CTCP Hải Việt (OTC: SHV)

Hai Viet Corporation

Mở cửa

Cao nhất

Thấp nhất

KLGD

Vốn hóa

Dư mua

Dư bán

Cao 52T

Thấp 52T

KLBQ 52T

NN mua

% NN sở hữu

Cổ tức TM

T/S cổ tức

Beta

EPS*

P/E

F P/E

BVPS

P/B

* Chỉ số tài chính ngày gần nhất, EPS theo BCTC 4 quý gần nhất
Mã xem cùng SHV: PGT ST8 VINPHACO TA6 TCB
Trending: HPG (113.786) - FPT (99.182) - MBB (89.740) - NVL (88.667) - VIC (85.067)
1 ngày | 5 ngày | 3 tháng | 6 tháng | 12 tháng
CTCP Hải Việt
ĐVT: Triệu đồng
ĐVT: Triệu đồng
12/05/2014Trả cổ tức đợt 2/2013 bằng tiền, 1,000 đồng/CP
24/12/2013Trả cổ tức đợt 1/2013 bằng tiền, 1,500 đồng/CP
22/05/2013Trả cổ tức đợt 2/2012 bằng tiền, 1,000 đồng/CP
06/12/2012Trả cổ tức đợt 1/2012 bằng tiền, 1,500 đồng/CP
28/08/2012Trả cổ tức đợt 2/2011 bằng tiền, 1000đ/CP
18/07/2014Báo cáo tình hình quản trị 6 tháng đầu năm 2014
18/04/2014Nghị quyết đại hội cổ đông thường niên năm 2014
21/04/2014Báo cáo thường niên năm 2013
21/04/2014Báo cáo thường niên năm 2013
31/03/2014BCTC Kiểm toán năm 2013

CTCP Hải Việt

Tên đầy đủ: CTCP Hải Việt

Tên tiếng Anh: Hai Viet Corporation

Tên viết tắt:HAVICO

Địa chỉ: 167/10 Đường 30/4 - P.Thắng Nhất - Tp.vũng Tàu - T.Bà Rịa Vũng Tàu

Người công bố thông tin: Mr. Mai Văn Phụng

Điện thoại: (84.254) 3848255

Fax: (84.254) 3848353

Email:havicokt@havicovn.com

Website:http://havicovn.net

Sàn giao dịch: OTC

Nhóm ngành: Sản xuất

Ngành: Sản xuất thực phẩm

Ngày niêm yết: 27/08/2010

Vốn điều lệ: 62,637,200,000

Số CP niêm yết: 6,263,720

Số CP đang LH:

Trạng thái: Công ty đang hoạt động

Mã số thuế: 3500387294

GPTL:

Ngày cấp: 24/04/2000

GPKD: 4903000001

Ngày cấp: 24/04/2000

Ngành nghề kinh doanh chính:

Chế biến, kinh doanh các mặt hàng thủy hải sản...

VP đại diện:

14C 11 Thảo Điền - P.Thảo Điền - Q.2 - Tp.HCM

- CT TNHH Hải Việt được thành lập từ năm 1990, năm 1991 bắt đầu đi vào hoạt động với tên giao dịch là HAVICO

- Tháng 4-2000, sau khi có Luật Doanh nghiệp, CT TNHH Hải Việt đã chuyển đổi

thành CTCP Hải Việt. VĐL ban đầu của CT là 13.60 tỷ đồng.

- Ngày 17/12/2014: Hủy đăng ký giao dịch cổ phiếu trên UPCoM

Chỉ tiêuĐơn vị
Giá chứng khoánVNĐ
Khối lượng giao dịchCổ phần
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức%
Vốn hóaTỷ đồng
Thông tin tài chínhTriệu đồng
EPS, BVPS, Cổ tức TMVNĐ
P/E, F P/E, P/BLần
ROS, ROA, ROE%
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty.
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.