán Saigonbank Berjaya

Tên tiếng Anh: Saigonbank – Berjaya Securities JSC

Tên viết tắt:SBBS

Địa chỉ: Tầng 9 - Tòa nhà Savico Invest Office - 66-68 Nam Kỳ Khởi Nghĩa - P. Nguyễn Thái Bình - Q.1 - Tp. HCM

Người công bố thông tin: Mr. Nguyễn Hải Đăng

Điện thoại: (84.28) 3914 3399

Fax: (84.28) 3914 3388

Email:info@sbbsj.com.vn

Website:https://sbbs.com.vn/vi/

Sàn giao dịch: OTC

Nhóm ngành: Tài chính và bảo hiểm

Ngành: Môi giới chứng khoán, hàng hóa, đầu tư tài chính khác và các hoạt động liên quan

Ngày niêm yết:

Vốn điều lệ: 300,000,000,000

Số CP niêm yết:

Số CP đang LH:

Trạng thái: Công ty đang hoạt động

Mã số thuế:

GPTL:

Ngày cấp:

GPKD:

Ngày cấp:

Ngành nghề kinh doanh chính:

- Môi giới Chứng khoán

- Tự doanh chứng khoán

- Bảo lãnh phát hành chứng khoán

- Tư vấn đầu tư chứng khoán...

- CTCP CK SaigonBank Berjaya được thành lập theo Giấy phép số 94/UBCK - GP do UBCKNN cấp ngày 18/07/2008

    Chỉ tiêuĐơn vị
    Giá chứng khoánVNĐ
    Khối lượng giao dịchCổ phần
    Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức%
    Vốn hóaTỷ đồng
    Thông tin tài chínhTriệu đồng
    EPS, BVPS, Cổ tức TMVNĐ
    P/E, F P/E, P/BLần
    ROS, ROA, ROE%
    1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty.
    2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
    3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.