Mở cửa29,500
Cao nhất29,500
Thấp nhất29,500
KLGD500
Vốn hóa683
Dư mua900
Dư bán1,400
Cao 52T 34,300
Thấp 52T28,800
KLBQ 52T5,964
NN mua-
% NN sở hữu10.08
Cổ tức TM3,000
T/S cổ tức0.10
Beta0.02
EPS*3,440
P/E8.56
F P/E17.41
BVPS32,978
P/B0.89
Ngày | Giá đóng cửa | Thay đổi | Khối lượng |
---|---|---|---|
13/03/2025 | 29,500 | 50 (+0.17%) | 500 |
12/03/2025 | 29,450 | -50 (-0.17%) | 10,400 |
11/03/2025 | 29,500 | -100 (-0.34%) | 6,500 |
10/03/2025 | 29,600 | (0.00%) | 35,200 |
07/03/2025 | 29,600 | -400 (-1.33%) | 4,900 |
03/02/2025 | Trả cổ tức năm 2024 bằng tiền, 1,000 đồng/CP |
14/06/2024 | Trả cổ tức năm 2023 bằng tiền, 2,000 đồng/CP |
25/04/2023 | Trả cổ tức đợt 3/2022 bằng tiền, 4,000 đồng/CP |
08/02/2023 | Trả cổ tức đợt 2/2022 bằng tiền, 2,000 đồng/CP |
04/10/2022 | Trả cổ tức đợt 1/2022 bằng tiền, 2,000 đồng/CP |
Tên đầy đủ: CTCP Đại lý Vận tải SAFI
Tên tiếng Anh: Sea & Air Freight International
Tên viết tắt:SAFI
Địa chỉ: Số 209 Nguyễn Văn Thủ - P. Đa Kao - Q.1 - Tp. HCM
Người công bố thông tin: Ms. Nguyễn Thanh Tuyền
Điện thoại: (84.28) 825 3560
Fax: (84.28) 3822 6283
Email:info.sgn@safi.com.vn
Website:http://www.safi.com.vn
Sàn giao dịch: HOSE
Nhóm ngành: Vận tải và kho bãi
Ngành: Hỗ trợ vận tải
Ngày niêm yết: 29/12/2006
Vốn điều lệ: 248,870,460,000
Số CP niêm yết: 24,887,046
Số CP đang LH: 23,157,034
Trạng thái: Công ty đang hoạt động
Mã số thuế: 0301471330
GPTL: 1247/1998/QĐ-BGTVT
Ngày cấp: 01/05/1998
GPKD: 063595
Ngày cấp: 31/08/1998
Ngành nghề kinh doanh chính:
- Đại lý vận tải đa phương thức và logistics, đại lý tàu và môi giới hàng hải.
- Đại lý khai hải quan và giao nhận vận tải nội địa.
- Kinh doanh và khai thác kho bãi.
- Cho thuê văn phòng.
- Môi giới hàng hải, đại lý ủy thác nhập khẩu và bán buôn nước hoa, hàng mỹ phẩm và chế phẩm vệ sinh.
- Mua bán đồ gỗ nội thất, quần áo may sẵn, giày dép. Mua bán gốm sứ, sơn mài và hàng thủ công mỹ nghệ...
VP đại diện:
- Tên VPĐD: CTCP Đại Lý Văn Tải SÀI
- Địa chỉ: 30 Trường Sơn - P.2 - Q.Tân Bình - Tp.HCM
- Năm 1992: Công ty Đại lý vận tải SAFI được thành lập.
- Năm 1995: Thành lập chi nhánh tại Hà Nội.
- Năm 1998: Công ty chuyển sang hoạt động theo mô hình công ty cổ phần với vốn điều lệ là 5.69 tỷ đồng.
- Năm 2000: Mở thêm chi nhánh ở Đà Nẵng.
- Năm 2001: Thành lập Xí nghiệp Hải Phòng.
- Năm 2004: Thành lập Liên doanh Yuse - Việt Nam.
- Ngày 29/12/2006: Chính thức giao dịch tại Sở Giao dịch Chứng khoán Thành phố Hồ Chí Minh (HOSE) và tăng vốn điều lệ lên 11.38 tỷ đồng.
- Tháng 02/2008: Tăng vốn điều lệ lên 27.63 tỷ đồng.
- Tháng 06/2009: Tăng vốn điều lệ lên 82.89 tỷ đồng.
- Năm 2012: Tăng vốn điều lệ lên 87.04 tỷ đồng.
- Tháng 06/2014: Tăng vốn điều lệ lên 91.39 tỷ đồng.
- Tháng 09/2014: Tăng vốn điều lệ lên 103.17 tỷ đồng.
- Năm 2015: Tăng vốn điều lệ lên 108.33 tỷ đồng.
- Ngày 03/01/2017: Tăng vốn điều lệ lên 113.68 tỷ đồng.
- Tháng 01/2018: Tăng vốn điều lệ lên 119.3 tỷ đồng.
- Ngày 16/08/2019: Tăng vốn điều lệ lên 143.74 tỷ đồng.
- Ngày 23/04/2020: Tăng vốn điều lệ lên 150.85 tỷ đồng.
- Ngày 22/06/2021: Tăng vốn điều lệ lên 157.53 tỷ đồng.
- Tháng 09/2022: Tăng vốn điều lệ lên 227.64 tỷ đồng.
- Tháng 01/2023: Tăng vốn điều lệ lên 238.16 tỷ đồng.
- Tháng 06/2024: Tăng vốn điều lệ lên 248.87 tỷ đồng.
Chỉ tiêu | Đơn vị |
---|---|
Giá chứng khoán | VNĐ |
Khối lượng giao dịch | Cổ phần |
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức | % |
Vốn hóa | Tỷ đồng |
Thông tin tài chính | Triệu đồng |
EPS, BVPS, Cổ tức TM | VNĐ |
P/E, F P/E, P/B | Lần |
ROS, ROA, ROE | % |