CTCP Chứng khoán Sao Việt (Khác: SVS)

Viet Star Securities Corporation

Đã hủy niêm yết

3,600

100 (+2.86%)
09/05/2013 00:00

Mở cửa3,600

Cao nhất3,600

Thấp nhất3,300

KLGD21,100

Vốn hóa49

Dư mua11,000

Dư bán1,200

Cao 52T 3,600

Thấp 52T3,600

KLBQ 52T21,100

NN mua-

% NN sở hữu0.46

Cổ tức TM

T/S cổ tức-

Beta1.54

EPS*-2,529

P/E-1.42

F P/E6.65

BVPS7,992

P/B0.45

* Chỉ số tài chính ngày gần nhất, EPS theo BCTC 4 quý gần nhất
Mã xem cùng SVS: SBS VIETCAPITAL FIT
Trending: HPG (139.704) - MBB (114.373) - FPT (111.992) - VIC (99.778) - VCB (85.444)
1 ngày | 5 ngày | 3 tháng | 6 tháng | 12 tháng
CTCP Chứng khoán Sao Việt
ĐVT: Triệu đồng
ĐVT: Triệu đồng
02/05/2013BCTC quý 1 năm 2013
02/04/2013Báo cáo thường niên năm 2012
01/04/2013Giải trình kết quả kinh doanh Kiểm toán năm 2012
21/03/2013BCTC Kiểm toán năm 2012
21/03/2013Báo cáo tỷ lệ vốn khả dụng tháng 12 năm 2012

CTCP Chứng khoán Sao Việt

Tên đầy đủ: CTCP Chứng khoán Sao Việt

Tên tiếng Anh: Viet Star Securities Corporation

Tên viết tắt:VSSC

Địa chỉ: Tầng 2 - Tòa nhà HH3 - KĐT Mỹ Đình - Mễ Trì - Từ Liêm - Tp.Hà Nội

Người công bố thông tin: Mr. Nguyễn Văn Bình

Điện thoại: (84.24) 2220 1592

Fax: (84.24) 2220 1590

Email:support@vssc.com.vn

Website:http://www.vssc.com.vn

Sàn giao dịch: Khác

Nhóm ngành: Tài chính và bảo hiểm

Ngành: Môi giới chứng khoán, hàng hóa, đầu tư tài chính khác và các hoạt động liên quan

Ngày niêm yết: 07/07/2010

Vốn điều lệ: 135,000,000,000

Số CP niêm yết: 13,500,000

Số CP đang LH: 13,500,000

Trạng thái: Công ty giải thể

Mã số thuế:

GPTL: 4103005730

Ngày cấp: 18/12/2006

GPKD: 33/UBCK-GPHĐKD

Ngày cấp: 25/12/2006

Ngành nghề kinh doanh chính:

- Môi giới chứng khoán

- Tự doanh chứng khoán

- Tư vấn tài chính và đầu tư chứng khoán

- Lưu ký chứng khoán...

- CTCP Chứng Khoán Sao Việt thành lập ngày 18/12/2006

- Ngày 03/05/2007 được công nhận là thành viên giao dịch tại Sở Giao dịch Chứng khoán Hà Nội

- Ngày 19/12/2013: Chủ tịch UBCKNN ban hành Quyết định số 872/QĐ-UBCK chấp thuận cho CTCP CK Sao Việt được thực hiện thủ tục giải thể theo Luật Doanh nghiệp.

Chỉ tiêuĐơn vị
Giá chứng khoánVNĐ
Khối lượng giao dịchCổ phần
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức%
Vốn hóaTỷ đồng
Thông tin tài chínhTriệu đồng
EPS, BVPS, Cổ tức TMVNĐ
P/E, F P/E, P/BLần
ROS, ROA, ROE%
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty.
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.