CTCP Quốc tế Sơn Hà (HOSE: SHI)

Son Ha International Corporation

14,750

-50 (-0.34%)
14/03/2025 14:22

Mở cửa14,850

Cao nhất14,850

Thấp nhất14,700

KLGD135,100

Vốn hóa2,387

Dư mua9,800

Dư bán3,100

Cao 52T 17,000

Thấp 52T14,600

KLBQ 52T388,246

NN mua-

% NN sở hữu0.32

Cổ tức TM

T/S cổ tức-

Beta0.07

EPS*478

P/E30.97

F P/E38.71

BVPS13,003

P/B1.14

* Chỉ số tài chính ngày gần nhất, EPS theo BCTC 4 quý gần nhất
Mã xem cùng SHI: SHS SHE VNM SSI SHA
Trending: HPG (109.120) - MBB (89.142) - FPT (76.938) - VIC (71.833) - VCB (71.508)
1 ngày | 5 ngày | 3 tháng | 6 tháng | 12 tháng
CTCP Quốc tế Sơn Hà
NgàyGiá đóng cửaThay đổiKhối lượng
14/03/202514,750-50 (-0.34%)135,100
13/03/202514,800-100 (-0.67%)144,100
12/03/202514,90050 (+0.34%)166,200
11/03/202514,850 (0.00%)208,800
10/03/202514,850-200 (-1.33%)248,800
KLGD: cp, Giá: đồng
ĐVT: Triệu đồng
ĐVT: Triệu đồng
26/08/2022Trả cổ tức năm 2021 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 100:8
10/12/2021Thực hiện quyền mua cổ phiếu phát hành thêm, tỷ lệ 2:1, giá 10,000 đồng/CP
09/07/2021Trả cổ tức năm 2020 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 10:1
29/10/2020Trả cổ tức năm 2019 bằng tiền, 500 đồng/CP
29/10/2020Trả cổ tức năm 2019 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 100:5
STTCTCKTỷ lệ(%)Ngày hiệu lực
1 Techcom Securities (CK Kỹ Thương) 50 0 01/11/2022
2 SSI (CK SSI) 30 0 26/10/2022
3 HSC (CK Tp. HCM) 20 0 17/08/2018
4 MAS (CK Mirae Asset) 25 0 26/02/2025
5 VPS (CK VPS) 0 -50 31/07/2023
6 Vietcap (CK Bản Việt) 40 0 05/02/2025
7 VNDIRECT (CK VNDirect) 30 0 27/02/2025
8 MBS (CK MB) 0,3 -39,7 11/08/2023
9 KIS (CK KIS) 20 0 20/02/2025
10 ACBS (CK ACB) 30 0 11/11/2024
11 FPTS (CK FPT) 20 0 24/11/2023
12 VCBS (CK Vietcombank) 50 0 30/08/2023
13 VIX (CK IB) 20 0 25/02/2025
14 KBSV (CK KB Việt Nam) 30 0 12/12/2023
15 BSC (CK BIDV) 50 0 25/02/2025
16 MBKE (CK MBKE) 20 0 25/02/2025
17 YSVN (CK Yuanta) 20 0 18/12/2023
18 SHS (CK Sài Gòn -Hà Nội) 50 0 20/02/2025
19 DNSE (CK Đại Nam) 30 0 30/06/2021
20 SSV (CK Shinhan) 30 0 27/02/2025
21 BVSC (CK Bảo Việt) 50 0 15/09/2023
22 Vietinbank Securities (CK Vietinbank) 50 0 02/05/2019
23 PHS (CK Phú Hưng) 30 0 02/12/2024
24 VDSC (CK Rồng Việt) 35 0 29/08/2019
25 Pinetree Securities (CK Pinetree) 25 0 17/01/2025
26 AGRISECO (CK Agribank) 30 0 02/01/2025
27 ABS (CK An Bình) 20 0 04/02/2025
28 PSI (CK Dầu khí) 40 0 13/01/2025
29 VFS (CK Nhất Việt) 50 0 30/08/2023
30 TVSI (CK Tân Việt) 50 0 25/02/2025
31 FNS (CK Funan) 20 0 26/02/2025
32 APG (CK An Phát) 50 0 03/02/2025
33 EVS (CK Everest) 30 0 20/02/2025
34 APEC (CK Châu Á TBD) 0,5 -49,5 11/08/2023
35 BOS (CK BOS) 30 0 07/10/2022
36 TVB (CK Trí Việt) 50 10 31/08/2023
03/03/2025Thông báo và Nghị quyết HĐQT về ngày đăng ký cuối cùng để thực hiện quyền tham dự ĐHĐCĐ thường niên năm 2025
03/02/2025BCTC Công ty mẹ quý 4 năm 2024
03/02/2025BCTC Hợp nhất quý 4 năm 2024
03/02/2025Giải trình kết quả kinh doanh Hợp nhất quý 4 năm 2024
24/01/2025Báo cáo tình hình quản trị năm 2024

CTCP Quốc tế Sơn Hà

Tên đầy đủ: CTCP Quốc tế Sơn Hà

Tên tiếng Anh: Son Ha International Corporation

Tên viết tắt:SONHA., CORP

Địa chỉ: Số 2 Phố Thanh Lâm - P. Minh Khai - Q. Bắc Từ Liêm - Tp. Hà Nội

Người công bố thông tin: Mr. Nguyễn Đình Quý

Điện thoại: (84.24) 6265 6566

Fax: (84.24) 6265 6588

Email:sonhagroup@hn.vnn.vn

Website:https://www.sonha.com.vn

Sàn giao dịch: HOSE

Nhóm ngành: Sản xuất

Ngành: Sản xuất sản phẩm kim loại tổng hợp

Ngày niêm yết: 30/12/2009

Vốn điều lệ: 1,501,879,130,000

Số CP niêm yết: 162,176,449

Số CP đang LH: 161,857,589

Trạng thái: Công ty đang hoạt động

Mã số thuế: 0100776445

GPTL: 3823GP/TLDN

Ngày cấp: 17/11/1998

GPKD: 0100776445

Ngày cấp: 30/10/2007

Ngành nghề kinh doanh chính:

- Sản xuất các sản phẩm gia dụng: bồn inox, bồn nhựa, máy lọc nước RO, bình nước nóng, máy nước nóng năng lượng mặt trời, Thái Dương Năng, bếp từ, máy hút mùi,...

- Sản xuất các sản phẩm công nghiệp

- Dịch vụ vận chuyển.

- Năm 1998: Tiền thân là Công ty TNHH Cơ khí Sơn Hà thành lập.

- Năm 2007: Chuyển đổi thành CTCP Quốc tế Sơn Hà với vốn điều lệ là 41 tỷ đồng.

- Năm 2008: Tăng vốn điều lệ lên 120 tỷ đồng.

- Năm 2009: Cổ phiếu Công ty chính thức niêm yết trên HOSE và tăng vốn điều lệ lên 150 tỷ đồng.

- Năm 2010: Tăng vốn điều lệ lên 250 tỷ đồng.

- Tháng 09/2012: Tăng vốn điều lệ lên 267.1 tỷ đồng.

- Tháng 12/2014: Tăng vốn điều lệ lên 337.1 tỷ đồng.

- Tháng 03/2015: Tăng vốn điều lệ lên 367.1 tỷ đồng.

- Tháng 11/2015: Tăng vốn điều lệ lên 547.1 tỷ đồng.

- Ngày 02/12/2016: Tăng vốn điều lệ lên 611.89 tỷ đồng.

- Tháng 10/2017: Tăng vốn điều lệ lên 642.32 tỷ đồng.

- Tháng 10/2018: Tăng vốn điều lệ lên 853.87 tỷ đồng.

- Ngày 01/08/2019: Tăng vốn điều lệ lên 870.88 tỷ đồng.

- Ngày 18/12/2020: Tăng vốn điều lệ lên 914.25 tỷ đồng.

- Ngày 18/08/2021: Tăng vốn điều lệ lên 1,005.35 tỷ đồng.

- Tháng 05/2022: Tăng vốn điều lệ lên 1,501.87 tỷ đồng.

- Tháng 09/2022: Tăng vốn điều lệ lên 1,621.76 tỷ đồng.

Chỉ tiêuĐơn vị
Giá chứng khoánVNĐ
Khối lượng giao dịchCổ phần
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức%
Vốn hóaTỷ đồng
Thông tin tài chínhTriệu đồng
EPS, BVPS, Cổ tức TMVNĐ
P/E, F P/E, P/BLần
ROS, ROA, ROE%
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty.
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.