Mở cửa8,000
Cao nhất8,000
Thấp nhất8,000
KLGD
Vốn hóa40
Dư mua100
Dư bán8,600
Cao 52T 11,100
Thấp 52T5,400
KLBQ 52T10,294
NN mua-
% NN sở hữu0.62
Cổ tức TM
T/S cổ tức-
Beta0.36
EPS*-10
P/E-762.94
F P/E23.49
BVPS2,551
P/B3.13
Ngày | Giá đóng cửa | Thay đổi | Khối lượng |
---|---|---|---|
15/05/2025 | 8,000 | (0.00%) | |
14/05/2025 | 8,000 | 600 (+8.11%) | 7,700 |
13/05/2025 | 7,600 | 900 (+13.43%) | 21,800 |
12/05/2025 | 7,000 | 600 (+9.38%) | 4,200 |
09/05/2025 | 7,100 | 800 (+12.70%) | 9,000 |
29/01/2010 | Thực hiện quyền mua cổ phiếu phát hành thêm, tỷ lệ 1:1, giá 10,000 đồng/CP |
14/09/2009 | Trả cổ tức đợt 2/2008 bằng tiền, 300 đồng/CP |
21/11/2008 | Trả cổ tức đợt 1/2008 bằng tiền, 1000 đồng/CP |
12/06/2008 | Trả cổ tức năm 2007 bằng tiền, 800 đồng/CP |
Tên đầy đủ: CTCP Sông Đà 19
Tên tiếng Anh: Song Da 19 Joint Stock Company
Tên viết tắt:SONG DA 19
Địa chỉ: Tầng 3 - Số 8 - Ngõ 7 - Đường Chiến Thắng - P.Văn Quán - Q.Hà Đông - TP.Hà Nội
Người công bố thông tin: Mr. Trần Trung Khìn
Điện thoại: (84.24) 3787 6376
Fax: (84.24) 3787 6375
Email:tcktsd@gmail.com
Website:http://songda19.com.vn
Sàn giao dịch: UPCoM
Nhóm ngành: Xây dựng và Bất động sản
Ngành: Xây dựng nhà cửa, cao ốc
Ngày niêm yết: 29/05/2014
Vốn điều lệ: 50,000,000,000
Số CP niêm yết: 5,000,000
Số CP đang LH: 5,000,000
Trạng thái: Công ty đang hoạt động
Mã số thuế: 0400450691
GPTL: 869/QÐ-BXD
Ngày cấp: 18/06/2003
GPKD: 3203000128
Ngày cấp: 15/07/2003
Ngành nghề kinh doanh chính:
- Xây dựng công trình dân dụng, công nghiệp, giao thông, thuỷ lợi, thuỷ điện, đường dây, trạm biến áp, sân bay, bến cảng cầu.
- Sản xuất và kinh doanh vật liệu xây dựng.
- Đầu tư và kinh doanh cơ sở hạ tầng, kinh doanh nhà, khách sạn.
- Đầu tư xây dựng và kinh doanh điện.
- Xuất nhập khẩu vật tư, thiết bị.
- Tiền thân là một Xí nghiệp Xây dựng trang trí nội thất được thành lập từ khi giải phóng năm 1975.
- Ngày 26/06/1997: Bộ Xây dựng thành lập Công ty xây dựng trang trí nội thất Sông Đà 19 thuộc Tổng công ty Sông Đà trên cơ sở Xí nghiệp xây dựng trang trí nội thất thuộc Công ty xi măng vật liệu xây dựng và xây lắp Đà Nẵng.
- Ngày 18/06/2003: Công ty chính thức đi vào hoạt động dưới hình thức CTCP.
- Ngày 15/07/2003: Được cấp giấy phép ĐKKD với vốn điều lệ ban đầu là 3 tỷ đồng.
- Ngày 27/04/2005: Tăng vốn điều lệ lên 4 tỷ đồng.
- Ngày 14/09/2007: Tăng vốn điều lệ lên 15 tỷ đồng.
- Ngày 15/06/2011: Tăng vốn điều lệ lên 50 tỷ đồng.
- Ngày 25/04/2014: Hủy niêm yết trên Sở GDCK Hà Nội.
- Ngày 29/05/2014: Giao dịch lần đầu trên UPCoM với khối lượng đăng ký 5,000,000 cổ phiếu.
Chỉ tiêu | Đơn vị |
---|---|
Giá chứng khoán | VNĐ |
Khối lượng giao dịch | Cổ phần |
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức | % |
Vốn hóa | Tỷ đồng |
Thông tin tài chính | Triệu đồng |
EPS, BVPS, Cổ tức TM | VNĐ |
P/E, F P/E, P/B | Lần |
ROS, ROA, ROE | % |