CTCP Công nghệ Viễn Thông Sài Gòn (HOSE: SGT)

Sai Gon Telecommunication & Technologies Corporation

18,100

-250 (-1.36%)
15/05/2025 14:59

Mở cửa18,150

Cao nhất18,400

Thấp nhất17,900

KLGD105,500

Vốn hóa2,679

Dư mua28,000

Dư bán20,400

Cao 52T 21,400

Thấp 52T12,700

KLBQ 52T81,471

NN mua-

% NN sở hữu5.54

Cổ tức TM

T/S cổ tức-

Beta0.81

EPS*3,298

P/E5.56

F P/E6.79

BVPS16,504

P/B1.11

* Chỉ số tài chính ngày gần nhất, EPS theo BCTC 4 quý gần nhất
Mã xem cùng SGT: KBC SGR HTI AGM ICT
Trending: HPG (135.947) - FPT (130.397) - VIC (105.076) - MBB (102.694) - NVL (87.022)
1 ngày | 5 ngày | 3 tháng | 6 tháng | 12 tháng
CTCP Công nghệ Viễn Thông Sài Gòn
NgàyGiá đóng cửaThay đổiKhối lượng
15/05/202518,100-250 (-1.36%)105,500
14/05/202518,350-150 (-0.81%)108,100
13/05/202518,500850 (+4.82%)162,900
12/05/202517,650-100 (-0.56%)51,400
09/05/202517,750-50 (-0.28%)75,500
KLGD: cp, Giá: đồng
ĐVT: Triệu đồng
ĐVT: Triệu đồng
23/09/2022Thực hiện quyền mua cổ phiếu phát hành thêm, tỷ lệ 1:1, giá 10,000 đồng/CP
14/06/2010Trả cổ tức năm 2009 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 100:10
24/06/2009Trả cổ tức năm 2008 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 100:12
24/06/2009Thưởng cổ phiếu, tỷ lệ 100:3
11/06/2008Trả cổ tức năm 2007 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 100:30
STTCTCKTỷ lệ(%)Ngày hiệu lực
1 VPS (CK VPS) 0 0 31/07/2023
2 BSC (CK BIDV) 50 0 15/04/2025
3 SHS (CK Sài Gòn -Hà Nội) 50 0 14/04/2022
4 YSVN (CK Yuanta) 20 0 28/04/2025
5 PHS (CK Phú Hưng) 30 0 29/04/2025
6 VDSC (CK Rồng Việt) 30 0 14/04/2025
7 AGRISECO (CK Agribank) 0 0 14/08/2023
8 ABS (CK An Bình) 1 0 14/04/2025
9 VFS (CK Nhất Việt) 50 0 14/05/2020
10 TVSI (CK Tân Việt) 50 0 15/04/2025
06/05/2025BCTC Công ty mẹ quý 1 năm 2025
06/05/2025BCTC Hợp nhất quý 1 năm 2025
26/04/2025Điều lệ năm 2025
26/04/2025Nghị quyết đại hội đồng cổ đông thường niên năm 2025
04/04/2025Tài liệu đại hội đồng cổ đông thường niên năm 2025

CTCP Công nghệ Viễn Thông Sài Gòn

Tên đầy đủ: CTCP Công nghệ Viễn Thông Sài Gòn

Tên tiếng Anh: Sai Gon Telecommunication & Technologies Corporation

Tên viết tắt:SAIGONTEL

Địa chỉ: Lô 46 - Công viên Phần mềm Quang Trung - Q.12 - Tp.HCM

Người công bố thông tin: Ms. Nguyễn Cẩm Phương

Điện thoại: (028) 3930 1133

Fax: (028) 3930 0128

Email:info@saigontel.vn

Website:http://saigontel.vn/

Sàn giao dịch: HOSE

Nhóm ngành: Công nghệ và thông tin

Ngành: Viễn thông

Ngày niêm yết: 18/01/2008

Vốn điều lệ: 1,480,035,180,000

Số CP niêm yết: 148,003,518

Số CP đang LH: 148,003,208

Trạng thái: Công ty đang hoạt động

Mã số thuế: 0302615063

GPTL:

Ngày cấp: 01/05/2002

GPKD: 4103000992

Ngày cấp: 14/05/2002

Ngành nghề kinh doanh chính:

- Bán buôn thiết bị và linh kiện điện tử, viễn thông

- Đầu tư, kinh doanh cơ sở hạ tầng khu ICT, khu Science Park, khu phần mềm

- Cung cấp dịch vụ viễn thông, CNTT, truyền thông, truyền hình và dịch vụ trực truyến

- KD sản phẩm viễn thông, CNTT, phát triển phần mềm

- Xây dựng công nghiệp, dân dụng

- Vận tải...

VP đại diện:

- Văn phòng Hai Bà Trưng: 271P Hai Bà Trưng, Q.3, Tp.HCM.
Điện thoại: (84.8) 38207365; Fax: (84.8) 38207366;
- Văn phòng Hà Nội: (84.4) 37663916; Fax: (84.4) 7663918;

- Ngày 14/05/2002: CTCP Công nghệ viễn thông Sài Gòn được thành lập với vốn điều lệ là 10 tỷ đồng.

- Ngày 19/03/2003: Công ty chính thức cung cấp dịch vụ Internet tốc độ cao ở Khu công nghiệp Tân Tạo và Khu Công nghiệp Việt Nam – Singapore (VSIP) và tăng vốn điều lệ lên 23 tỷ đồng.

- Ngày 18/01/2007: Tăng vốn điều lệ lên 50 tỷ đồng.

- Ngày 20/03/2007: Tăng vốn điều lệ lên 150 tỷ đồng.

- Ngày 08/05/2007: Tăng vốn điều lệ lên 210 tỷ đồng.

- Ngày 25/06/2007: Tăng vốn điều lệ lên 450 tỷ đồng.

- Ngày 18/01/2008: công ty chính thức niêm yết 45 triệu cổ phiếu trên SGDCK HCM.

- Tháng 07/2008: Tăng vốn điều lệ lên 585 tỷ đồng.

- Tháng 07/2009: Tăng vốn điều lệ lên 672.75 tỷ đồng.

- Năm 2010: Tăng vốn điều lệ lên 740.01 tỷ đồng.

- Tháng 12/2021: Tăng vốn điều lệ lên 928.53 tỷ đồng.

- Tháng 12/2022: Tăng vốn điều lệ lên 1,480.03 tỷ đồng.

Chỉ tiêuĐơn vị
Giá chứng khoánVNĐ
Khối lượng giao dịchCổ phần
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức%
Vốn hóaTỷ đồng
Thông tin tài chínhTriệu đồng
EPS, BVPS, Cổ tức TMVNĐ
P/E, F P/E, P/BLần
ROS, ROA, ROE%
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty.
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.