CTCP Bia Sài Gòn - Miền Trung (HOSE: SMB)

Sai Gon - Mien Trung Beer JSC

41,550

250 (+0.61%)
12/03/2025 15:06

Mở cửa41,300

Cao nhất41,650

Thấp nhất41,200

KLGD3,300

Vốn hóa1,240

Dư mua2,100

Dư bán3,100

Cao 52T 42,500

Thấp 52T32,200

KLBQ 52T17,732

NN mua-

% NN sở hữu13.71

Cổ tức TM5,000

T/S cổ tức0.12

Beta0.66

EPS*5,981

P/E6.91

F P/E15.67

BVPS20,082

P/B2.06

* Chỉ số tài chính ngày gần nhất, EPS theo BCTC 4 quý gần nhất
Mã xem cùng SMB: SAB VNM PIC SHB SCS
Trending: HPG (111.268) - MBB (89.378) - FPT (75.174) - BCG (74.060) - VCB (65.885)
1 ngày | 5 ngày | 3 tháng | 6 tháng | 12 tháng
CTCP Bia Sài Gòn - Miền Trung
NgàyGiá đóng cửaThay đổiKhối lượng
12/03/202541,550250 (+0.61%)3,300
11/03/202541,300-50 (-0.12%)10,600
10/03/202541,350-50 (-0.12%)10,200
07/03/202541,400250 (+0.61%)17,200
06/03/202541,150350 (+0.86%)5,900
KLGD: cp, Giá: đồng
ĐVT: Triệu đồng
ĐVT: Triệu đồng
08/01/2025Trả cổ tức đợt 3/2024 bằng tiền, 1,500 đồng/CP
17/09/2024Trả cổ tức đợt 2/2024 bằng tiền, 2,000 đồng/CP
23/05/2024Trả cổ tức năm 2024 bằng tiền, 1,500 đồng/CP
24/10/2023Trả cổ tức đợt 2/2023 bằng tiền, 1,000 đồng/CP
17/07/2023Trả cổ tức năm 2023 bằng tiền, 2,500 đồng/CP
STTCTCKTỷ lệ(%)Ngày hiệu lực
1 Techcom Securities (CK Kỹ Thương) 50 0 30/12/2024
2 SSI (CK SSI) 30 0 21/02/2025
3 VPS (CK VPS) 30 0 05/02/2025
4 Vietcap (CK Bản Việt) 40 0 05/02/2025
5 MBS (CK MB) 20 0 20/02/2025
6 KIS (CK KIS) 0,2 -19,8 11/08/2023
7 FPTS (CK FPT) 30 0 26/02/2025
8 KBSV (CK KB Việt Nam) 50 0 05/11/2020
9 BSC (CK BIDV) 50 0 25/02/2025
10 MBKE (CK MBKE) 30 0 25/02/2025
11 YSVN (CK Yuanta) 50 0 25/02/2025
12 SHS (CK Sài Gòn -Hà Nội) 50 0 20/02/2025
13 SSV (CK Shinhan) 30 0 31/10/2024
14 BVSC (CK Bảo Việt) 50 0 15/09/2023
15 PHS (CK Phú Hưng) 50 0 02/12/2024
16 Pinetree Securities (CK Pinetree) 30 0 17/01/2025
17 ABS (CK An Bình) 1 0 04/02/2025
18 VFS (CK Nhất Việt) 50 0 30/08/2023
19 TVSI (CK Tân Việt) 50 0 25/02/2025
20 APG (CK An Phát) 50 0 03/02/2025
21 EVS (CK Everest) 40 0 20/02/2025
22 BOS (CK BOS) 30 0 07/09/2023
23 TVB (CK Trí Việt) 50 0 31/08/2023
12/03/2025Báo cáo thường niên năm 2024
24/02/2025BCTC Công ty mẹ Kiểm toán năm 2024
24/02/2025BCTC Hợp nhất Kiểm toán năm 2024
23/01/2025Báo cáo tình hình quản trị năm 2024
17/01/2025BCTC Hợp nhất quý 4 năm 2024

CTCP Bia Sài Gòn - Miền Trung

Tên đầy đủ: CTCP Bia Sài Gòn - Miền Trung

Tên tiếng Anh: Sai Gon - Mien Trung Beer JSC

Tên viết tắt:SMB

Địa chỉ: 01 Nguyễn Văn Linh - P. Tân An - Tp. Buôn Ma Thuột - T. ĐakLak

Người công bố thông tin: Mr. Huỳnh Văn Dũng

Điện thoại: (84.262) 387 7519

Fax: (84.262) 387 7455

Email:sgmt.bia@gmail.com

Website:https://biasaigonmt.com

Sàn giao dịch: HOSE

Nhóm ngành: Sản xuất

Ngành: Sản xuất đồ uống và thuốc lá

Ngày niêm yết: 03/08/2018

Vốn điều lệ: 298,466,480,000

Số CP niêm yết: 29,846,648

Số CP đang LH: 29,846,648

Trạng thái: Công ty đang hoạt động

Mã số thuế: 4100739909

GPTL:

Ngày cấp: 20/09/2008

GPKD: 3503000233

Ngày cấp: 26/09/2008

Ngành nghề kinh doanh chính:

- KD, SX các loại bia, rượu, cồn, nước giải khát, thiết bị phụ tùng, nguyên vật liệu nghành công nghiệp thực phẩm

- Tư vấn đào tạo, chế tạo máy móc, thiết bị và xây lắp công trình của ngành công nghiệp thực phẩm

- Vận tải hàng hóa bằng đường bộ

- Cho thuê xe có động cơ...

- Ngày 20/09/2008: Công ty được thành lập dựa trên cơ sở hợp nhất 03 đơn vị, Công ty Cổ phần Bia Sài Gòn - Quy Nhơn, Công ty Cổ phần Bia Sài Gòn - Phú Yên, Công ty Cổ phần Bia Sài Gòn - Đak Lak. Vốn điều lệ ban đầu là 298.46 tỷ đồng. .

- Ngày 01/10/2008: Công ty chính thức đi vào hoạt động.

- Ngày 08/09/2010: Cổ phiếu của Công ty chính thức giao dịch trên sàn UPCoM.

- Ngày 16/07/2018: Hủy đăng ký giao dịch trên sàn UPCoM.

- Ngày 03/08/2018: Là ngày giao dịch đầu tiên trên sàn HOSE với giá tham chiếu là 31,300 đ/CP.

Chỉ tiêuĐơn vị
Giá chứng khoánVNĐ
Khối lượng giao dịchCổ phần
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức%
Vốn hóaTỷ đồng
Thông tin tài chínhTriệu đồng
EPS, BVPS, Cổ tức TMVNĐ
P/E, F P/E, P/BLần
ROS, ROA, ROE%
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty.
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.