CTCP Chứng khoán SSI (HOSE: SSI)

SSI Securities Corporation

25,250

100 (+0.40%)
24/01/2025 15:05

Mở cửa25,100

Cao nhất25,250

Thấp nhất25,000

KLGD9,711,000

Vốn hóa49,537

Dư mua885,600

Dư bán403,400

Cao 52T 30,600

Thấp 52T23,100

KLBQ 52T15,391,304

NN mua2,742,700

% NN sở hữu39.73

Cổ tức TM1,000

T/S cổ tức0.04

Beta1.71

EPS*1,772

P/E14.19

F P/E14.54

BVPS13,674

P/B1.84

* Chỉ số tài chính ngày gần nhất, EPS theo BCTC 4 quý gần nhất
Mã xem cùng SSI: VND HPG VIX HCM VCI
Trending: FPT (73.025) - HPG (60.278) - MBB (56.805) - NVL (46.335) - ACB (45.575)
1 ngày | 5 ngày | 3 tháng | 6 tháng | 12 tháng
CTCP Chứng khoán SSI
NgàyGiá đóng cửaThay đổiKhối lượng
24/01/202525,250100 (+0.40%)9,711,000
23/01/202525,150750 (+3.07%)18,477,200
22/01/202524,400-50 (-0.20%)9,555,200
21/01/202524,450-50 (-0.20%)8,023,600
20/01/202524,500-50 (-0.20%)6,981,800
KLGD: cp, Giá: đồng
ĐVT: Triệu đồng
ĐVT: Triệu đồng
23/09/2024Trả cổ tức năm 2023 bằng tiền, 1,000 đồng/CP
23/09/2024Thưởng cổ phiếu, tỷ lệ 100:20
23/09/2024Thực hiện quyền mua cổ phiếu phát hành thêm, tỷ lệ 100:10, giá 15,000 đồng/CP
20/06/2023Trả cổ tức năm 2022 bằng tiền, 1,000 đồng/CP
22/06/2022Thực hiện quyền mua cổ phiếu phát hành thêm, tỷ lệ 2:1, giá 15,000 đồng/CP
STTCTCKTỷ lệ(%)Ngày hiệu lực
1 Techcom Securities (CK Kỹ Thương) 50 0 30/12/2024
2 SSI (CK SSI) 50 0 23/11/2020
3 HSC (CK Tp. HCM) 50 0 31/12/2024
4 MAS (CK Mirae Asset) 50 0 14/01/2025
5 VPS (CK VPS) 50 0 09/01/2025
6 Vietcap (CK Bản Việt) 50 0 18/09/2024
7 VNDIRECT (CK VNDirect) 50 0 11/12/2024
8 MBS (CK MB) 50 0 04/12/2024
9 KIS (CK KIS) 50 0 13/01/2025
10 ACBS (CK ACB) 50 0 25/11/2024
11 FPTS (CK FPT) 50 0 10/01/2025
12 VCBS (CK Vietcombank) 50 0 30/08/2023
13 VIX (CK IB) 50 0 09/01/2025
14 KBSV (CK KB Việt Nam) 50 0 10/01/2025
15 BSC (CK BIDV) 50 0 03/01/2025
16 MBKE (CK MBKE) 50 0 31/12/2024
17 YSVN (CK Yuanta) 50 0 15/01/2025
18 SHS (CK Sài Gòn -Hà Nội) 50 0 09/01/2025
19 DNSE (CK Đại Nam) 50 0 10/01/2025
20 SSV (CK Shinhan) 50 0 15/01/2025
21 BVSC (CK Bảo Việt) 50 0 15/09/2023
22 Vietinbank Securities (CK Vietinbank) 50 0 02/05/2019
23 PHS (CK Phú Hưng) 50 0 02/12/2024
24 VDSC (CK Rồng Việt) 50 0 19/12/2024
25 Pinetree Securities (CK Pinetree) 50 0 30/12/2024
26 AGRISECO (CK Agribank) 50 0 02/01/2025
27 ABS (CK An Bình) 50 0 09/01/2025
28 PSI (CK Dầu khí) 50 0 13/01/2025
29 VFS (CK Nhất Việt) 50 0 30/08/2023
30 TVSI (CK Tân Việt) 50 0 10/01/2025
31 FNS (CK Funan) 50 0 14/01/2025
32 APG (CK An Phát) 50 0 03/01/2025
33 EVS (CK Everest) 50 0 09/01/2025
34 APEC (CK Châu Á TBD) 50 0 05/12/2024
35 BOS (CK BOS) 40 0 07/01/2025
36 TVB (CK Trí Việt) 50 0 31/08/2023
17/01/2025Các Nghị quyết HĐQT về việc thay đổi Giám đốc Chi nhánh Hà Nội
24/01/2025BCTC Hợp nhất quý 4 năm 2024
24/01/2025Báo cáo tình hình quản trị năm 2024
21/01/2025BCTC Công ty mẹ quý 4 năm 2024
30/12/2024Nghị quyết HĐQT về việc cập nhật GCN đăng ký doanh nghiệp theo vốn điều lệ mới

CTCP Chứng khoán SSI

Tên đầy đủ: CTCP Chứng khoán SSI

Tên tiếng Anh: SSI Securities Corporation

Tên viết tắt:SSI

Địa chỉ: Số 72 Nguyễn Huệ - P. Bến Nghé - Q.1 - Tp. Hồ Chí Minh

Người công bố thông tin: Mr. Nguyễn Kim Long

Điện thoại: (84.28) 3824 2897

Fax: (84.28) 3824 2997

Email:investorrelation@ssi.com.vn

Website:https://www.ssi.com.vn

Sàn giao dịch: HOSE

Nhóm ngành: Tài chính và bảo hiểm

Ngành: Môi giới chứng khoán, hàng hóa, đầu tư tài chính khác và các hoạt động liên quan

Ngày niêm yết: 29/10/2007

Vốn điều lệ: 19,638,639,180,000

Số CP niêm yết: 1,963,863,918

Số CP đang LH: 1,961,872,450

Trạng thái: Công ty đang hoạt động

Mã số thuế: 0301955155

GPTL: 3041/GP-UB

Ngày cấp: 27/12/1999

GPKD: 056679

Ngày cấp: 30/12/1999

Ngành nghề kinh doanh chính:

- Dịch vụ chứng khoán.

- Dịch vụ ngân hàng đầu tư.

- Quản lý quỹ, nguồn vốn và kinh doanh tài chính.

- Năm 1999: Công ty Cổ phần Chứng khoán Sài Gòn được thành lập, trụ sở chính tại Thành phố Hồ Chí Minh với 2 nghiệp vụ chính Dịch vụ chứng khoán và Tư vấn đầu tư. Vốn điều lệ ban đầu của công ty là 6 tỷ đồng.

- Ngày 20/11/2006: Được chấp thuận cho niêm yết trên TTGDCK Hà Nội.

- Ngày 10/08/2007: Được chấp thuận chuyển sang giao dịch tại TTGDCK Tp.HCM.

- Ngày 29/10/2007: Cổ phiếu của công ty được niêm yết tại HOSE.

- Tháng 03/2008: Tăng vốn điều lệ lên 1,199 tỷ đồng.

- Tháng 04/2008: Tăng vốn điều lệ lên 1,366 tỷ đồng.

- Tháng 01/2009: Tăng vốn điều lệ lên 1,533 tỷ đồng.

- Tháng 3/2010: Tăng vốn điều lệ lên 1,755 tỷ đồng.

- Tháng 05/2010: Tăng vốn điều lệ lên 3,511 tỷ đồng.

- Tháng 01/2012: Tăng vốn điều lệ lên 3,526 tỷ đồng.

- Tháng 03/2013: Tăng vốn điều lệ lên 3,537 tỷ đồng.

- Ngày 12/01/2017: Tăng vốn điều lệ lên 4,900,636,840,000 đồng.

- Ngày 30/01/2018: Tăng vốn điều lệ lên 5,000,636,840,000 đồng.

- Ngày 17/12/2018: Đổi tên thành Công ty Cổ phần Chứng khoán SSI.

- Ngày 23/01/2019: Tăng vốn điều lệ lên 5,100,636,840,000 đồng.

- Ngày 18/02/2020: Tăng vốn điều lệ lên 5,200,636,840,000 đồng.

- Ngày 08/05/2020: Tăng vốn điều lệ lên 6,029,456,130,000 đồng.

- Ngày 09/04/2021: Tăng vốn điều lệ lên 6,498,051,040,000 đồng.

- Ngày 22/06/2021: Tăng vốn điều lệ lên 6,573,051,040,000 đồng.

- Ngày 08/10/2021: Tăng vốn điều lệ lên 8,755,976,420,000 đồng.

- Ngày 23/11/2021: Tăng vốn điều lệ lên 9,847,500,220,000 đồng.

- Ngày 04/08/2022: Tăng vốn điều lệ lên 9,947,500,220,000 đồng.

- Ngày 02/11/2022: Tăng vốn điều lệ lên 14,911,301,370,000 đồng.

- Ngày 02/11/2022: Tăng vốn điều lệ lên 15,011,301,370,000 đồng.

- Ngày 28/05/2024: Tăng vốn điều lệ lên 15,111,301,370,000 đồng.

- Ngày 04/11/2024: Tăng vốn điều lệ lên 18,129,500,510,000 đồng.

- Ngày 25/12/2024: Tăng vốn điều lệ lên 19,638,639,180,000 đồng.

Chỉ tiêuĐơn vị
Giá chứng khoánVNĐ
Khối lượng giao dịchCổ phần
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức%
Vốn hóaTỷ đồng
Thông tin tài chínhTriệu đồng
EPS, BVPS, Cổ tức TMVNĐ
P/E, F P/E, P/BLần
ROS, ROA, ROE%
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty.
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.