Mở cửa12,300
Cao nhất12,300
Thấp nhất11,600
KLGD9,241
Vốn hóa366
Dư mua22,659
Dư bán19,159
Cao 52T 13,200
Thấp 52T10,900
KLBQ 52T2,446
NN mua-
% NN sở hữu0
Cổ tức TM800
T/S cổ tức0.07
Beta0.09
EPS*1,019
P/E11.97
F P/E12.97
BVPS12,050
P/B1.01
Ngày | Giá đóng cửa | Thay đổi | Khối lượng |
---|---|---|---|
14/03/2025 | 12,200 | 0 (0%) | 9,241 |
13/03/2025 | 12,200 | 100 (+0.83%) | 500 |
12/03/2025 | 12,200 | (0.00%) | 6,401 |
11/03/2025 | 12,100 | (0.00%) | 7,000 |
10/03/2025 | 12,100 | (0.00%) | 900 |
Kết quả kinh doanh | Năm 202101/01-31/12KT/ĐL | Năm 202201/01-31/12KT/ĐL | Năm 202301/01-31/12KT/ĐL | Năm 202401/01-31/12CKT/ĐL |
---|---|---|---|---|
Doanh thu thuần | 355,168 | 481,206 | 425,899 | 396,436 |
Lợi nhuận gộp | 39,934 | 57,026 | 59,610 | 62,637 |
LN thuần từ HĐKD | 16,439 | 30,705 | 35,195 | 35,935 |
LNST thu nhập DN | 32,638 | 27,530 | 29,355 | 30,572 |
LNST của CĐ cty mẹ | 32,638 | 27,530 | 29,355 | 30,572 |
Cân đối kế toán | Năm 202101/01-31/12KT/ĐL | Năm 202201/01-31/12KT/ĐL | Năm 202301/01-31/12KT/ĐL | Năm 202401/01-31/12CKT/ĐL |
---|---|---|---|---|
Tài sản ngắn hạn | 249,286 | 245,555 | 257,481 | 272,866 |
Tổng tài sản | 682,189 | 645,424 | 626,422 | 617,542 |
Nợ phải trả | 323,401 | 287,479 | 267,144 | 256,040 |
Nợ ngắn hạn | 221,868 | 197,851 | 202,111 | 217,587 |
Vốn chủ sở hữu | 358,787 | 357,945 | 359,277 | 361,502 |
Chỉ số tài chính | Năm 202101/01-31/12KT/ĐL | Năm 202201/01-31/12KT/ĐL | Năm 202301/01-31/12KT/ĐL | Năm 202401/01-31/12CKT/ĐL |
---|---|---|---|---|
EPS 4 quý | 1,088.00 | 918.00 | 978.00 | 1,019.00 |
BVPS cơ bản | 11,960.00 | 11,931.00 | 11,976.00 | 12,050.00 |
P/E cơ bản | 13.79 | 13.08 | 12.16 | 11.68 |
ROS | 9.19 | 5.72 | 6.89 | 7.71 |
ROEA | 9.14 | 7.68 | 8.19 | 8.48 |
ROAA | 5.12 | 4.15 | 4.62 | 4.92 |
Chỉ tiêu | Năm 2024 | Năm 2023 | Năm 2022 | Năm 2021 |
---|---|---|---|---|
Doanh thu kế hoạch | 440,571 | 448,435 | 392,000 | 419,065 |
Lợi nhuận trước thuế kế hoạch | 35,774 | 35,332 | 37,721 | 39,200 |
Lợi nhuận sau thuế kế hoạch | 28,219 | 28,266 | 30,177 | 31,360 |
30/09/2024 | Trả cổ tức năm 2023 bằng tiền, 800 đồng/CP |
06/10/2023 | Trả cổ tức năm 2022 bằng tiền, 800 đồng/CP |
30/09/2022 | Trả cổ tức năm 2021 bằng tiền, 800 đồng/CP |
04/10/2021 | Trả cổ tức năm 2020 bằng tiền, 800 đồng/CP |
27/08/2020 | Trả cổ tức năm 2019 bằng tiền, 800 đồng/CP |
MCK | Giá | KL | Vốn hóa |
---|---|---|---|
SSI | 26,950 (0.00%) | 29,000,300 | 52,872 |
VCI | 38,900 (+0.13%) | 6,108,000 | 27,934 |
VND | 14,950 (0.00%) | 24,793,400 | 22,758 |
VIX | 12,300 (+0.82%) | 33,569,400 | 17,940 |
FTS | 50,100 (-1.18%) | 2,864,500 | 15,327 |
Tên đầy đủ: CTCP Môi trường Sonadezi
Tên tiếng Anh: SONADEZI ENVIRONMENT JSC
Tên viết tắt:SZE
Địa chỉ: Số 12 Đường Huỳnh Văn Nghệ - P. Bửu Long - Tp. Biên Hòa - T. Đồng Nai
Người công bố thông tin: Ms. Trần Võ Hoài Thương
Điện thoại: (84-251) 3951771 - 19003160
Fax:
Email:info@sze.com.vn
Website:https://sze.com.vn/
Sàn giao dịch: UPCoM
Nhóm ngành: Dịch vụ hỗ trợ (hành chính, du lịch, an ninh, kiểm định…) và xử lý rác thải
Ngành: Dịch vụ quản lý và tái chế chất thải
Ngày niêm yết: 09/12/2016
Vốn điều lệ: 300,000,000,000
Số CP niêm yết: 30,000,000
Số CP đang LH: 30,000,000
Trạng thái: Công ty đang hoạt động
Mã số thuế: 3600274914
GPTL: 1983/QĐ-UBND
Ngày cấp: 29/07/2010
GPKD: 3600274914
Ngày cấp: 07/08/2008
Ngành nghề kinh doanh chính:
- Vận tải hàng hóa bằng đường bộ
- Thu gom, vận chuyển và xử lý chất thải rắn: sinh hoạt, công nghiệp, y tế
- Dịch vụ lau dọn vệ sinh, quét dọn đường phố, vỉa hè
- Kinh doanh và tái chế phế liệu, sản xuất phân hữu cơ
- Duy tu, sửa chữa các hệ thống công trình thoát nước, vỉa hè, cầu đường; Thi công xây dựng công trình giao thông, dân dụng...
- Cuối năm 1994: Tiền thân là CT DV MT Đô thị biên Hòa được thành lập theo QĐ số 3262/QĐ-UBT ngày 26/12/1994 của UBND tỉnh Đồng Nai trên cơ sở sáp nhập 02 đơn vị là Xí nghiệp Chế biến gỗ gia dụng và CT Vệ sinh thành phố Biên Hòa.
- Tháng 04/2008: Chuyển đổi thành CT TNHH MTV DV MT Đô thị Biên Hòa QĐ 1138/QĐ-UBND ngày 08/04/2008 UBND tỉnh Đồng Nai.
- Tháng 07/2010: Đổi tên thành CT TNHH MTV DV MT Đô thị Đồng Nai.
- Ngày 16/10/2015: Chuyển CT thành CTCP Môi trường Sonadezi với VĐL là 300 tỷ đồng.
- Ngày 01/11/2015: Chính thức chuyển thành tên CTCP Môi trường Sonadezi.
- Ngày 09/12/2016: Giao dịch đầu tiên trên UPCoM với giá tham chiếu 10,200 đ/cp.
Chỉ tiêu | Đơn vị |
---|---|
Giá chứng khoán | VNĐ |
Khối lượng giao dịch | Cổ phần |
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức | % |
Vốn hóa | Tỷ đồng |
Thông tin tài chính | Triệu đồng |
EPS, BVPS, Cổ tức TM | VNĐ |
P/E, F P/E, P/B | Lần |
ROS, ROA, ROE | % |