CTCP Đại lý Vận tải SAFI (HOSE: SFI)

Sea & Air Freight International

29,500

50 (+0.17%)
13/03/2025 12:39

Mở cửa29,500

Cao nhất29,500

Thấp nhất29,500

KLGD500

Vốn hóa683

Dư mua900

Dư bán1,400

Cao 52T 34,300

Thấp 52T28,800

KLBQ 52T5,964

NN mua-

% NN sở hữu10.08

Cổ tức TM3,000

T/S cổ tức0.10

Beta0.02

EPS*3,440

P/E8.56

F P/E17.41

BVPS32,978

P/B0.89

* Chỉ số tài chính ngày gần nhất, EPS theo BCTC 4 quý gần nhất
Mã xem cùng SFI: FPT GMD CTG MBB CMG
Trending: HPG (111.268) - MBB (89.378) - FPT (75.174) - BCG (74.060) - VCB (65.885)
1 ngày | 5 ngày | 3 tháng | 6 tháng | 12 tháng
CTCP Đại lý Vận tải SAFI
NgàyGiá đóng cửaThay đổiKhối lượng
13/03/202529,50050 (+0.17%)500
12/03/202529,450-50 (-0.17%)10,400
11/03/202529,500-100 (-0.34%)6,500
10/03/202529,600 (0.00%)35,200
07/03/202529,600-400 (-1.33%)4,900
KLGD: cp, Giá: đồng
ĐVT: Triệu đồng
ĐVT: Triệu đồng
03/02/2025Trả cổ tức năm 2024 bằng tiền, 1,000 đồng/CP
14/06/2024Trả cổ tức năm 2023 bằng tiền, 2,000 đồng/CP
25/04/2023Trả cổ tức đợt 3/2022 bằng tiền, 4,000 đồng/CP
08/02/2023Trả cổ tức đợt 2/2022 bằng tiền, 2,000 đồng/CP
04/10/2022Trả cổ tức đợt 1/2022 bằng tiền, 2,000 đồng/CP
STTCTCKTỷ lệ(%)Ngày hiệu lực
1 Techcom Securities (CK Kỹ Thương) 50 0 30/12/2024
2 SSI (CK SSI) 30 0 21/02/2025
3 HSC (CK Tp. HCM) 30 -10 03/11/2017
4 VPS (CK VPS) 30 0 05/02/2025
5 Vietcap (CK Bản Việt) 30 0 07/07/2016
6 VNDIRECT (CK VNDirect) 30 0 11/09/2024
7 MBS (CK MB) 30 0 20/02/2025
8 KIS (CK KIS) 20 0 16/03/2017
9 FPTS (CK FPT) 30 0 26/02/2025
10 VCBS (CK Vietcombank) 50 0 08/04/2019
11 BSC (CK BIDV) 0 -40 07/01/2022
12 MBKE (CK MBKE) 20 0 25/02/2025
13 YSVN (CK Yuanta) 20 0 25/02/2025
14 SHS (CK Sài Gòn -Hà Nội) 50 0 20/02/2025
15 BVSC (CK Bảo Việt) 50 0 15/09/2023
16 PHS (CK Phú Hưng) 50 0 02/12/2024
17 Pinetree Securities (CK Pinetree) 25 0 03/12/2024
18 ABS (CK An Bình) 1 0 04/02/2025
19 VFS (CK Nhất Việt) 50 0 30/08/2023
20 TVSI (CK Tân Việt) 50 0 25/02/2025
21 FNS (CK Funan) 10 0 26/02/2025
22 APG (CK An Phát) 50 0 03/02/2025
23 APEC (CK Châu Á TBD) 0,5 -49,5 11/08/2023
24 TVB (CK Trí Việt) 50 0 31/08/2023
10/03/2025Nghị quyết đại hội đồng cổ đông thường niên năm 2025
14/02/2025Tài liệu đại hội đồng cổ đông thường niên năm 2025
31/12/2024Nghị quyết HĐQT về ngày ĐKCC để thực hiện quyền tham dự ĐHCĐ thường niên năm 2025 và tạm ứng cổ tức năm 2024 bằng tiền
14/02/2025Báo cáo thường niên năm 2024
14/02/2025Giải trình kết quả kinh doanh Kiểm toán năm 2024

CTCP Đại lý Vận tải SAFI

Tên đầy đủ: CTCP Đại lý Vận tải SAFI

Tên tiếng Anh: Sea & Air Freight International

Tên viết tắt:SAFI

Địa chỉ: Số 209 Nguyễn Văn Thủ - P. Đa Kao - Q.1 - Tp. HCM

Người công bố thông tin: Ms. Nguyễn Thanh Tuyền

Điện thoại: (84.28) 825 3560

Fax: (84.28) 3822 6283

Email:info.sgn@safi.com.vn

Website:http://www.safi.com.vn

Sàn giao dịch: HOSE

Nhóm ngành: Vận tải và kho bãi

Ngành: Hỗ trợ vận tải

Ngày niêm yết: 29/12/2006

Vốn điều lệ: 248,870,460,000

Số CP niêm yết: 24,887,046

Số CP đang LH: 23,157,034

Trạng thái: Công ty đang hoạt động

Mã số thuế: 0301471330

GPTL: 1247/1998/QĐ-BGTVT

Ngày cấp: 01/05/1998

GPKD: 063595

Ngày cấp: 31/08/1998

Ngành nghề kinh doanh chính:

- Đại lý vận tải đa phương thức và logistics, đại lý tàu và môi giới hàng hải.

- Đại lý khai hải quan và giao nhận vận tải nội địa.

- Kinh doanh và khai thác kho bãi.

- Cho thuê văn phòng.

- Môi giới hàng hải, đại lý ủy thác nhập khẩu và bán buôn nước hoa, hàng mỹ phẩm và chế phẩm vệ sinh.

- Mua bán đồ gỗ nội thất, quần áo may sẵn, giày dép. Mua bán gốm sứ, sơn mài và hàng thủ công mỹ nghệ...

VP đại diện:

- Tên VPĐD: CTCP Đại Lý Văn Tải SÀI
- Địa chỉ: 30 Trường Sơn - P.2 - Q.Tân Bình - Tp.HCM

- Năm 1992: Công ty Đại lý vận tải SAFI được thành lập.

- Năm 1995: Thành lập chi nhánh tại Hà Nội.

- Năm 1998: Công ty chuyển sang hoạt động theo mô hình công ty cổ phần với vốn điều lệ là 5.69 tỷ đồng.

- Năm 2000: Mở thêm chi nhánh ở Đà Nẵng.

- Năm 2001: Thành lập Xí nghiệp Hải Phòng.

- Năm 2004: Thành lập Liên doanh Yuse - Việt Nam.

- Ngày 29/12/2006: Chính thức giao dịch tại Sở Giao dịch Chứng khoán Thành phố Hồ Chí Minh (HOSE) và tăng vốn điều lệ lên 11.38 tỷ đồng.

- Tháng 02/2008: Tăng vốn điều lệ lên 27.63 tỷ đồng.

- Tháng 06/2009: Tăng vốn điều lệ lên 82.89 tỷ đồng.

- Năm 2012: Tăng vốn điều lệ lên 87.04 tỷ đồng.

- Tháng 06/2014: Tăng vốn điều lệ lên 91.39 tỷ đồng.

- Tháng 09/2014: Tăng vốn điều lệ lên 103.17 tỷ đồng.

- Năm 2015: Tăng vốn điều lệ lên 108.33 tỷ đồng.

- Ngày 03/01/2017: Tăng vốn điều lệ lên 113.68 tỷ đồng.

- Tháng 01/2018: Tăng vốn điều lệ lên 119.3 tỷ đồng.

- Ngày 16/08/2019: Tăng vốn điều lệ lên 143.74 tỷ đồng.

- Ngày 23/04/2020: Tăng vốn điều lệ lên 150.85 tỷ đồng.

- Ngày 22/06/2021: Tăng vốn điều lệ lên 157.53 tỷ đồng.

- Tháng 09/2022: Tăng vốn điều lệ lên 227.64 tỷ đồng.

- Tháng 01/2023: Tăng vốn điều lệ lên 238.16 tỷ đồng.

- Tháng 06/2024: Tăng vốn điều lệ lên 248.87 tỷ đồng.

Chỉ tiêuĐơn vị
Giá chứng khoánVNĐ
Khối lượng giao dịchCổ phần
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức%
Vốn hóaTỷ đồng
Thông tin tài chínhTriệu đồng
EPS, BVPS, Cổ tức TMVNĐ
P/E, F P/E, P/BLần
ROS, ROA, ROE%
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty.
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.