CTCP Giống cây trồng Miền Nam (HOSE: SSC)

Southern Seed Corporation

33,900

(%)
13/03/2025 15:19

Mở cửa33,900

Cao nhất33,900

Thấp nhất33,900

KLGD

Vốn hóa450

Dư mua1,100

Dư bán1,400

Cao 52T 38,000

Thấp 52T27,600

KLBQ 52T426

NN mua-

% NN sở hữu0.84

Cổ tức TM3,000

T/S cổ tức0.09

Beta0.08

EPS*3,204

P/E10.58

F P/E8.92

BVPS28,860

P/B1.17

* Chỉ số tài chính ngày gần nhất, EPS theo BCTC 4 quý gần nhất
Mã xem cùng SSC: NSC HAG STG VCF PAN
Trending: HPG (111.268) - MBB (89.378) - FPT (75.174) - BCG (74.060) - VCB (65.885)
1 ngày | 5 ngày | 3 tháng | 6 tháng | 12 tháng
CTCP Giống cây trồng Miền Nam
NgàyGiá đóng cửaThay đổiKhối lượng
13/03/202533,900 (0.00%)
12/03/202533,900-2,300 (-6.35%)1,000
11/03/202536,200 (0.00%)100
10/03/202536,200-150 (-0.41%)500
07/03/202536,350100 (+0.28%)2,000
KLGD: cp, Giá: đồng
ĐVT: Triệu đồng
ĐVT: Triệu đồng
27/09/2024Trả cổ tức đợt 2/2023 bằng tiền, 1,000 đồng/CP
28/06/2024Trả cổ tức đợt 1/2023 bằng tiền, 2,000 đồng/CP
28/09/2023Trả cổ tức đợt 2/2022 bằng tiền, 1,500 đồng/CP
27/06/2023Trả cổ tức đợt 1/2022 bằng tiền, 1,500 đồng/CP
22/06/2022Trả cổ tức năm 2021 bằng tiền, 3,000 đồng/CP
STTCTCKTỷ lệ(%)Ngày hiệu lực
1 SSI (CK SSI) 50 0 21/02/2025
2 VPS (CK VPS) 0 -20 31/07/2023
3 FPTS (CK FPT) 10 0 26/02/2025
4 VCBS (CK Vietcombank) 50 0 08/05/2020
5 BSC (CK BIDV) 0 0 07/01/2022
6 MBKE (CK MBKE) 20 -10 28/10/2022
7 SHS (CK Sài Gòn -Hà Nội) 50 0 20/02/2025
8 BVSC (CK Bảo Việt) 50 0 20/02/2020
9 Pinetree Securities (CK Pinetree) 35 0 05/09/2019
10 ABS (CK An Bình) 1 0 04/02/2025
11 VFS (CK Nhất Việt) 50 0 30/08/2023
12 TVSI (CK Tân Việt) 50 0 03/05/2024
13 FNS (CK Funan) 0,3 -29,7 10/08/2023
14 APG (CK An Phát) 50 0 03/02/2025
15 APEC (CK Châu Á TBD) 0,5 -49,5 11/08/2023
13/02/2025Nghị quyết HĐQT về việc tổ chức họp ĐHĐCĐ thường niên 2025
22/01/2025Nghị quyết HĐQT về việc giao dịch với bên có liên quan
07/01/2025Nghị quyết HĐQT về việc giải thể Chi nhánh
24/01/2025Báo cáo tình hình quản trị năm 2024
21/01/2025BCTC quý 4 năm 2024

CTCP Giống cây trồng Miền Nam

Tên đầy đủ: CTCP Giống cây trồng Miền Nam

Tên tiếng Anh: Southern Seed Corporation

Tên viết tắt:SSC

Địa chỉ: Số 282 Lê Văn Sỹ - P.1 - Q.Tân Bình - Tp.HCM

Người công bố thông tin: Mr. Lê Thái Bình

Điện thoại: (84.28) 3844 2414

Fax: (84.28) 3844 2387

Email:southernseed@ssc.com.vn

Website:http://www.ssc.com.vn

Sàn giao dịch: HOSE

Nhóm ngành: Sản xuất nông nghiệp

Ngành: Trồng trọt

Ngày niêm yết: 01/03/2005

Vốn điều lệ: 149,923,670,000

Số CP niêm yết: 14,992,367

Số CP đang LH: 13,271,785

Trạng thái: Công ty đang hoạt động

Mã số thuế: 0302634683

GPTL: 213/QĐ-TTg

Ngày cấp: 25/03/2002

GPKD: 0302634683

Ngày cấp: 24/06/2002

Ngành nghề kinh doanh chính:

- Nghiên cứu, sản xuất, kinh doanh, xuất nhập khẩu giống cây trồng các loại

- Sản xuất kinh doanh, xuất nhập khẩu nông sản, vật tư nông nghiệp

- Thiết kế, chế tạo, lắp đặt, xuất nhập khẩu các loại máy móc, thiết bị chế biến hạt giống và nông sản...

- Sản xuất gia công, đóng gói thuốc bảo vệ thực vật

- Kiểm tra hạt giống cây trồng. Kiểm nghiệm và chứng nhận chất lượng giống cây trồng nông nghiệp

- Năm 1976: CTCP Giống Cây Trồng Miền Nam được thành lập, là DNNN trực thuộc Bộ NN&PTNT.

- Năm 2002: Cổ phần hóa theo quyết định số 213/QĐ-TTg ngày 25/03/2002 của Thủ tướng chính phủ. Công ty có vốn điều lệ là 60 tỷ đồng.

- Tháng 03/2005: Niêm yết cổ phiếu tại Sở giao dịch chứng khóan Tp.HCM.

- Tháng 05/2007: Tăng vốn điều lệ lên 100 tỷ đồng.

- Năm 2010: Tăng vốn điều lệ lên 149.92 tỷ đồng.

- Ngày 23/03/2021: Ngày giao dịch cuối cùng để chuyển đổi hệ thống giao dịch từ HOSE sang HNX.

- Ngày 29/03/2021: Ngày giao dịch đầu tiên của cổ phiếu chuyển giao dịch từ hệ thống HOSE sang HNX.

- Ngày 27/08/2021: Ngày giao dịch cuối cùng để chuyển đổi hệ thống giao dịch từ HNX sang HOSE.

- Ngày 06/09/2021: Ngày giao dịch đầu tiên của cổ phiếu chuyển giao dịch từ hệ thống HNX sang HOSE.

Chỉ tiêuĐơn vị
Giá chứng khoánVNĐ
Khối lượng giao dịchCổ phần
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức%
Vốn hóaTỷ đồng
Thông tin tài chínhTriệu đồng
EPS, BVPS, Cổ tức TMVNĐ
P/E, F P/E, P/BLần
ROS, ROA, ROE%
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty.
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.