CTCP Thành Thành Công - Biên Hòa (HOSE: SBT)

Thanh Thanh Cong - Bien Hoa JSC

14,850

-150 (-1%)
13/03/2025 09:31

Mở cửa14,950

Cao nhất15,000

Thấp nhất14,850

KLGD90,400

Vốn hóa12,096

Dư mua154,100

Dư bán100,700

Cao 52T 15,000

Thấp 52T9,800

KLBQ 52T2,426,690

NN mua900

% NN sở hữu22.30

Cổ tức TM

T/S cổ tức-

Beta0.50

EPS*1,067

P/E14.05

F P/E12.70

BVPS14,268

P/B1.05

* Chỉ số tài chính ngày gần nhất, EPS theo BCTC 4 quý gần nhất
Mã xem cùng SBT: HPG LSS VND NVL HSG
Trending: HPG (111.268) - MBB (89.378) - FPT (75.174) - BCG (74.060) - VCB (65.885)
1 ngày | 5 ngày | 3 tháng | 6 tháng | 12 tháng
CTCP Thành Thành Công - Biên Hòa
NgàyGiá đóng cửaThay đổiKhối lượng
13/03/202514,850-150 (-1%)90,400
12/03/202515,00050 (+0.33%)2,196,300
11/03/202514,950-50 (-0.33%)2,542,700
10/03/202515,000400 (+2.74%)3,825,100
07/03/202514,600200 (+1.39%)2,556,200
KLGD: cp, Giá: đồng
ĐVT: Triệu đồng
ĐVT: Triệu đồng
10/01/2025Trả cổ tức bằng cổ phiếu, tỷ lệ 100:10
20/06/2023Trả cổ tức năm 2022 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 100:10
21/11/2022Trả cổ tức năm 2021 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 100:7
23/10/2020Trả cổ tức năm 2019 bằng tiền, 500 đồng/CP
09/07/2019Trả cổ tức năm 2018 bằng tiền, 400 đồng/CP
STTCTCKTỷ lệ(%)Ngày hiệu lực
1 Techcom Securities (CK Kỹ Thương) 50 0 30/12/2024
2 SSI (CK SSI) 50 0 21/02/2025
3 HSC (CK Tp. HCM) 30 0 31/12/2024
4 MAS (CK Mirae Asset) 50 0 26/02/2025
5 VPS (CK VPS) 35 0 05/02/2025
6 Vietcap (CK Bản Việt) 50 0 05/02/2025
7 VNDIRECT (CK VNDirect) 50 0 27/02/2025
8 MBS (CK MB) 50 0 20/02/2025
9 KIS (CK KIS) 50 0 20/02/2025
10 ACBS (CK ACB) 50 0 11/02/2025
11 FPTS (CK FPT) 40 0 10/01/2025
12 VCBS (CK Vietcombank) 50 0 30/08/2023
13 VIX (CK IB) 50 0 25/02/2025
14 KBSV (CK KB Việt Nam) 50 0 12/02/2025
15 BSC (CK BIDV) 50 0 25/02/2025
16 MBKE (CK MBKE) 40 0 25/02/2025
17 YSVN (CK Yuanta) 50 0 25/02/2025
18 SHS (CK Sài Gòn -Hà Nội) 50 0 20/02/2025
19 DNSE (CK Đại Nam) 50 0 14/02/2025
20 SSV (CK Shinhan) 50 0 27/02/2025
21 BVSC (CK Bảo Việt) 50 0 15/09/2023
22 Vietinbank Securities (CK Vietinbank) 40 0 02/05/2019
23 PHS (CK Phú Hưng) 50 0 02/12/2024
24 VDSC (CK Rồng Việt) 45 0 13/02/2025
25 Pinetree Securities (CK Pinetree) 45 0 17/01/2025
26 AGRISECO (CK Agribank) 50 0 02/01/2025
27 ABS (CK An Bình) 50 0 04/02/2025
28 PSI (CK Dầu khí) 40 0 13/01/2025
29 VFS (CK Nhất Việt) 50 0 30/08/2023
30 TVSI (CK Tân Việt) 50 0 25/02/2025
31 FNS (CK Funan) 50 0 26/02/2025
32 APG (CK An Phát) 50 0 03/02/2025
33 EVS (CK Everest) 50 0 20/02/2025
34 APEC (CK Châu Á TBD) 50 0 05/12/2024
35 BOS (CK BOS) 20 0 06/02/2025
36 TVB (CK Trí Việt) 50 0 31/08/2023
03/03/2025Giải trình kết quả kinh doanh 6 tháng đầu năm 2025
03/02/2025Nghị quyết đại hội đồng cổ đông bất thường năm 2025
03/02/2025Điều lệ năm 2025
03/02/2025Nghị quyết ĐHNĐT bất thường về việc sửa đổi, bổ sung QC Tổ chức và hoạt động HĐQT
03/02/2025Nghị quyết HĐQT về việc miễn nhiệm chức danh Phó Tổng Giám đốc Khối cung ứng

CTCP Thành Thành Công - Biên Hòa

Tên đầy đủ: CTCP Thành Thành Công - Biên Hòa

Tên tiếng Anh: Thanh Thanh Cong - Bien Hoa JSC

Tên viết tắt:TTC - BH

Địa chỉ: X. Tân Hưng - H. Tân Châu - T. Tây Ninh

Người công bố thông tin: Mrs. Đặng Huỳnh Ức My

Điện thoại: (84.276) 375 7250

Fax: (84.276) 383 9834

Email:info@ttcagris.com.vn

Website:https://ttcagris.com.vn/

Sàn giao dịch: HOSE

Nhóm ngành: Sản xuất

Ngành: Sản xuất thực phẩm

Ngày niêm yết: 25/02/2008

Vốn điều lệ: 8,361,563,710,000

Số CP niêm yết: 814,545,038

Số CP đang LH: 814,545,038

Trạng thái: Công ty đang hoạt động

Mã số thuế: 3900244389

GPTL: 1316/GP

Ngày cấp: 15/07/1995

GPKD: 3900244389

Ngày cấp: 15/07/1995

Ngành nghề kinh doanh chính:

- Cung cấp các sản phẩm và giải pháp nông nghiệp toàn diện, ứng dụng công nghệ cao.

- Sản xuất, kinh doanh đường và các sản phẩm cạnh đường – sau đường, các sản phẩm có sử dụng đường hoặc phụ phẩm, phế phẩm từ sản xuất đường.

- Trồng cây mía, chế biến hàng nông sản; bán buôn, bán lẻ thực phẩm, nông lâm sản nguyên liệu.

- Sản xuất đồ uống không cồn, nước khoáng; sản xuất phân bón, vật liệu xây dựng từ đất sét.

VP đại diện:

- Tp.HCM: Số 253 đường Hoàng Văn Thụ - P.2 - Q.Tân Bình - Tp.Hồ Chí Minh

- Ngày 15/07/1995: CTCP Mía đường Bourbon Tây Ninh (SBT) tiền thân là Công ty liên doanh giữa Tập đoàn Group Sucrecries Bourbon (GB) và Liên hiệp Mía đường II (LHMĐ II) và Liên hiệp Mía đường Tây Ninh (LHMĐTN) được thành lập.

- Năm 2007: Chuyển đổi thành CTCP. Vốn điều lệ là 1,419 tỷ đồng.

- Ngày 23/03/2007: Chuyển đổi hoạt động theo hình thức CTCP với tên gọi là CTCP Bourbon Tây Ninh.

- Năm 2008: Cổ phiếu của CTCP Mía đường Bourbon Tây Ninh chính thức được niêm yết trên HOSE với chứng khoán SBT. Vốn điều lệ là 1,419 tỷ đồng.

- Năm 2013: Chính thức đổi tên thành CTCP Mía đường Thành Thành Công Tây Ninh. Vốn điều lệ là 1,485 tỷ đồng.

- Năm 2015: Sáp nhập CTCP Nhiệt điện Gia Lai. Doanh nghiệp Mía Đường lớn nhất niêm yết trên TTCK Việt Nam. Vốn điều lệ là 1,856 tỷ đồng.

- Năm 2016: Vốn điều lệ là 1,947 tỷ đồng.

- Năm 2017: Hoàn tất thương vụ sáp nhập CTCP Đường Biên Hòa và CTCP Mía đường Thành Thành Công Tây Ninh. Đổi tên thành CTCP Thành Thành Công - Biên Hòa. Vốn điều lệ là 2,532 tỷ đồng.

- Năm 2018: Vốn điều lệ của công ty là 5,570 tỷ đồng.

- Năm 2019: Vốn điều lệ của công ty là 5,867 tỷ đồng.

- Năm 2020: Vốn điều lệ của công ty là 6,084 tỷ đồng.

- Năm 2021: Vốn điều lệ của công ty là 6,388 tỷ đồng.

- Năm 2022: Vốn điều lệ của công ty là 6,508 tỷ đồng.

- Ngày 01/11/2022: Công ty chính thức thay đổi nhận diện thương hiệu từ TTC Sugar sang TTC AgriS.

- Tháng 02/2025: Tăng vốn điều lệ lên 8,361,563,710,000 đồng.

Chỉ tiêuĐơn vị
Giá chứng khoánVNĐ
Khối lượng giao dịchCổ phần
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức%
Vốn hóaTỷ đồng
Thông tin tài chínhTriệu đồng
EPS, BVPS, Cổ tức TMVNĐ
P/E, F P/E, P/BLần
ROS, ROA, ROE%
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty.
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.