CTCP SJ Group (HOSE: SJS)

SJ Group Joint Stock Company

100,000

-600 (-0.60%)
14/03/2025 15:19

Mở cửa100,700

Cao nhất101,900

Thấp nhất100,000

KLGD7,400

Vốn hóa11,390

Dư mua2,900

Dư bán700

Cao 52T 108,000

Thấp 52T60,600

KLBQ 52T75,195

NN mua-

% NN sở hữu0.63

Cổ tức TM

T/S cổ tức-

Beta-0.10

EPS*2,322

P/E43.33

F P/E33.01

BVPS26,260

P/B3.83

* Chỉ số tài chính ngày gần nhất, EPS theo BCTC 4 quý gần nhất
Mã xem cùng SJS: VHM VNM NVL HPG KSV
Trending: HPG (109.854) - FPT (85.625) - MBB (85.441) - VIC (76.359) - VCB (74.375)
1 ngày | 5 ngày | 3 tháng | 6 tháng | 12 tháng
CTCP SJ Group
NgàyGiá đóng cửaThay đổiKhối lượng
14/03/2025100,000-600 (-0.60%)7,400
13/03/2025100,600500 (+0.50%)15,700
12/03/2025100,100-900 (-0.89%)22,000
11/03/2025101,000-100 (-0.10%)24,600
10/03/2025101,100-6,800 (-6.30%)37,600
KLGD: cp, Giá: đồng
ĐVT: Triệu đồng
ĐVT: Triệu đồng
23/05/2019Trả cổ tức đợt 1/2017 bằng tiền, 500 đồng/CP
23/05/2019Trả cổ tức đợt 2/2017 bằng tiền, 500 đồng/CP
05/04/2018Thưởng cổ phiếu, tỷ lệ 15%
28/12/2017Trả cổ tức năm 2016 bằng tiền, 1,000 đồng/CP
19/01/2017Trả cổ tức năm 2015 bằng tiền, 500 đồng/CP
STTCTCKTỷ lệ(%)Ngày hiệu lực
1 Techcom Securities (CK Kỹ Thương) 50 0 30/12/2024
2 SSI (CK SSI) 30 0 21/02/2025
3 HSC (CK Tp. HCM) 0,3 -49,7 01/08/2023
4 MAS (CK Mirae Asset) 20 0 26/02/2025
5 VPS (CK VPS) 30 0 05/02/2025
6 Vietcap (CK Bản Việt) 30 0 05/02/2025
7 VNDIRECT (CK VNDirect) 50 0 27/02/2025
8 MBS (CK MB) 20 0 20/02/2025
9 KIS (CK KIS) 20 0 20/02/2025
10 ACBS (CK ACB) 20 0 11/02/2025
11 FPTS (CK FPT) 10 0 26/02/2025
12 VCBS (CK Vietcombank) 50 0 30/08/2023
13 VIX (CK IB) 20 0 25/02/2025
14 KBSV (CK KB Việt Nam) 30 0 12/02/2025
15 BSC (CK BIDV) 50 0 25/02/2025
16 MBKE (CK MBKE) 20 0 25/02/2025
17 YSVN (CK Yuanta) 40 0 25/02/2025
18 SHS (CK Sài Gòn -Hà Nội) 50 0 20/02/2025
19 DNSE (CK Đại Nam) 50 0 30/06/2021
20 SSV (CK Shinhan) 30 0 27/02/2025
21 BVSC (CK Bảo Việt) 50 0 15/09/2023
22 Vietinbank Securities (CK Vietinbank) 40 0 02/05/2019
23 PHS (CK Phú Hưng) 25 0 02/12/2024
24 VDSC (CK Rồng Việt) 30 -5 13/02/2025
25 Pinetree Securities (CK Pinetree) 20 0 17/01/2025
26 AGRISECO (CK Agribank) 40 0 02/01/2025
27 ABS (CK An Bình) 40 0 04/02/2025
28 PSI (CK Dầu khí) 50 0 13/01/2025
29 VFS (CK Nhất Việt) 50 0 30/08/2023
30 TVSI (CK Tân Việt) 50 0 25/02/2025
31 FNS (CK Funan) 40 0 20/10/2023
32 APG (CK An Phát) 50 0 03/02/2025
33 EVS (CK Everest) 30 0 20/02/2025
34 APEC (CK Châu Á TBD) 50 49,5 28/11/2023
35 BOS (CK BOS) 20 0 06/02/2025
36 TVB (CK Trí Việt) 50 0 31/08/2023
10/02/2025Nghị quyết HĐQT về việc chốt danh sách cổ đông để thực hiện quyền tham dự ĐHĐCĐ thường niên cho năm 2025
12/03/2025Giải trình kết quả kinh doanh Kiểm toán năm 2024
12/03/2025BCTC Công ty mẹ Kiểm toán năm 2024
12/03/2025BCTC Hợp nhất Kiểm toán năm 2024
03/02/2025BCTC Công ty mẹ quý 4 năm 2024

CTCP SJ Group

Tên đầy đủ: CTCP SJ Group

Tên tiếng Anh: SJ Group Joint Stock Company

Tên viết tắt:SJ Group

Địa chỉ: Ô đất TT2 - Khu đô thị mới Nam An Khánh - X. An Khánh - H. Hoài Đức - Tp Hà Nội

Người công bố thông tin: Mr. Nguyễn Hải Ninh

Điện thoại: (84.24) 3768 4502 - 3768 4504 - 3768 4505

Fax: (84.24) 3768 4029

Email:info@sudicosd.com

Website:http://sudicosd.com/

Sàn giao dịch: HOSE

Nhóm ngành: Xây dựng và Bất động sản

Ngành: Bất động sản

Ngày niêm yết: 06/07/2006

Vốn điều lệ: 1,148,555,400,000

Số CP niêm yết: 114,855,540

Số CP đang LH: 113,897,480

Trạng thái: Công ty đang hoạt động

Mã số thuế: 0101399461

GPTL: 946/QĐ-BXD

Ngày cấp: 08/07/2003

GPKD: 0103002731

Ngày cấp: 08/08/2003

Ngành nghề kinh doanh chính:

- Thương mại: Kinh doanh nhà ở, khu đô thị và công nghiệp, thi công xây lắp khu dân dụng và công nghiệp, sản xuất kinh doanh thiết bị vật liệu xây dựng, nhập khẩu máy móc thiết bị.

- Dịch vụ: Tư vấn, đầu tư, lập và thực hiện các dự án đầu tư dân dụng, công nghiệp...

- Ngày 20/09/2001: Công ty Đầu tư Phát triển Đô thị và Khu công nghiệp Sông Đà, thành viên của Tổng Công ty Sông Đà được thành lập.

- Tháng 07/2003: Chuyển đổi thành Công ty Cổ phần Đầu tư Phát triển Đô thị và Khu công nghiệp Sông Đà (SUDICO) với vốn điều lệ là 50 tỷ đồng.

- Ngày 11/05/2006: Niêm yết trên Sở Giao dịch Chứng khoán Thành phố Hồ Chí Minh (HOSE).

- Ngày 06/07/2006: Giao dịch trên Sở Giao dịch Chứng khoán Thành phố Hồ Chí Minh (HOSE).

- Tháng 02/2007: Tăng vốn điều lệ lên 200 tỷ đồng.

- Tháng 08/2007: Tăng vốn điều lệ lên 400 tỷ đồng.

- Tháng 03/2010: Tăng vốn điều lệ lên 1,000 tỷ đồng.

- Tháng 11/2018: Tăng vốn điều lệ lên 1,148.55 tỷ đồng.

- Tháng 04/2024: Công ty đổi tên từ CTCP Đầu tư phát triển đô thị và khu công nghiệp Sông Đà thành CTCP SJ Group.

Chỉ tiêuĐơn vị
Giá chứng khoánVNĐ
Khối lượng giao dịchCổ phần
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức%
Vốn hóaTỷ đồng
Thông tin tài chínhTriệu đồng
EPS, BVPS, Cổ tức TMVNĐ
P/E, F P/E, P/BLần
ROS, ROA, ROE%
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty.
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.