CTCP Cảng Sài Gòn (UPCoM: SGP)

Saigon Port Join Stock Company

27,000

1,200 (+4.65%)
13/05/2025 15:00

Mở cửa27,100

Cao nhất27,100

Thấp nhất26,300

KLGD215,300

Vốn hóa5,840

Dư mua41,900

Dư bán38,000

Cao 52T 40,200

Thấp 52T18,800

KLBQ 52T206,184

NN mua-

% NN sở hữu0.46

Cổ tức TM

T/S cổ tức-

Beta1.79

EPS*1,109

P/E23.26

F P/E23,454.55

BVPS13,607

P/B1.90

* Chỉ số tài chính ngày gần nhất, EPS theo BCTC 4 quý gần nhất
Mã xem cùng SGP: PHP HPG GMD ACV FPT
Trending: HPG (121.282) - FPT (100.517) - NVL (93.804) - MBB (89.752) - VIC (89.455)
1 ngày | 5 ngày | 3 tháng | 6 tháng | 12 tháng
CTCP Cảng Sài Gòn
NgàyGiá đóng cửaThay đổiKhối lượng
13/05/202527,0001,200 (+4.65%)215,300
12/05/202526,500800 (+3.11%)211,900
09/05/202525,600-200 (-0.78%)104,500
08/05/202526,000600 (+2.36%)156,800
07/05/202525,800-200 (-0.77%)172,300
KLGD: cp, Giá: đồng
ĐVT: Triệu đồng
ĐVT: Triệu đồng
22/09/2023Trả cổ tức năm 2022 bằng tiền, 600 đồng/CP
24/05/2022Trả cổ tức năm 2021 bằng tiền, 600 đồng/CP
29/04/2025BCTC Hợp nhất quý 1 năm 2025
29/04/2025BCTC Công ty mẹ quý 1 năm 2025
16/04/2025Nghị quyết HĐQT về việc ký kết hợp đồng, thực hiện giao dịch với bên liên quan
28/03/2025Nghị quyết đại hội đồng cổ đông thường niên năm 2025
06/03/2025Tài liệu đại hội đồng cổ đông thường niên năm 2025

CTCP Cảng Sài Gòn

Tên đầy đủ: CTCP Cảng Sài Gòn

Tên tiếng Anh: Saigon Port Join Stock Company

Tên viết tắt:Saigon Port

Địa chỉ: Số 3 Nguyễn Tất Thành - P.12 - Q.4 - TP.HCM

Người công bố thông tin: Mr. Tô Thanh Trà

Điện thoại: (84.28) 3940 2184

Fax: (84.28) 3940 0168

Email:info@saigonport.com.vn

Website:http://www.csg.com.vn

Sàn giao dịch: UPCoM

Nhóm ngành: Vận tải và kho bãi

Ngành: Hỗ trợ vận tải

Ngày niêm yết: 25/04/2016

Vốn điều lệ: 2,162,949,610,000

Số CP niêm yết: 216,294,961

Số CP đang LH: 216,278,461

Trạng thái: Công ty đang hoạt động

Mã số thuế: 0300479714

GPTL: 2684/QĐ-BGTVT

Ngày cấp: 30/08/2007

GPKD: 0300479714

Ngày cấp: 23/01/2008

Ngành nghề kinh doanh chính:

- Công trình công nghiệp.

- Khảo sát địa chất, khảo sát sửa chữa công trình ngầm.

- Tàu dịch vụ dầu khí.

- Căn cứ cảng dịch vụ.

-Vận chuyển, lắp đặt, vận hành và bảo dưỡng công trình biển.

- Kho nổi chứa, xử lý và xuất dầu thô (FSO/FPSO).

- Cơ khí dầu khí.

- Năm 1993: Thành lập công ty Dịch vụ Kỹ thuật Dầu khí trên cơ sở sáp nhập Công ty Dịch vụ Dầu khí - PSC (thành lập năm năm 1986) và Công ty Địa vật lý và Dịch vụ kỹ thuật Dầu khí - GPTS (thành lập năm 1989).

- Năm 1994: Công ty Dầu khí Thái Bình Dương được sáp nhập vào PTSC.

- Năm 1996: Thành lập lại Công ty Dịch vụ Kỹ thuật Dầu khí là thành viên của Tổng Công ty Dầu khí VN.

- Ngày 29/12/2006: Chuyển thành Công ty Cổ phần Dịch vụ Kỹ thuật Dầu khí.

- Ngày 9/2/2007: Chuyển thành Tổng Công ty CP Dịch vụ Kỹ thuật Dầu khí.

- Ngày 20/09/2007: Chính thức giao dịch trên Sở Giao dịch Chứng khoán Hà Nội (HNX).

- Năm 2008: Phát hành 75 triệu cổ phiếu để tăng vốn điều lệ lên 1,750 tỷ đồng.

- Năm 2009: Đổi tên Tổng công ty thành Tổng công ty Cổ phần Dịch vụ Kỹ thuật Dầu khí Việt Nam; Chào bán thành công 25 triệu cổ phiếu cho nhà đầu tư chiến lược để tăng vốn điều lệ lên 2,000 tỷ đồng.

- Năm 2010: Tăng vốn điều lệ lên 2,978 tỷ đồng. Thực hiện tái cấu trúc và chuyển đổi một số đơn vị thành Công ty cổ phần.

- Năm 2012: Tăng vốn điều lệ lên 4,467 tỷ đồng.

- Năm 2018: Tăng vốn điều lệ lên 4,779.66 tỷ đồng.

Chỉ tiêuĐơn vị
Giá chứng khoánVNĐ
Khối lượng giao dịchCổ phần
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức%
Vốn hóaTỷ đồng
Thông tin tài chínhTriệu đồng
EPS, BVPS, Cổ tức TMVNĐ
P/E, F P/E, P/BLần
ROS, ROA, ROE%
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty.
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.