CTCP Đại lý Vận tải SAFI (HOSE: SFI)

Sea & Air Freight International

27,000

(%)
28/04/2025 15:00

Mở cửa27,050

Cao nhất27,050

Thấp nhất27,000

KLGD4,900

Vốn hóa625

Dư mua6,800

Dư bán1,500

Cao 52T 34,000

Thấp 52T24,000

KLBQ 52T5,375

NN mua-

% NN sở hữu10.06

Cổ tức TM3,000

T/S cổ tức0.11

Beta0.91

EPS*3,440

P/E7.85

F P/E15.96

BVPS32,978

P/B0.82

* Chỉ số tài chính ngày gần nhất, EPS theo BCTC 4 quý gần nhất
Mã xem cùng SFI: EBS EID GMD VSC VNL
Trending: HPG (139.704) - MBB (114.373) - FPT (111.992) - VIC (99.778) - VCB (85.444)
1 ngày | 5 ngày | 3 tháng | 6 tháng | 12 tháng
CTCP Đại lý Vận tải SAFI
NgàyGiá đóng cửaThay đổiKhối lượng
28/04/202527,000 (0.00%)4,900
25/04/202527,000 (0.00%)9,000
24/04/202527,000400 (+1.50%)15,600
23/04/202526,600 (0.00%)
22/04/202526,600100 (+0.38%)13,100
KLGD: cp, Giá: đồng
ĐVT: Triệu đồng
ĐVT: Triệu đồng
03/02/2025Trả cổ tức năm 2024 bằng tiền, 1,000 đồng/CP
14/06/2024Trả cổ tức năm 2023 bằng tiền, 2,000 đồng/CP
25/04/2023Trả cổ tức đợt 3/2022 bằng tiền, 4,000 đồng/CP
08/02/2023Trả cổ tức đợt 2/2022 bằng tiền, 2,000 đồng/CP
04/10/2022Trả cổ tức đợt 1/2022 bằng tiền, 2,000 đồng/CP
STTCTCKTỷ lệ(%)Ngày hiệu lực
1 Techcom Securities (CK Kỹ Thương) 50 0 30/12/2024
2 SSI (CK SSI) 30 0 02/04/2025
3 HSC (CK Tp. HCM) 30 -10 03/11/2017
4 VPS (CK VPS) 30 0 10/04/2025
5 MBS (CK MB) 30 0 24/03/2025
6 VNDIRECT (CK VNDirect) 30 0 11/09/2024
7 KIS (CK KIS) 20 0 16/03/2017
8 Vietcap (CK Bản Việt) 30 0 07/07/2016
9 FPTS (CK FPT) 30 0 14/04/2025
10 VCBS (CK Vietcombank) 50 0 08/04/2019
11 BSC (CK BIDV) 0 -40 07/01/2022
12 SHS (CK Sài Gòn -Hà Nội) 50 0 04/04/2025
13 YSVN (CK Yuanta) 50 0 14/04/2025
14 MBKE (CK MBKE) 20 0 19/03/2025
15 BVSC (CK Bảo Việt) 50 0 15/09/2023
16 PHS (CK Phú Hưng) 50 0 14/04/2025
17 Pinetree Securities (CK Pinetree) 25 0 03/12/2024
18 ABS (CK An Bình) 1 0 11/04/2025
19 VFS (CK Nhất Việt) 50 0 30/08/2023
20 APG (CK An Phát) 50 0 03/02/2025
21 FNS (CK Funan) 50 0 14/04/2025
22 TVSI (CK Tân Việt) 50 0 15/04/2025
23 APEC (CK Châu Á TBD) 0,5 -49,5 11/08/2023
24 TVB (CK Trí Việt) 50 0 31/08/2023
11/04/2025Nghị quyết HĐQT về việc ban hành Quy chế hoạt động của Ủy ban kiểm toán
20/03/2025Nghị quyết HĐQT về việc thành lập UBKT
10/03/2025Nghị quyết đại hội đồng cổ đông thường niên năm 2025
14/02/2025Tài liệu đại hội đồng cổ đông thường niên năm 2025
31/12/2024Nghị quyết HĐQT về ngày ĐKCC để thực hiện quyền tham dự ĐHCĐ thường niên năm 2025 và tạm ứng cổ tức năm 2024 bằng tiền

CTCP Đại lý Vận tải SAFI

Tên đầy đủ: CTCP Đại lý Vận tải SAFI

Tên tiếng Anh: Sea & Air Freight International

Tên viết tắt:SAFI

Địa chỉ: Số 209 Nguyễn Văn Thủ - P. Đa Kao - Q.1 - Tp. HCM

Người công bố thông tin: Ms. Nguyễn Thanh Tuyền

Điện thoại: (84.28) 825 3560

Fax: (84.28) 3822 6283

Email:info.sgn@safi.com.vn

Website:http://www.safi.com.vn

Sàn giao dịch: HOSE

Nhóm ngành: Vận tải và kho bãi

Ngành: Hỗ trợ vận tải

Ngày niêm yết: 29/12/2006

Vốn điều lệ: 248,870,460,000

Số CP niêm yết: 24,887,046

Số CP đang LH: 23,157,034

Trạng thái: Công ty đang hoạt động

Mã số thuế: 0301471330

GPTL: 1247/1998/QĐ-BGTVT

Ngày cấp: 01/05/1998

GPKD: 063595

Ngày cấp: 31/08/1998

Ngành nghề kinh doanh chính:

- Đại lý vận tải đa phương thức và logistics, đại lý tàu và môi giới hàng hải.

- Đại lý khai hải quan và giao nhận vận tải nội địa.

- Kinh doanh và khai thác kho bãi.

- Cho thuê văn phòng.

- Môi giới hàng hải, đại lý ủy thác nhập khẩu và bán buôn nước hoa, hàng mỹ phẩm và chế phẩm vệ sinh.

- Mua bán đồ gỗ nội thất, quần áo may sẵn, giày dép. Mua bán gốm sứ, sơn mài và hàng thủ công mỹ nghệ...

VP đại diện:

- Tên VPĐD: CTCP Đại Lý Văn Tải SÀI
- Địa chỉ: 30 Trường Sơn - P.2 - Q.Tân Bình - Tp.HCM

- Năm 1992: Công ty Đại lý vận tải SAFI được thành lập.

- Năm 1995: Thành lập chi nhánh tại Hà Nội.

- Năm 1998: Công ty chuyển sang hoạt động theo mô hình công ty cổ phần với vốn điều lệ là 5.69 tỷ đồng.

- Năm 2000: Mở thêm chi nhánh ở Đà Nẵng.

- Năm 2001: Thành lập Xí nghiệp Hải Phòng.

- Năm 2004: Thành lập Liên doanh Yuse - Việt Nam.

- Ngày 29/12/2006: Chính thức giao dịch tại Sở Giao dịch Chứng khoán Thành phố Hồ Chí Minh (HOSE) và tăng vốn điều lệ lên 11.38 tỷ đồng.

- Tháng 02/2008: Tăng vốn điều lệ lên 27.63 tỷ đồng.

- Tháng 06/2009: Tăng vốn điều lệ lên 82.89 tỷ đồng.

- Năm 2012: Tăng vốn điều lệ lên 87.04 tỷ đồng.

- Tháng 06/2014: Tăng vốn điều lệ lên 91.39 tỷ đồng.

- Tháng 09/2014: Tăng vốn điều lệ lên 103.17 tỷ đồng.

- Năm 2015: Tăng vốn điều lệ lên 108.33 tỷ đồng.

- Ngày 03/01/2017: Tăng vốn điều lệ lên 113.68 tỷ đồng.

- Tháng 01/2018: Tăng vốn điều lệ lên 119.3 tỷ đồng.

- Ngày 16/08/2019: Tăng vốn điều lệ lên 143.74 tỷ đồng.

- Ngày 23/04/2020: Tăng vốn điều lệ lên 150.85 tỷ đồng.

- Ngày 22/06/2021: Tăng vốn điều lệ lên 157.53 tỷ đồng.

- Tháng 09/2022: Tăng vốn điều lệ lên 227.64 tỷ đồng.

- Tháng 01/2023: Tăng vốn điều lệ lên 238.16 tỷ đồng.

- Tháng 06/2024: Tăng vốn điều lệ lên 248.87 tỷ đồng.

Chỉ tiêuĐơn vị
Giá chứng khoánVNĐ
Khối lượng giao dịchCổ phần
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức%
Vốn hóaTỷ đồng
Thông tin tài chínhTriệu đồng
EPS, BVPS, Cổ tức TMVNĐ
P/E, F P/E, P/BLần
ROS, ROA, ROE%
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty.
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.