CTCP Mía Đường Sơn La (HNX: SLS)

Son La Sugar JSC

207,400

-600 (-0.29%)
13/03/2025 15:19

Mở cửa207,100

Cao nhất208,000

Thấp nhất207,100

KLGD2,117

Vốn hóa2,031

Dư mua2,683

Dư bán6,583

Cao 52T 212,000

Thấp 52T137,100

KLBQ 52T11,885

NN mua100

% NN sở hữu0.60

Cổ tức TM20,000

T/S cổ tức0.10

Beta0.45

EPS*53,686

P/E3.87

F P/E13.58

BVPS157,528

P/B1.32

* Chỉ số tài chính ngày gần nhất, EPS theo BCTC 4 quý gần nhất
Mã xem cùng SLS: QNS MBB CBS LSS SBT
Trending: HPG (109.120) - MBB (89.142) - FPT (76.938) - VIC (71.833) - VCB (71.508)
1 ngày | 5 ngày | 3 tháng | 6 tháng | 12 tháng
CTCP Mía Đường Sơn La
NgàyGiá đóng cửaThay đổiKhối lượng
13/03/2025207,400-600 (-0.29%)2,117
12/03/2025208,000-600 (-0.29%)2,000
11/03/2025208,600-500 (-0.24%)2,454
10/03/2025209,1002,000 (+0.97%)2,006
07/03/2025207,100-1,000 (-0.48%)9,040
KLGD: cp, Giá: đồng
ĐVT: Triệu đồng
ĐVT: Triệu đồng
09/10/2024Trả cổ tức năm 2024 bằng tiền, 20,000 đồng/CP
23/10/2023Trả cổ tức năm 2023 bằng tiền, 15,000 đồng/CP
07/10/2022Trả cổ tức năm 2022 bằng tiền, 10,000 đồng/CP
08/10/2021Trả cổ tức năm 2021 bằng tiền, 8,000 đồng/CP
19/10/2020Trả cổ tức năm 2020 bằng tiền, 7,000 đồng/CP
STTCTCKTỷ lệ(%)Ngày hiệu lực
1 Techcom Securities (CK Kỹ Thương) 50 0 30/12/2024
2 SSI (CK SSI) 50 0 21/02/2025
3 HSC (CK Tp. HCM) 10 -10 08/02/2018
4 MAS (CK Mirae Asset) 40 0 03/10/2018
5 VPS (CK VPS) 30 0 05/02/2025
6 VNDIRECT (CK VNDirect) 50 0 27/02/2025
7 MBS (CK MB) 30 0 20/02/2025
8 KIS (CK KIS) 20 0 16/01/2017
9 ACBS (CK ACB) 30 0 26/03/2018
10 FPTS (CK FPT) 30 0 26/02/2025
11 KBSV (CK KB Việt Nam) 50 0 19/02/2021
12 BSC (CK BIDV) 50 0 25/02/2025
13 MBKE (CK MBKE) 30 0 25/02/2025
14 YSVN (CK Yuanta) 40 0 25/02/2025
15 SHS (CK Sài Gòn -Hà Nội) 50 0 20/02/2025
16 DNSE (CK Đại Nam) 30 0 14/02/2025
17 BVSC (CK Bảo Việt) 50 0 15/09/2023
18 Vietinbank Securities (CK Vietinbank) 20 0 02/05/2019
19 PHS (CK Phú Hưng) 50 0 02/12/2024
20 VDSC (CK Rồng Việt) 20 0 17/03/2022
21 Pinetree Securities (CK Pinetree) 35 0 17/01/2025
22 ABS (CK An Bình) 50 0 04/02/2025
23 PSI (CK Dầu khí) 50 0 13/01/2025
24 VFS (CK Nhất Việt) 50 0 30/08/2023
25 TVSI (CK Tân Việt) 50 0 25/02/2025
26 FNS (CK Funan) 40 0 26/02/2025
27 APG (CK An Phát) 50 0 03/02/2025
28 EVS (CK Everest) 30 0 20/02/2025
29 APEC (CK Châu Á TBD) 0,5 -49,5 11/08/2023
30 BOS (CK BOS) 30 0 06/01/2022
31 TVB (CK Trí Việt) 50 0 31/08/2023
17/02/2025BCTC Soát xét 6 tháng đầu năm 2025
24/01/2025BCTC quý 2 năm 2025
22/10/2024BCTC quý 1 năm 2025
07/02/2025Báo cáo tình hình quản trị năm 2024
06/09/2024Nghị quyết đại hội đồng cổ đông thường niên năm 2024

CTCP Mía Đường Sơn La

Tên đầy đủ: CTCP Mía Đường Sơn La

Tên tiếng Anh: Son La Sugar JSC

Tên viết tắt:SLS

Địa chỉ: Km 34 - Quốc lộ 6 Sơn La - Hà Nội - TT.Hát Lót - H.Mai Sơn - Sơn La

Người công bố thông tin: Mr. Trần Ngọc Hiếu

Điện thoại: (84.212) 384 3247 - (84) 938 388 899

Fax: (84.212) 384 3406

Email:sls.miaduongsonla@gmail.com

Website:https://miaduongsonla.vn

Sàn giao dịch: HNX

Nhóm ngành: Sản xuất

Ngành: Sản xuất thực phẩm

Ngày niêm yết: 16/10/2012

Vốn điều lệ: 97,919,450,000

Số CP niêm yết: 9,791,945

Số CP đang LH: 9,791,945

Trạng thái: Công ty đang hoạt động

Mã số thuế: 5500155321

GPTL: 2761/QĐ-UBND

Ngày cấp: 20/02/2008

GPKD: 5500155321

Ngày cấp: 20/02/2008

Ngành nghề kinh doanh chính:

- Công nghiệp đường; Chế biến và kinh doanh các sản phẩm sau đường

- Sản xuất cồn, nha và nước uống có cồn và không cồn

- Chế biến và kinh doanh các sản phẩm nông sản, thức ăn gia súc...

- Kinh doanh thương mại, cung ứng vật tư nguyên liệu

- Nghiên cứu và phát triển khoa học nông nghiệp; Dịch vụ làm đất nông, lâm nghiệp

- Kinh doanh bất động sản với quyền sở hữu hoặc đi thuê

-Tiền thân là Nhà máy Đường Sơn La trực thuộc Nông trường quốc doanh Tô Hiệu Sơn La quản lý, được khởi công xây dựng ngày 16/09/1995.

- Ngày 12/08/1997: Công Ty Mía đường Sơn La được thành lập và trực thuộc UBND tỉnh Sơn La.

- Ngày 20/02/2008: Chuyển đổi thành công ty cổ phần đồng thời đổi tên thành Công ty cổ phần Mía đường Sơn La với vốn điều lệ là 50 tỷ đồng.

- Ngày 13/09/2012: Niêm yết trên Sở Giao dịch Chứng khoán Hà Nội (HNX).

- Ngày 16/10/2012: Chính thức giao dịch trên Sở Giao dịch Chứng khoán Hà Nội (HNX).

- Tháng 01/2012: Tăng vốn điều lệ lên 68 tỷ đồng.

- Ngày 09/02/2017: Tăng vốn điều lệ lên 81.59 tỷ đồng.

- Tháng 05/2018: Tăng vốn điều lệ lên 97.91 tỷ đồng.

Chỉ tiêuĐơn vị
Giá chứng khoánVNĐ
Khối lượng giao dịchCổ phần
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức%
Vốn hóaTỷ đồng
Thông tin tài chínhTriệu đồng
EPS, BVPS, Cổ tức TMVNĐ
P/E, F P/E, P/BLần
ROS, ROA, ROE%
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty.
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.