Mở cửa20,500
Cao nhất20,500
Thấp nhất20,500
KLGD
Vốn hóa53
Dư mua5,300
Dư bán7,800
Cao 52T 26,000
Thấp 52T17,100
KLBQ 52T695
NN mua-
% NN sở hữu0.99
Cổ tức TM
T/S cổ tức-
Beta0.48
EPS*2,172
P/E9.44
F P/E8.20
BVPS20,185
P/B1.02
Ngày | Giá đóng cửa | Thay đổi | Khối lượng |
---|---|---|---|
13/03/2025 | 20,500 | (0.00%) | |
12/03/2025 | 20,500 | (0.00%) | |
11/03/2025 | 20,700 | -200 (-0.96%) | 1,400 |
10/03/2025 | 20,900 | (0.00%) | 1 |
07/03/2025 | 20,900 | 700 (+3.47%) | 300 |
08/06/2023 | Trả cổ tức năm 2022 bằng tiền, 3,000 đồng/CP |
29/04/2022 | Trả cổ tức năm 2021 bằng tiền, 3,000 đồng/CP |
16/04/2021 | Trả cổ tức năm 2020 bằng tiền, 3,000 đồng/CP |
27/04/2020 | Trả cổ tức năm 2019 bằng tiền, 3,000 đồng/CP |
25/04/2019 | Trả cổ tức năm 2018 bằng tiền, 6,000 đồng/CP |
Tên đầy đủ: CTCP Cơ khí Luyện kim
Tên tiếng Anh: Machanical Engineering & Metallurgy JSC
Tên viết tắt:SADAKIM
Địa chỉ: Đường số 2 - KCN Biên Hòa I - Biên Hòa - Đồng Nai
Người công bố thông tin: Mr. Nguyễn Xuân Sơn
Điện thoại: (84.251) 383 6170
Fax: (84.251) 383 6774
Email:sadakim@hcm.vnn.vn
Website:https://sadakim.vn
Sàn giao dịch: UPCoM
Nhóm ngành: Sản xuất
Ngành: Sản xuất thiết bị, máy móc
Ngày niêm yết: 28/10/2010
Vốn điều lệ: 26,000,000,000
Số CP niêm yết: 2,600,000
Số CP đang LH: 2,600,000
Trạng thái: Công ty đang hoạt động
Mã số thuế: 3600869728
GPTL:
Ngày cấp: 09/01/2007
GPKD: 4703000357
Ngày cấp: 09/01/2007
Ngành nghề kinh doanh chính:
- Chế tạo các sản phẩm cơ khí, kết cấu và xây lắp công nghiệp
- Chế tạo, lắp ráp hoàn chỉnh máy móc thiết bị, cụm thiết bị
- Luyện và đúc các sản phẩm bằng kim loại đen và kim loại màu...
- Tháng 3/2006: Vốn điều lệ ban đầu 26 tỷ đồng.
- Thành lập ngày 01/02/2007: Trên cơ sở cổ phần hóa; Nhà máy cơ khí luyện kim thuộc Công ty thép Miền Nam (Hoạt động năm 1976).
- Ngày 28/10/2010 Niêm yết trên sàn UPCoM
Chỉ tiêu | Đơn vị |
---|---|
Giá chứng khoán | VNĐ |
Khối lượng giao dịch | Cổ phần |
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức | % |
Vốn hóa | Tỷ đồng |
Thông tin tài chính | Triệu đồng |
EPS, BVPS, Cổ tức TM | VNĐ |
P/E, F P/E, P/B | Lần |
ROS, ROA, ROE | % |