CTCP Địa ốc Sài Gòn Thương Tín (HOSE: SCR)

Sai Gon Thuong Tin Real Estate JSC

6,700

350 (+5.51%)
12/03/2025 15:06

Mở cửa6,380

Cao nhất6,760

Thấp nhất6,380

KLGD10,725,000

Vốn hóa2,885

Dư mua27,900

Dư bán283,900

Cao 52T 8,000

Thấp 52T5,100

KLBQ 52T1,955,220

NN mua661,300

% NN sở hữu1.37

Cổ tức TM

T/S cổ tức-

Beta1.41

EPS*20

P/E318.30

F P/E170.88

BVPS12,692

P/B0.50

* Chỉ số tài chính ngày gần nhất, EPS theo BCTC 4 quý gần nhất
Mã xem cùng SCR: VIX BCG NVL DXG VND
Trending: HPG (111.000) - MBB (89.210) - BCG (76.722) - FPT (71.757) - TCB (62.688)
1 ngày | 5 ngày | 3 tháng | 6 tháng | 12 tháng
CTCP Địa ốc Sài Gòn Thương Tín
NgàyGiá đóng cửaThay đổiKhối lượng
12/03/20256,700350 (+5.51%)10,725,000
11/03/20256,35020 (+0.32%)5,061,000
10/03/20256,330-70 (-1.09%)3,403,800
07/03/20256,40030 (+0.47%)3,953,200
06/03/20256,370-10 (-0.16%)2,478,500
KLGD: cp, Giá: đồng
ĐVT: Triệu đồng
ĐVT: Triệu đồng
25/10/2022Trả cổ tức năm 2021 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 100:8
17/12/2019Trả cổ tức năm 2018 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 100:8
23/10/2018Trả cổ tức bằng cổ phiếu, tỷ lệ 7%
13/04/2018Thực hiện quyền mua cổ phiếu phát hành thêm, tỷ lệ 20%, giá 10,000 đồng/CP
20/10/2017Trả cổ tức bằng cổ phiếu, tỷ lệ 7%
STTCTCKTỷ lệ(%)Ngày hiệu lực
1 Techcom Securities (CK Kỹ Thương) 50 0 30/12/2024
2 SSI (CK SSI) 40 0 21/02/2025
3 HSC (CK Tp. HCM) 30 0 07/10/2024
4 MAS (CK Mirae Asset) 35 0 26/02/2025
5 VPS (CK VPS) 10 0 05/02/2025
6 Vietcap (CK Bản Việt) 30 0 05/02/2025
7 VNDIRECT (CK VNDirect) 30 0 27/02/2025
8 MBS (CK MB) 30 0 06/06/2024
9 KIS (CK KIS) 30 0 20/02/2025
10 ACBS (CK ACB) 50 0 11/02/2025
11 FPTS (CK FPT) 10 0 26/02/2025
12 VCBS (CK Vietcombank) 50 0 30/08/2023
13 VIX (CK IB) 40 0 25/02/2025
14 KBSV (CK KB Việt Nam) 20 0 12/02/2025
15 BSC (CK BIDV) 50 0 25/02/2025
16 MBKE (CK MBKE) 30 0 12/09/2024
17 YSVN (CK Yuanta) 20 0 25/02/2025
18 SHS (CK Sài Gòn -Hà Nội) 50 0 20/02/2025
19 DNSE (CK Đại Nam) 20 -10 14/02/2025
20 SSV (CK Shinhan) 20 0 27/02/2025
21 BVSC (CK Bảo Việt) 50 0 15/09/2023
22 Vietinbank Securities (CK Vietinbank) 30 0 02/05/2019
23 PHS (CK Phú Hưng) 40 0 02/12/2024
24 VDSC (CK Rồng Việt) 30 0 13/02/2025
25 Pinetree Securities (CK Pinetree) 25 0 17/01/2025
26 AGRISECO (CK Agribank) 40 0 02/01/2025
27 ABS (CK An Bình) 50 0 04/02/2025
28 PSI (CK Dầu khí) 30 0 13/01/2025
29 VFS (CK Nhất Việt) 50 0 30/08/2023
30 TVSI (CK Tân Việt) 50 0 25/02/2025
31 FNS (CK Funan) 40 0 26/02/2025
32 APG (CK An Phát) 50 0 03/02/2025
33 EVS (CK Everest) 40 0 20/02/2025
34 APEC (CK Châu Á TBD) 50 0 05/12/2024
35 BOS (CK BOS) 20 0 06/02/2025
36 TVB (CK Trí Việt) 50 0 31/08/2023
07/03/2025Nghị quyết HĐQT về việc nhận chuyển nhượng tài sản
21/02/2025Nghị quyết HĐQT về việc tiếp nhận đơn từ nhiệm của thành viên HĐQT
20/01/2025Nghị quyết HĐQT về việc phê duyệt chủ trương ký kết hợp đồng, giao dịch với bên có liên quan trong năm 2025
03/02/2025Báo cáo tình hình quản trị năm 2024
03/02/2025BCTC Công ty mẹ quý 4 năm 2024

CTCP Địa ốc Sài Gòn Thương Tín

Tên đầy đủ: CTCP Địa ốc Sài Gòn Thương Tín

Tên tiếng Anh: Sai Gon Thuong Tin Real Estate JSC

Tên viết tắt:TTC Land

Địa chỉ: Số 253 Hoàng Văn Thụ - P. 2 - Q. Tân Bình - Tp. Hồ Chí Minh

Người công bố thông tin: Mr. Võ Thanh Lâm

Điện thoại: (84.28) 3824 9988 - 3824 9966

Fax: (84.28) 3824 9977

Email:info@ttcland.vn

Website:https://ttcland.vn/vi/

Sàn giao dịch: HOSE

Nhóm ngành: Xây dựng và Bất động sản

Ngành: Phát triển bất động sản

Ngày niêm yết: 18/11/2016

Vốn điều lệ: 3,956,617,750,000

Số CP niêm yết: 430,595,036

Số CP đang LH: 430,595,036

Trạng thái: Công ty đang hoạt động

Mã số thuế: 0303315400

GPTL:

Ngày cấp: 29/03/2004

GPKD: 0303315400

Ngày cấp: 29/03/2004

Ngành nghề kinh doanh chính:

- Kinh doanh bất động sản, quyền sử dụng đất thuộc chủ sở hữu, chủ sử dụng hoặc đi thuê

- Hoạt động hỗ trợ dịch vụ tài chính

- Giáo dục nghề nghiệp

- Bảo dưỡng, sữa chữa ô tô và xe có động cơ khác

- Bán phụ tùng và các bộ phận phụ trợ của ô tô và xe có động cơ khác...

- Ngày 29/03/2004: Sacomreal ra đời từ sự hợp nhất của các trung tâm giao dịch bất động sản của Ngân hàng Sài Gòn Thương Tín với số vốn điều lệ ban đầu là 11 tỷ đồng.

- Tháng 08/2006: Tăng vốn điều lệ lên 200 tỷ đồng.

- Tháng 05/2007: Tăng vốn điều lệ lên 505 tỷ đồng.

- Tháng 09/2008: Tăng vốn điều lệ lên 568 tỷ đồng.

- Tháng 01/2010: Tăng vốn điều lệ lên 1,000 tỷ đồng.

- Ngày 09/11/2010: Cổ phiếu công ty được chính thức niêm yết trên Sở giao dịch Chứng khoán Hà Nội với mã chứng khoán SCR với giá tham chiếu 27,300đ/CP.

- Tháng 07/2012: Tăng vốn điều lệ lên 1,300 tỷ đồng.

- Tháng 09/2012: Tăng vốn điều lệ lên 1,430 tỷ đồng.

- Tháng 06/2013: Tăng vốn điều lệ lên 1,501.48 tỷ đồng.

- Tháng 05/2015: Tăng vốn điều lệ lên 1,876.86 tỷ đồng.

- Tháng 08/2015: Tăng vốn điều lệ lên 1,970.68 tỷ đồng.

- Tháng 03/2016: Tăng vốn điều lệ lên 2,170.69 tỷ đồng.

- Ngày 10/11/2016: hủy niêm yết sàn HNX để chuyển qua sàn HOSE.

- Ngày 18/11/2016: giao dịch đầu tiên trên sàn HOSE với giá tham chiếu 9,140đ/CP.

- Tháng 12/2017: Tăng vốn điều lệ lên 2,438.72 tỷ đồng.

- Tháng 08/2018: Tăng vốn điều lệ lên 3,170.33 tỷ đồng.

- Tháng 12/2018: Tăng vốn điều lệ lên 3,392.22 tỷ đồng.

- Tháng 07/2020: Tăng vốn điều lệ lên 3,663.56 tỷ đồng.

- Tháng 11/2022: Tăng vốn điều lệ lên 3,956.61 tỷ đồng.

Chỉ tiêuĐơn vị
Giá chứng khoánVNĐ
Khối lượng giao dịchCổ phần
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức%
Vốn hóaTỷ đồng
Thông tin tài chínhTriệu đồng
EPS, BVPS, Cổ tức TMVNĐ
P/E, F P/E, P/BLần
ROS, ROA, ROE%
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty.
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.